Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 2)

  • 3366 lượt thi

  • 51 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số phức liên hợp của số phức z = -2 + 5i là 
Xem đáp án

Chọn D.

Số phức liên hợp của số phức z = -2 + 5i là z¯=25i.


Câu 2:

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có diện tích xung quanh của hình trụ bằng Sxq=2πrl=2π.3.3=18π.


Câu 3:

x4+xdx bằng

Xem đáp án

Chọn C.

x4+xdx=15x5+12x2+C.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn A.

y' đổi dấu khi đi qua x=2,x=0,x=2 nên hàm số đã cho có 3 cực trị.


Câu 5:

Biết 12fxdx=2. Giá trị của 123+2fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn D.

123+2fxdx=312dx+212fxdx=3+2.2+7


Câu 6:

Nghiệm của phương trình log22x1=2 

Xem đáp án

Chọn C.

log22x1=22x1>02x1=22x>12x=52x=52.


Câu 7:

Có bao nhiêu cách bốc cùng lúc 4 viên bi trong một hộp có 10 viên bi khác nhau?
Xem đáp án

Chọn B.

Số cách bốc cùng lúc 4 viên bi trong một hộp có 10 viên bi khác nhau là số tổ hợp chập 4 của 10 phần tử. Vậy số cách bốc là C104.


Câu 8:

Cho hai số phức z1=12i z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng 
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có z1+z2=12i+2+i=3i.


Câu 9:

Nghiệm của phương trình 3x1=27 là 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 3x1=273x1=33x1=3x=4.

Câu 10:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Đồ thị trên là của hàm số dạng y=ax4+bx2+c, với a > 0. Do đó chọn đáp án D.


Câu 11:

Cho khối cầu có bán kính r = 3. Thể tích khối cầu đã cho bằng 
Xem đáp án

Chọn A.

Thể tích khối cầu là V=4πr33=4π.333=36π.


Câu 12:

Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a1,loga4b bằng 
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có loga4b=14logab.


Câu 13:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x2+y+22+z+12=9. Bán kính của (S) bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Từ phương trình mặt cầu S:x2+y+22+z+12=9, suy ra bán kính của nó là R=9=3.


Câu 14:

Tập xác định của hàm số y=log3x1 là 
Xem đáp án

Chọn A.

ĐKXĐ: x1>0x>1. Tập xác định của hàm số là 1;+.


Câu 15:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x+1 là đường thẳng
Xem đáp án

Chọn B.

 

Ta có limx±y=limx±2x+1x+1=2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 2.


Câu 16:

Cho hình hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Thể tích khối hộp chữ nhật cần tìm là: V = 2.6.7 = 84.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B.

Hình chiếu vuông góc của điểm (3; 5; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3; 5; 0).


Câu 18:

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2 và thể tích khối chóp bằng 12. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng  

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi V, h lần lượt là thể tích và chiều cao của khối chóp.

Khi đó: h=3VB=3.122=18.

Vậy, chiều cao của khối chóp đã cho bằng 18.


Câu 19:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x34=y+11=z+23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án

Chọn C.

d:x34=y+11=z+23 nên d có một vectơ chỉ phương là u=4;1;3.


Câu 20:

Trên mặt phẳng (Oxy) biết M(-2; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Môđun của z bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Điểm M(-2; 1) biểu diễn số phức z = -2 + i.

Vậy môđun của z bằng z=2+i=22+12=5.


Câu 21:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=2x+1x+12 trên khoảng 1;+ là 

Xem đáp án

Chọn A.

fxdx=2x+1x+12dx=2x+11x+12dx=2x+11x+12dx=2lnx+1+1x+1+C


Câu 22:

Cho cấp số nhân un với u1=3 và công bội q=2. Giá trị của u3 bằng 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có u3=q2u1=22.3=12.


Câu 23:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là 

Xem đáp án

Chọn D.

Mặt phẳng qua ba điểm trên ba trục tọa độ A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3 có phương trình x1+y2+z3=1.


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 
Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a. Cạnh bên SA (ảnh 1)


Ta có SABCABBCBCSAB

B là hình chiếu của C lên mặt (SAB).

