Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 15)

  • 2441 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 322i. Tìm a, b.

Xem đáp án

Chọn D.

Theo lý thuyết, ta có số phức 322i có:

Phần thực của số phức là a = 3.

Phần ảo của số phức là b=22.


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:5x7yz+2=0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

Xem đáp án

Chọn D.

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:5x7yz+2=0 nhận vectơ sau làm vectơ pháp tuyến: n=5;7;1.


Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=log2x1 

Xem đáp án

Chọn D.

ĐKXĐ: x1>0x>1

Tập xác định của hàm số là D=1;+.


Câu 4:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

Xem đáp án

Chọn A.

Vì F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b] nên abfxdx=Fxba=FbFa.


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; -1; 1) trên trục Oz có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn C.

Hình chiếu vuông góc của điểm M(3; -1; 1) trên trục Oz là (0; 0; 1).


Câu 6:

Khối cầu có bán kính R = 3 có thể tích bằng bao nhiêu?
Xem đáp án

Chọn A.

Thể tích của khối cầu có bán kính R = 3 V=43πR3=43π.33=36π (đvtt).


Câu 7:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?                  

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=0,5x là hàm số mũ có cơ số a=0,50;1 nên nghịch biến trên tập xác định của nó.


Câu 8:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x1 

Xem đáp án

Chọn A.

Tập xác định D=\1.

Ta có limx1+x+1x1=+x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại 

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2.


Câu 10:

Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2a, chiều cao h = 2a có thể tích là

Xem đáp án

Chọn C.

Bán kính của khối trụ là R=2a2=a.

Thể tích khối trụ là: V=πR2h=π.a2.2a=2πa3.


Câu 12:

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là: 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 52x+1=12552x+1=532x+1=3x=1.


Câu 14:

Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ;2 và (0; 2).


Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27 

Xem đáp án

Chọn C.

32x1>272x1>log3272x1>3x>2.


Câu 16:

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có z=22+12=5.


Câu 17:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có exdx=ex+C do đó khẳng định sai là exdx=ex+1x+1+C.


Câu 18:

Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng  
Xem đáp án

Chọn C.

Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng 7.


Câu 20:

Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích khối lập phương là V=23=8.


Câu 21:

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
Xem đáp án

Chọn A.

Theo đề ta có r = 3 và h = 6

Thể tích của khối nón là V=13πr2h=13π.32.6=18π.


Câu 22:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y=2xx2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox. 
Xem đáp án

Chọn B.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y=2xx2 và trục hoành:

                                         2xx2=0x=0x=2

Suy ra thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox là:

                                         V=π022xx22dx=V=1615π.


Câu 23:

Cho số phức z thỏa mãn 2+3iz+43i=13+4i. Môđun của z bằng 
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 2+3iz+43i=13+4i.

z=13+4i43i2+3iz=3i

Môđun của z là: z=32+12=10.


Câu 24:

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho hàm số y = ax + b/cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=y0>0ac>0a,c cùng dấu (1).

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=x0<0dc<0dc>0d,c cùng dấu (2).

Từ (1), (2) a,d cùng dấu ad>0.

Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm bd<0b,d trái dấu (3).

Từ 2,3b,c trái dấu bc<0.

Vậy chọn đáp án đúng là C.


Câu 25:

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x + sinx thỏa mãn F(0) = 19 là:

Xem đáp án

Chọn B.

Fx=fxdx=x+sinxdx=x22cosx+C.

Theo bài F0=19022cos0+C=19C=20.

Vậy Fx=x22cosx+20.


Câu 26:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 1), B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là: 

Xem đáp án

Chọn C.

Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB nhận vectơ AB3;1;1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng cần tìm là

     3x2y1z=0

3xyz5=0


Câu 27:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1; 1] 

Xem đáp án

Chọn B.

y'=6x2+6x;y'=0x=1x=0.

y1=0,y0=1;y1=4.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên [-1; 1] là -1.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 3), mặt phẳng P:x+y+z15=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 33.

Xem đáp án

Chọn C.

Vì (Q)//(P) nên phương trình (Q) có dạng: x+y+z+D=0 với D15.

dA;Q=6+D3=336+D=9D=3D=15L. Vậy Q:x+y+z+3=0.


Câu 29:

Xét các số phức z thỏa mãn z¯+iz+2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
Xem đáp án

Chọn C.

Gọi z=a+bi,a,b.

