Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)
-
3371 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm với mọi Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Ta có:
BXD:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1.
Chọn B.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Một vectơ chỉ phương của d là
Đường thẳng Một vectơ chỉ phương của d là
Chọn A.
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
Dựa vào BBT suy ra hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1.
Chọn A.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và Khẳng định nào sau đây đúng?
Đường thẳng có 1 VTCP là
Đường thẳng có 1 VTCP là
Ta có nên hoặc
Lấy thay vào phương trình đường thẳng ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 6:
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
BBT là của hàm đa thức bậc bốn trùng phương nên loại đáp án B và C.
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên chọn đáp án A.
Chọn A.
Câu 7:
Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội q. Số hạng tổng quát được xác định theo công thức:
Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội q. Số hạng tổng quát được xác định theo công thức
Chọn B.
Câu 8:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x - 4 xác định bởi công thức
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Khi đó diện tích cần tính là
Chọn C.
Câu 9:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình là
Ta có
Đường thẳng cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt nên phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng
Hàm số đã cho nghịch biến trên (-1; 2)
Chọn C.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là:
Mặt cầu có tâm I(1; -2; 3)
Chọn D.
Câu 12:
Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Chọn A.
Câu 13:
Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao Thể tích của khối nón đã cho là:
Thể tích của khối nón đã cho là:
Chọn C.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy có tọa độ là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hình chiếu vuông góc của A(-1; 2; 1) trên trục Oy là (0; 2; 0)
Chọn B.
Câu 16:
Cho khối chóp S.ABC có vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tich khối chóp S.ABC bằng:
Ta có vuông tại B.
vuông cân tại
Vậy
Chọn C.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với và là:
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Do mặt phẳng (P) vuông góc với và nên là 1 VTPT của (P).
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:
Chọn B.
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;1) và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
Chọn A.
Câu 21:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
ĐKXĐ:
Ta có:
không tồn tại.
là TCN của đồ thị hàm số.
là TCĐ của đồ thị hàm số.
Vậy Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2.
Chọn B.
Câu 23:
Cho các số a, b, c > 0 và Đồ thị của các hàm số và được cho bởi hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đồ thị hàm số đồng biến trên nên a > 1
Đồ thị hàm số đồng biến trên nên 0 < c < 1
Với cùng 1 giá trị ta có
Do nên b > a
Vậy c < a < b
Chọn C.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm đều cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng:
Ta có là hình chiếu vuông góc của SO lên (ABCD).
Vì ABD là tam giác đều cạnh nên
Xét tam giác vuông SAO có:
Vậy
Chọn D.
Câu 27:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được số có ba chữ số.
Chọn B.
Câu 29:
Hàm số đã cho xác định liên tục trên [0; 2]
Ta có
Mà
Vậy
Chọn D.
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng và Đường thẳng d song song với cắt và có phương trình là:
Gọi Ta có
Vì nên cùng phương, với là 1 VTCP của đường thẳng
Khi đó ta có:
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua A(1; -1; 0) và có 1 VTCP là
Chọn D.
Câu 32:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 và f(4) = 2021. Giá trị bằng
Ta có:
Chọn B.
Câu 33:
Xét các số phức z thỏa mãn |z - 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng bằng:
Ta có:
Vậy
Chọn A.
Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) với có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Tích phân bằng:
Ta có:
Chọn D.
Câu 35:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) là
Ta có:
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) thì và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Ta có nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt Khi đó ta có
Do đó để thì
Mà
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C.
Câu 36:
Cho hai số phức thỏa mãn và Tính giá trị biểu thức
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức
Theo bài ra ta có
Gọi M', N' lần lượt là điểm biểu diễn số phức Vì
Gọi N'' là điểm biểu diễn số phức khi đó ta có với OMPN'' là hình bình hành.
Xét tam giác OM'N' có
Vậy
Chọn B.
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng và Gọi là góc giữa d và (P) tính
Xét hệ
Phương trình đường thẳng là , do đó d có 1 VTCP là
Mặt phẳng có 1 VTPT là
Khi đó ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 38:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số là:
Ta có .
Vậy số điểm cực trị của hàm số là 2.0 + 1 = 1.
Chọn B.
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC.
Tính khoảng cách giữa AM và BC.
Gọi N là trung điểm của BC ta có
Lại có
Ta có
Gọi p là nửa chu vi tam giác AMN ta có
Vậy
Chọn C.
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Gọi H, G, F lần lượt là trung điểm của AB, SC, SE và
Dễ thấy AFGH là hình bình hành.
Ta có
Khi đó (AFGH) là mặt phẳng trung trực của SE.
Theo bài ra ta có: ABCE là hình vuông vuông tại E
Gọi I là trung điểm của là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.
Qua I kẻ đường thẳng là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.
Ta gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE, bán kính R = OC.
Ta có
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác OIC ta có
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CED là:
Chọn B.
Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
- Đặt phương trình đã cho trở thành:
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm dương phân biệt.
Mà
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 42:
Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là:
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “chọn được 3 quả cầu khác màu”
Vậy xác suất của biến cố A là
Chọn D.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) và mặt phẳng Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là điểm nào sau đây?
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P).
Phương trình đường thẳng d là:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) khi đó nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
Chọn C.
Câu 44:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
Xét phương trình
TH1: x = 1 là nghiệm của
Khi đó ta có khi đó đồ thị có TCĐ x = -2.
thỏa mãn.
TH2: x = 1 không là nghiệm của (*), khi đó để đồ thị đã cho có đúng 1 TCĐ thì (*) có nghiệm duy nhất khác 1.
Ta có
Xét hàm số ta có
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy m = f(x) có nghiệm duy nhất khác 1 khi
Kết hợp 2 TH ta có
Chọn D.
Câu 45:
Ta có:
Chọn t = 0 ta có I = f(5) - f(0)
Ta có:
Vì f'(0) = f'(5) = 2 nên 0 và 5 là hai nghiệm của phương trình
Áp dụng địn lí Vi-ét ta có
Khi đó ta có:
I = f(5) - f(0)
Chọn A.
Câu 46:
Trong (ABC) xác định điểm E sao cho ACEO là hình bình hành.
Khi đó ta có cũng là hình bình hành.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
Trong (AOO'A') kéo dài O'M cắt AO tại D.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có
Khi đó ta có
Ta có
Ta lại có
Ta có
Vậy
Chọn B.
Câu 47:
Cho phương trình với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ĐKXĐ: x > 0
Lấy logarit cơ số 2020 cả hai vế của phương trình ta được:
Đặt phương trình trở thành
Vì phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Áp dụng định lí Vi-ét ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm A(3; -1; -1) và mặt phẳng
Gọi là đường thẳng đi qua A và tạo với mặt phẳng (P) một góc . Biết rằng khoảng cách giữa d và là 3, tính giá trị nhỏ nhất của
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa và song song với d
Khi đó ta có do
Gọi là 1 VTPT của (Q).
Khi đó phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A(3; -1; -1) là:
Lại có d // (Q) nên
Ta có:
Ta có hệ phương trình
Gọi Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên
Khi đó ta có
Ta có cos đạt giá trị nhỏ nhất đạt giá trị lớn nhất.
Ta có do đó
Khi đó
TH1:
TH2:
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng
Chọn C.Câu 49:
Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm thực?
ĐKXĐ:
Ta có:
Đặt
Ta có
BBT:
Phương trình m = f(t) có nghiệm khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện đề bài và Vậy có 15 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 50:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên là:
Ta có:
Để hàm số nghịch biến trên thì
Đặt ta có
Ta có nên hàm số đồng biến trên
Do đó
Vậy
Chọn B.