SC;SAB=SC,SB=BSC^

Xét ΔSAB vuông tại A có SB=AB2+SA2=a2+2a2=a3.

Xét ΔSBC vuông tại B có tanBSC^=BCSB=3aa3=3

Vậy SC,SAB=BSC^=600.


Câu 25:

Cho hàm số f(x) có tập xác định \2 và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) có tập xác định R \2 và có bảng xét dấu f'(x) như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn B.

Từ bảng xét dấu f'(x) của hàm số f(x) ta thấy hàm số đổi dấu từ âm sang dương tại x = -2 và x = 2 nhưng f(x) có tập xác định \2 nên hàm số có 1 điểm cực tiểu.


Câu 26:

Cho hàm số f(x) bảng xét dấu f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số f(2x + 1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số f(x) bảng xét dấu f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số f(2x + 1) nghịch biến trên (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=2.f'2x+1, hàm số nghịch biến f'2x+1<0

2x+1<31<2x+1<1x<21<x<0.

Vậy hàm số f(2x + 1) nghịch biến trên ;2 1;0.


Câu 27:

Cho hai số phức z = 4 + 2i và  w = 1 + i . Môđun của số phức z2.w¯ bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có z2.w¯=4+2i21i=12+16i1i=4i+28

Môđun của số phức z2w¯ bằng 202.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho các điểm A1;0;2,B1;2;1,C3;2;0 D1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là 
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có BC=2;0;1,BD=0;1;2

Gọi n là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (BCD) khi đó n=BC,BD=1;4;2.

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có một vec tơ chỉ phương là u=n=1;4;2.

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x=1ty=4tz=22t. 

So sánh với các đáp án ta được phương trình đường thẳng cần tìm là x=2ty=44tz=42t.


Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn 3z¯i2+3iz=716i. Môđun của số phức z bằng 
Xem đáp án

Chọn D.

Gọi z=x+yi,x,yz¯=xyi.

Theo đề bài 3z¯i2+3iz=716i3xyii2+3ix+yi=716i

x+3y3x+5y+3i=716ix+3y=73x+5y+3=16x=1y=2z=1+2i.

 

Vậy mô đun của số phức z z=12+22=5.


Câu 30:

Biết Fx=x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên . Tính I=132fxdx
Xem đáp án

Chọn C.

Do Fx=x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên

I=132fxdx=2xFx31=2xx331=22

Câu 31:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng -1.


Câu 32:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2, góc ở đỉnh bằng 600. Tính diện tích xung quanh hình nón

Xem đáp án

Chọn D.

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2, góc ở đỉnh bằng 60 độ. Tính diện tích xung quanh hình nón (ảnh 1)


Ta có: OA=r=2AB=4.

Tam giác SAB có: SA=SB,ASB^=600 nên ΔSAB đều cạnh 4.

l=SA=SB=4.

Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng: Sxq=πrl=π.2.4=8π.


Câu 33:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 4 f'x=ex+x,x. Khi đó 01fxdx bằng
Xem đáp án

Chọn A.

Theo giả thiết f'x=ex+x,x nên:

fx=f'xdx=ex+xdx=ex+12x2+C

Mà f(0) = 4 nên e0+1202+C=4C=3

Suy ra fx=ex+12x2+3

Vậy 01fxdx=01ex+12x2+3dx=6e+136


Câu 34:

Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình 2fx3=0 

Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 2fx3=0fx=32

Do đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị y = f(x) và đường thẳng y=32.

Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực (ảnh 2)


Suy ra phương trình 2fx3=0 có 3 nghiệm phân biệt.


Câu 36:

Trong không gian Oxyz cho các điểm A1;1;1,B0;1;2,C2;0;1 và mặt phẳng P:xy+z+1=0. Gọi điểm N là điểm thuộc (P) sao cho S=2NA2+NB2+NC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài ON bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Chọn điểm I sao cho 2IA+IB+IC=0.

Gọi I(a; b; c) suy ra:

IA=1a;1b;1c,IB=a;1b;2c,IC=2a;b;1c.