Ta có z¯+iz+2=abi+ia+bi+2=a2+2a+b2b+a2b+2i.

z¯+iz+2 là số thuần ảo nên a2+2a+b2b=0a+12+b122=54.

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm I1;12 có bán kính R=52.


Câu 30:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có Sxq=πrll=Sxqπr=20ππ.4=5.

Chiều cao khối nón h=l2r2=5242=3.

Thể tích khối nón V=13πr2h=13π.42.3=16π (đvtt).


Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn C.

y'>0,x0;1 nên hàm số đồng biến trên (0; 1)


Câu 32:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ a3;0;1,b1;1;2,c2;1;1. Tính T=ab+c.

Xem đáp án

Chọn D.

b+c=3;0;3

T=ab+c=3.3+0.0+1.3=6.


Câu 33:

Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng? 

Xem đáp án

Chọn D.

Số tiền cả gốc lẫn lãi sau n năm bà Hoa có 1201+0,08n (triệu đồng) n*.

Khi đó 1201+0,08n>1801.08n>1.5n>ln1.5ln1.085.27

n* suy ra n6.              

Do đó sau ít nhất 6 năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng.


Câu 34:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hỏi hàm số (ảnh 1)

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 

Xem đáp án

Chọn C.

Từ bảng biến thiên ta thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu ba lần tại các điểm x=1;x=0;x=1 nhưng tại x = 0 hàm số không xác định nên hàm số chỉ có hai điểm cực trị là x=±1.


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính r=dA,P=2.21+2.1+122+12+22=2.

Do đó phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là x22+y12+z12=4.


Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Từ hình vẽ ta thấy đồ thị có hướng đi xuống trên khoảng (1; 3).

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3)


Câu 37:

Tập trình nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 có dạng T=;ab;+. Tính giá trị biểu thức M = a + b 

 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 16x5.4x+404x14x4x0x1.

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho có dạng T=;01;+.

Vậy M = 0 + 1 = 1.


Câu 38:

Nếu 25fxdx=3 57fxdx=9 thì 27fxdx bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 27fxdx=25fxdx+57fxdx=3+9=12.

Câu 39:

Cho số phức z thỏa mãn: 1+iz2iz¯=3. Môđun của số phức w=i2z1i là? 

 

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi z=a+bia,b, khi đó

1+iz2iz¯=31+ia+bi2iabi=3a+2a+3bi=3

a=32a+3b=0a=3b=2z=3+2i.

 

Khi đó, w=i2z1i=i23+2i1i=63i1i=92+32i.

Vậy w=3102.


Câu 40:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa 22fx2+5xdx=1,15fxx2dx=3. Tính 15fxdx.

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt t=x2+5x.

Suy ra t+x=x2+5t+x2=x2+5t2+2tx=5x=52tt2dx=52t212dt.

Đổi cận: x=2t=5,x=2t=1.

Khi đó 1=22fx2+5xdx=51ft52t212dt=1215ft5t2+1dt

2=15ft5t2+1dt2=515ftt2dt+15fxdx2=515fxx2dx+15fxdx

2=5.3+15fxdx15fxdx=13.


Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên: Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1fx23fx+2 có bao nhiêu tiệm cận đứng.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có fx23fx+2=0fx=1fx=2.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên: Đồ thị hàm số (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị ta thấy mỗi phương trình fx=1,fx=2 đều có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy đồ thị hàm số có 6 tiệm cận đứng.


Câu 42:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1,B2;1;3,C3;2;2. Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: AB=1;1;2,AC=2;0;1,AB,AC=1;3;2.

Diện tích tam giác ABC:S=12AB,AC=1212+32+22=142.

BC=1;1;1BC=3.

Mặt khác ta có diện tích tam giác ABC:S=12AH.BCAH=2SBC=21423=423.


Câu 43:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2ln12x trên đoạn [-2; 0]. Biết M+m=a+bln2+cln5a,b,cQ. Khi đó tổng a + b + c bằng

 

Xem đáp án

Chọn A.

TXĐ: D=;12.

Ta có: f'x=2x+212x=4x2+2x+212x.

f'x=04x2+2x+2=0x=1x=12.

 

Tính: f2=4ln5;f0=0;f12=14ln2.

m=min2;0fx=f12=14ln2 khi x=12.

M=max2;0fx=f2=4ln5M+m=4ln5+14ln2=174ln2ln5.

a=174,b=1,c=1a+b+c=94.


Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2] để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=3x22x+3m.

Để hàm số đồng biến trên y'0,x (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm)

a>0Δ'01>019m0m19.

