Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)
-
3348 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Hàm số đồng biến trên khoảng là và .
Chọn A.
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có đồ thị hàm số có 3 cực trị trong đó có 1 cực đại tại x = 0 và 2 cực tiểu tại x = -1; x = 1.
Chọn C.
Câu 3:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0] là
Ta thấy trên đoạn [-1;0] đồ thị hàm số hướng xuống hay hàm số nghịch biến nên
Chọn D.
Câu 4:
Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số
Ta thấy: nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
Chọn C.
Câu 6:
Ta có có bậc từ < bậc mẫu nên có TCN y = 0.
Ta có: nên x = -1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Chọn A.
Câu 7:
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là nghiệm của phương trình:
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là 1.
Chọn B.
Câu 8:
Ta có
Lại có y(1) = 2; y(2) = 10
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 2] bằng -2 + 2 = 0.
Chọn D.
Câu 9:
Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng
Ta có
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì phương trình y' = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt
Khi đó ta có
Suy ra các điểm cực trị của hàm số đã cho là:
Vì đối xứng nhau qua Oy nên cân tại A, do đó để ABC là tam giác vuông thì phải vuông tại
Ta có:
Có ABC là tam giác vuông cân tại A nên
Vậy Tổng bình phương các phần tử của S bằng 2.
Chọn A.
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số y = f(1 - 2x) + 1 đồng biến trên khoảng
Đặt t = 1 - 2x hàm số trở thành y = f(t) + 1
Ta có
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn C.
Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên
Đặt
Với
Khi đó phương trình trở thành
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = f(t) tại 2 điểm phân biệt
Ta có đồ thị hàm số trên như sau:
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình t = a vô nghiệm, phương trình t = b có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn A.
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Xét các phương trình:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
+ Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm không là TCĐ, x = 1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
+ Phương trình f(x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 1, -2.
Vậy đồ thị có tất cả 4 đường tiệm cận đứng.
Chọn A.
Câu 13:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là:
Ta có
Hàm số có 3 điểm cực trị khi y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ TH1: (1) có nghiệm kép x = 1 hoặc vô nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
+ TH2: (2) có nghiệm kép x = 1 và (2) có 1 nghiệm phân biệt khác 1
Suy ra
Vậy tổng các phần tử của S là:
Chọn B.
Câu 14:
Cho ba số dương và số thực khác 0. Đẳng thức nào sai?
Ta thấy nên đáp án A sai.
Chọn D.
Câu 17:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là -2
Chọn C.
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình: là
ĐKXĐ:
Ta có:
Kết hợp điều kiện ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0; 1].
Chọn A.
Câu 19:
Để lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 50KWP, gia đình bạn A vay ngân hàng số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng công ty điện lực trả gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A sẽ trả hết nợ.
Số tiền còn lại sau n tháng là:
Để sau n tháng trả hết nợ thì
Vậy sau 43 tháng gia đình bạn A sẽ trả hết nợ.
Chọn B.
Câu 20:
ĐKXĐ:
Ta có:
Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thì:
TH1:
TH2:
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
Kết hợp điều kiện ta suy ra
Vậy tổng các phần tử của S bằng -27.
Chọn D.
Câu 21:
Số giá trị m nguyên, , sao cho là
Xét hàm số
Đặt với Khi đó hàm số trở thành với và x, t ngược tính đơn điệu.
Để tồn tại thì
Khi đó
Đặt
Và điều kiện cần là
Khi đó với dầu bằng xảy ra là a = 0.
Kết hợp điều kiện ta có có 5 giá trị của m.
Chọn A.
Câu 22:
Ta thấy với
Chọn A.
Câu 23:
Ta thấy
Chọn C.
Câu 26:
F(x) là một nguyên hàm của hàm Biết và Giá trị a + b bằng
Ta có
Đặt
ĐKXĐ:
Khi đó ta có:
Ta có:
Vậy
Chọn A.
Câu 28:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên Giá trị bằng
Xét tích phân
Đặt
Ta có
Đặt
Vậy
Chọn B.
Câu 29:
Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.
Số phức z = a + bi có phần thực là a và phần ảo là b
Chọn A.