Do đó: 2IA+IB+IC=021aa2a=021b+1bb=021c+2c+1c=0a=0b=34c=54I0;34;54.

Khi đó: S=2NA2+NB2+NC2=2NI+IA2+NI+IB2+NI+IC2

                                         =4NI2+IA2+IB2+IC2+2NI2IA+IB+IC

                                         =4NI2+IA2+IB2+IC2.

Do I cố định nên IA2+IB2+IC2 không đổi.

Do đó để SminNImin2NIminN là hình chiếu của I lên (P).

Gọi Δ là đường thẳng qua I và vuông góc với PΔ:x=ty=34tz=54+t.

Suy ra N=ΔP.

Xét phương trình 

t34t+54+t+1=03t+32=0t=12.

N12;54;34ON=384.


Câu 37:

Cho hàm số f(x). Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x). Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau: Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình fx<sin2x+3m đúng với mọi x0;π2 khi và chỉ khi 

Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số gx=fxsin2x3m trên khoảng 0;π2.

Do trên khoảng 0;π2,1<f'x<6 nên g'x=f'xsin2x>0,x0;π2.

Như vậy hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng 0;π2 và gx<gπ2=fπ213m.

Bất phương trình fx<sin2x+3m,x0;π2 khi và chỉ khi gx<0,x0;π2.

Hay fπ213m0m13fπ21.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho A1;0;0,B0;1;0,C0;0;1. Gọi P là mặt phẳng chứa cạnh BC và vuông góc với (ABC). (C) là đường tròn đường kính BC nằm trong mặt phẳng (P). Gọi S là một điểm bất kì nằm trên (C) khác B, C. Khi đó khoảng cách từ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC đến mặt phẳng Q:2x3y+z+1=0 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có phương trình mặt phẳng ABC x+y+z=1 và 1 vectơ pháp tuyến là n1=1;1;1.

BC=0;1;1. Một vectơ pháp tuyến của (P) là n2=n1,BC=2;1;1.

Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là 2xyz+1=0.

Gọi H là trung điểm BC, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC 

ta có H0;12;12 và IH vuông góc với mặt phẳng (P). Như vậy phương trình đường thẳng IH là x=2ty=12tz=12t.

Gọi I2t;12t;12tIH, ta có

IA=IB2t12+t122+t122=2t2+t+122+t122t=16I13;13;13.

 

Khi đó khoảng cách từ I đến mặt phẳng (Q) bằng dI,Q=2.133.13+13+122+32+12=114.


Câu 39:

Cho phương trình 4x+2m.6x+3.9x=0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để phương trình đã cho có nghiệm? 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 4x+2m.6x+3.9x=0394x+2m32x+1=0.

Nhận thấy a.c=3.1=3>0 nên nếu phương trình có hai nghiệm thì hai nghiệm đó cùng dấu. Suy ra điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là Δ'=m230ba=2m3>0m3m3m<0m3.

Như vậy trên đoạn [-10; 0] m10;9;8;7;6;5;4;3;2 thỏa mãn. Hay có 9 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán.


Câu 40:

Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=3+iz1+z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường thẳng. Khi đó mô đun của z bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có w=3+iz1+zw+zw=3+izw3=iwzw3=wiz.

Giả sử w=a+bia,b

a32+b2=z2a2+b121z2a2+b26a+2z2b+9z2=0.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường thẳng nên 1z2a2+b2=0. Vì w = 0 không thỏa mãn bài toán, suy ra z=1.


Câu 41:

Cho tập hợp gồm các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 3 số. Xác suất để 3 số được chọn lập thành cấp số cộng gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B.

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=C1003.

Trong 100 số tự nhiên từ 1 đến 100 có 50 số chẵn và 50 số lẻ.

Giả sử 3 số được chọn theo thứ tự là a, b c, ta có a+c=2b, suy ra a và c có cùng tính chẵn lẻ. Ứng với mỗi cách chọn a, c có duy nhất cách chọn b.

Do đó số cách chọn 3 số được lập cấp số cộng bằng số cách chọn 2 số cùng chẵn hoặc 2 số cùng lẻ.

Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có nA=C502+C502.