 

Vì m10;2m1;2.

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt.


Câu 45:

Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10cm. Đường kính ống là 50cm. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?  

Xem đáp án

Chọn C.

Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày (ảnh 1)

Gọi V1 là thể tích lõi của ống cống (phần ống cống rỗng), r1=0,15m là bán kính đường tròn đáy của phần này.

Gọi V2 là thể tích của toàn bộ ống cống, r2=0,25m là bán kính đường tròn đáy của phần này.

Thể tích bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước này là:

     V=V2V1=πr22.hπr12.h=πhr22r12=0,08πm3.


Câu 46:

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên (các kích thước cho như trong hình). 

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu (ảnh 1)

Tính thể tích của khối đồ chơi đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).

Xem đáp án

Chọn C.                                            

Từ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể ta suy ra hình thực của vật thể như hình vẽ:

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu (ảnh 2)

Gọi V1 là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 36,30,12;V2 là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 36,24,28;V3 là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 16,20,12;V4 là thể tích khối bán trụ có bán kính đáy bằng 11, chiều cao bằng 28.

Thể tích của khối đồ chơi đó là:

V=V1+V2V3+V4=36.30.12+36.24.2816.20.12+12π.112.2827990.


Câu 47:

Biết rằng phương trình log33x+11=2x+log132 có hai nghiệm x1 x2. Hãy tính tổng S=27x1+27x2.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: log33x+11=2x+log132log33x+11=log332xlog32.

log33.3x1=log332x23x>133.3x1=32x23x>1332x6.3x+2=0 1.

 

Giả sử hai nghiệm của phương trình ban đầu là x1 x2 khi đó phương trình (1) có hai nghiệm là 3x1 và 3x2

Theo định lý Vi-et ta có: 3x1.3x2=23x1+3x2=6

Vậy S=27x1+27x2=3x13+3x23=3x1+3x233.3x1.3x23x1+3x2=633.2.6=180.


Câu 48:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max1;3x33x2+m4?

Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số fx=x33x2+m trên đoạn [1; 3] ta có

f'x=3x26x=0x=0x=21;3.

 

Khi đó f1=m2;f2=m4;f3=m.

Suy ra max1;3fx=m;min1;3fx=m4.

TH1: Nếu mm400m4 thì max1;3x33x2+m=maxm;m4.

Để max1;3x33x2+m4m4m444m40m8

So sánh điều kiện suy ra 0m4. Trường hợp này có 5 giá trị m=0;1;2;3;4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TH2: Nếu m < 0 thì max1;3x33x2+m=m440m8. So sánh điều kiện thấy không thỏa mãn.

TH3: Nếu m4>0m>4 thì max1;3x33x2+m=m44m4. So sánh điều kiện thấy không thỏa mãn.

Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn bài toán.


Câu 49:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x, y > 1 log3x+1y+1y+1=9x1y+1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+y357x+y là một số thực có dạng a=b7a,b. Tính giá trị của a + b.  
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có log3x+1y+1y+1=9x1y+1y+1log3x+1y+1=9x1y+1

log3x+1y+1=9y+1x1log3x+1+log3y+1=9y+1x+1.

log3x+1+x1=log3y+1+9y+1log3x+1+x+1=log39y+1+9y+1 1.

Xét hàm số y=ft=log3t+t f't=1tln3+1>0,t0;+, nên hàm số f(t) đồng biến trên 0;+.

Từ (1) ta có fx+1=f9y+1x+1=9y+1x+1y+1=9xy+x+y=8.

Khi đó P=x3+y357x+y=x+y33xyx+y57x+y

=x+y338xyx+y57x+y

Đặt t=x+y,t>2gt=t338tt57t=t3+3t281t với t > 2

Ta có g't=3t2+6t81=0t=1+27nt=127l.

Ta có bảng biến thiên của hàm g(t) trên 2;+.

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x, y > 1 và (ảnh 1)

Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy Pmin=g1+27=831127.

Suy ra a=83b=112a+b=29.


Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2ffx=1 có bao nhiêu nghiệm. 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 2ffx=1ffx=12fx=a2;1fx=b0;1fx=c1;2.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị, ta thấy

Phương trình fx=a2;1 có duy nhất 1 nghiệm.

Phương trình fx=b0;1 có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình fx=c1;2 có 3 nghiệm phân biệt.

Các nghiệm của phương trình fx=a,fx=b,fx=c phân biệt với nhau.

Tóm lại, phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm phân biệt.


Bắt đầu thi ngay