Câu 30:
Gọi là nghiệm của phương trình . Biết số phức có phần ảo âm. Phần ảo của số phức
Ta có
Vậy phần ảo của số phức là 1.
Chọn C.
Câu 31:
Ta có:
Khi đó ta có
Vậy phần ảo của số phức z bằng 0.
Chọn A.
Câu 33:
Có bao nhiêu khối đa diện đều
Có 5 khối đa diện đều: tứ diện đều; hình lập phương; bát diện đều; 12 mặt đều; 20 mặt đều.
Chọn D.
Câu 34:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích của khối chóp.
Gọi .
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên
Áp dụng định lí Pytago ta có
Khi đó thể tích khối chóp là
Chọn C.
Câu 35:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB' bằng
Ta có
Chọn A.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc Gọi I là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD).
Gọi .
Trong (SAC) gọi và G là trọng tâm .
Ta có:
Trong (SAC) kẻ ta có:
Vì là hình chiếu của SC lên
vuông cân tại A.
Xét tam giác ABD có đều cạnh
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAO có:
Vậy
Chọn D.
Câu 37:
Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình bình hành. Thể tích khối tứ diện BCDA' là
Đặt AA' = x (x > 0)
Xét tam giác ACD có vuông tại A (định lí Pytago đảo).
Ta có:
Ta lại có
Ta có:
Ta lại có:
vuông cân tại A
Vậy
Chọn A.
Câu 38:
Thể tích khối trụ là
Chọn A.
Câu 39:
Hình nón có bán kính đáy, đường cao lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hình nón bằng
Hình nón có bán kính đáy là 3, đường cao là 4 thì đường sinh bằng
Diện tích xung quanh của hình nón là
Chọn C.
Câu 40:
Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước h và a người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng h theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số
Hình 1 là hình trụ có chiều cao là h và chu vi đáy là
Hình 2 là 2 hình trụ và mỗi hình có chiều cao h và chu vi đáy là
Vậy
Chọn D.
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương án đúng.
Điểm A thuộc mặt cầu
Chọn B.
Câu 42:
Ta thấy
Chọn A.
Câu 43:
Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây
Đường thẳng Ox đi qua O(0; 0; 0) và có vecto chỉ phương là (1; 0; 0) nên phương trình đường thẳng Ox là
Chọn D.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz
Hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz là M'(1; 0; 3)
Chọn A.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C và nhận làm trọng tâm của tam giác ABC
Ta có
Tam giác ABC có trọng tâm
Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là
Chọn B.
Câu 46:
Trong không gian Oxyz tọa độ điểm đối xứng của điểm M(0; 1; 2) qua mặt phẳng x + y + z = 0
Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với Phương trình đường thẳng .
Gọi là hình chiếu của M lên (P)
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ
Chọn D.
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, biết phương trình mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Khi đó giá trị của r là
Mặt cầu tâm O(0; 0; 0), R = 5.
Ta có
Khi đó bán kính đường tròn cần tìm là
Chọn A.
Câu 48:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm Tìm tọa độ điểm sao cho MA = MB đạt giá trị nhỏ nhất
Dễ thấy A, B nằm cùng phía đối với (Oxy)
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua
Khi đó ta có
Dấu “=” xảy ra khi
Ta có nên phương trình đường thẳng
Khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
Chọn A.
Câu 49:
Cho hình lăng trụ . Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là
Có tất cả 10 đỉnh; lấy 2 trong 10 đỉnh ta có
Chọn D.
Câu 50:
Có 6 học sinh gồm 2 học sinh trường A, 2 học sinh trường B và 2 học sinh trường C sắp xếp trên một hàng dọc. Xác suất để được cách sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B là
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “Hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B”
Để sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B thì ta có 2 bộ ACA và BCB.
Đổi chỗ 2 học sinh lớp C có 2 cách.
Đổi chỗ 2 học sinh lớp A có 2 cách.
Đổi chỗ 2 học sinh lớp B có 2 cách.
Đổi chỗ 2 bộ trên có 2 cách.
Vậy xác suất của biến cố A là:
Chọn B.