PA=2C502C10030,015.


Câu 42:

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng căn bậc hai của 2 (ảnh 1)


Theo giả thiết ABCD có diện tích bằng 16AB=4.

Gọi H là trung điểm của ABOHABCD và OH=2;AH=2

OA=AH2+OH2=6

r=6;l=4Sxq=2πrl=2π.6.4=86π.


Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn fx+2021fx=xsin,x. Giá trị của tích phân I=π2π2fxdx bằng
Xem đáp án

Chọn C.

Từ giả thuyết: fx+2021fx+xsinx,x

π2π2fxdx+2021π2π2fxdx=π2π2xsinxdx *

 

Tính: π2π2fxdx=t=xπ2π2ftdt=π2π2ftdt=π2π2fxdx=I.

Tính: π2π2xsinxdx. Đặt u=xdv=sinxdxdu=dxv=cosx

π2π2xsinxdx=xcosxπ2π2+π2π2cosxdx=sinxπ2π2=2

 

*I+2021.I=2I=11011.


Câu 44:

Cho hàm số y=x3+3x24mx+2m1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m 

Xem đáp án
Chọn A.
Cho hàm số y = x^3 + 3x^2 - 4mx + 2m - 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (ảnh 1)

Nhận xét: để diện tích phần phía trên trục Ox bằng diện tích phần phía dưới trục Ox. Nên đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x1,x2,x3 lập thành cấp số cộng.

Nghĩa là phương trình x3+3x24mx+2m1=0 * có ba nghiệm x1,x2,x3 thỏa x1+x3=2x2.

Theo Viet: x1+x2+x3=3x2=1 thế vào phương trình (*) ta được m=16.

Thử lại: với m=16x3+3x2+23x43=0x=3213x=1x=3213 là một cấp số cộng.

Vậy m=16 nhận.


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B,AD=a,AB=2a,BC=3a, mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a (ảnh 1)


Gọi H là trung điểm của ABSHABSHABCD.

Trong (ABCD), gọi K=BACD suy ra KA=AH=HB=a.

Gọi J là trung điểm của CD suy ra HJ = 2a.

Ta có dA;SCD=12.dH;SCD

ΔKHJ vuông cân tại H nên HDKJ, đồng thời SHKJ suy ra KJSHD.

Trong SHD, dựng HISDISDHISCDHI=dH;SCD.

SH=a3,HD=a2HI=a65. Vậy dS;SCD=12.HI=a3010.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f2x36x+2=2m1 có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1; 2]?
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Đặt t=2x36x+2 *

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình (ảnh 2)

Với một giá trị t2;6 thì phương trình (*) có 2 nghiệm x1;2.

Với một giá trị t = -2 thì phương trình (*) có 1 nghiệm x1;2.

Với một giá trị t;26;+ thì phương trình (*) không có nghiệm x1;2.

Phương trình f2x36x+2=2m1 có 6 nghiệm phân biệt x thuộc đoạn 1;2.

 Phương trình ft=2m1 có 3 nghiệm phân biệt t2;6.

0<2m1<212<m<32. Vậy có một giá trị nguyên m = 1 thỏa bài toán.


Câu 47:

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, B'C', DD'. Gọi thể tích khối tứ diện C'MNP là V' khi đó tỉ số V'V bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, B'C', DD' (ảnh 1)

Gọi E, F là trung điểm CD,C'D';G là giao điểm của C'P và EF

Do ME//C'NME//C'NPdM,C'NP=dE,C'NPVMCNP=VEC'NP

Ta có: V'=VC'MNP=VEC'NP=3VFC'NP (do EG =3FG)

Mà C'D =2C'F nên VFC'NP=12VD'C'NP suy ra V'=32VD'C'NP.

Lại có:

VD'C'NP=13.dP,C'D'N.SΔC'D'N=13.12dD,C'D'N.14SA'B'C'D'

    

 =124DD,A'B'C'D'.SA'B'C'D'=V24

Nên V'=32VD'C'NP=32.V24=V16V'V=116.

Câu 48:

Biết đồ thị hàm số y=fx=13x9x2+1 có hai điểm cực trị. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng 
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: y'=13x2+18x+13x2+12.

Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là Ax1;y1,Bx2;y2.

Khi đó x1,x2 là nghiệm của phương trình y'=013x2+18x+13=0.

Mặt khác, ta có nếu fx=uxvxf'x=u'x.vxux.v'xv2x

f'x=0u'x.vxux.v'x=0uxvx=u'xv'x

Có yCT=uxCTvxCT=u'xCTv'xCT

Áp dụng lý thuyết trên ta có hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường cong y=13x9'x2+1'=132x.

Do đó: y=13x9'x2+1'=132x.

Tương tự: y1=132x1=1313x12+18x1+132x1=13x1218x12x1=132x19

Nên A, B thuộc đường thẳng d:y=132x9 hay đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là d:y=132x913x2y18=0

Vậy dO,AB=18132+22=18173.


Câu 49:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị đạo hàm f'(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị đạo hàm f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số (ảnh 1)


Số điểm cực tiểu của hàm số gx=fx19x3 là                                     

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có g'x=f'x13x2,g'x=0f'x=13x2.

Số nghiệm của f'x=13x2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f'(x) (như hình vẽ) và đồ thị hàm số y=13x2.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị đạo hàm f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số (ảnh 2)


Theo hình vẽ ta có đồ thị hàm số y = f'(x) cắt đồ thị hàm số y=13x2 tại 3 điểm phân biệt a, b, c. Lập bảng biến thiên ta có

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị đạo hàm f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số (ảnh 3)

Vậy số điểm cực tiểu của hàm số gx=fx19x3 là 2.


Câu 50:

Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m2021;2021 để phương trình logfxmx2+xfxmx=mx3fx có hai nghiệm dương phân biệt? 

     

Xem đáp án

Chọn A.

Từ đồ thị hàm số, ta có y = f(x) có 3 điểm cực trị là -1, 0, 1 nên hàm số có dạng

f'x=axx21fx=a4x4a2x2+b và đồ thị hàm số f(x) đi qua hai điểm 0;4,1;3 nên fx=x42x2+43,x.

Điều kiện fxmx2>0 suy ra m > 0.

Ta có

logfxmx2+xfxmx=mx3fxlogfx+x.fx+fx=logmx2+x.mx2+mx2

 

logx+1fx+x.fx+fx=logx+1mx2+x.mx2+mx2 do x + 1 > 0 (*)

Xét hàm số gt=logt+t với t > 0. Ta có g't=1t.ln10+1>0.

Từ (*) ta có x+1fx=x+1mx2m=fxx2=x42x2+4x2=x+2x26.

Đặt u=x+2x22, khi đó m=u26,u22.

Dễ thấy với mỗi giá trị của u cho ta hai giá trị của x > 0 nên yêu cầu bài toán đưa về điều kiện là tìm m để phương trình m=u26 có đúng một nghiệm u>22. Đặt hu=u26 với u>22.

Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và (ảnh 2)

Do m,m2021;2021,m>2 nên có 2019 giá trị thỏa mãn.

 


Câu 51:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,​ SAB=SBC=900, AB=a, BC=2a. Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600, thể tích khối chop đã cho bằng:
Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC), chứng minh ABCH là hình chữ nhật.

- Xác định góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB và hình chiếu vuông góc của SB lên mặt đáy, sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính SH.

- Tính thể tích VS.ABC=13.SH.SΔABC.

Cách giải:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B (ảnh 1)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC).

Ta có

BCSCgtBCSHSHABCBCSCHBCCH

SBSAgtABSHSHABCABSAHABAH

 

 

ABCH là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông).

SHABC nên HB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABC)

SB;ABC=SB;HB=SBH=600.

Áp dụng định lí Pytago ta có: AC=AB2+BC2=a5, lại có ABCH là hình vuông nên BH=AC=a5.

Xét tam giác vuông SBH có SH=BH.tan300=a15.

Vậy VS.ABC=13SH.SΔABC=13SH.12AB.BC=16.a15.a.2a=a3153.

Chọn C.


Bắt đầu thi ngay