Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 23)

  • 3365 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai số phức z1=53i,z2=1+2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1+z2 bằng 

Xem đáp án

Ta có z1+z2=4i. Tổng phần thực và phần ảo của z1+z2 bằng 3.

Chọn C.


Câu 2:

Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là 

Xem đáp án

Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là 13+4i=34i32+42=325425i.

Chọn A.


Câu 3:

01x2dx bằng

Xem đáp án

Ta có 01x2dx=x3310=13.

Chọn A.


Câu 4:

01x2dx bằng

Xem đáp án

Ta có 01x2dx=x3310=13.

Chọn A.


Câu 5:

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log5x 

Xem đáp án

Ta có: y'=log5x'=1xln5.

Chọn C.


Câu 6:

Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

Xem đáp án

Ta có: fxdx=sinx1dx=sinxdxdx=cosxx+C.

Chọn D.


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (-1; 0) 1;+.

Suy ra chọn phương án A.

Chọn A.


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là 

Xem đáp án

Tâm của mặt cầu (S) là (4; -1; 0)

Chọn B.


Câu 9:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+1 là đường thẳng?

Xem đáp án

Ta có: limx±y=limx±2xx+1=limx±2x11+1x=1.

Vậy: y = -1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

Chọn B.


Câu 11:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt (ảnh 1)
Xem đáp án

Nhìn vào BBT. Ta có: hàm số đạt cực tiểu tại x = -1.

Chọn B.


Câu 12:

Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác? 

Xem đáp án

Muốn tạo thành một véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác. Ta chọn 2 đỉnh trong 4 đỉnh của tứ giác đó. Rồi sắp xếp theo thứ tự. Vậy số kết quả là số các chỉnh hợp 2 của 4 phần tử A42.

Chọn B.


Câu 13:

Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng 

Xem đáp án

Thể tích khối trụ V=πr2h=π.22.3=12πcm3.

Chọn A.


Câu 14:

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng

Xem đáp án

Ta có: u2=u1q=2.3=6.

Chọn B.


Câu 15:

Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng

Xem đáp án

Thể tích khối chóp V=13Bh=13.9.4=12.

Chọn B.


Câu 16:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ đồ thị suy ra đây là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương nên loại phương án C, A.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (-1; 1) nên loại phương án D.

Chọn B.


Câu 17:

Với a là một số thực dương tùy ý, a34 bằng

Xem đáp án

Với a > 0 thì a34=a34.

Chọn C.


Câu 18:

Cho số phức z = -5 + 2i. Phần thực của z¯ 

Xem đáp án

Vì z = -5 + 2i nên z¯=52i.

Vậy phần thực của z¯ là -5.

Chọn D.


Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A10;4;0,B4;6;0,C0;4;6. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

Xem đáp án

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên xG=xA+xB+xC3=10+4+03=2yG=yA+yB+yC3=4+6+43=2zG=zA+zB+zC3=0+0+63=2.

Vậy G(2; 2; 2)

Chọn B.


Câu 20:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x44x2+1 là 

Xem đáp án

Ta có y'=4x38x và y"=12x28.

Khi đó y'=0x=0x=±2.

Lại có y"0=8<0y"±2=16>0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x=±2.

Vậy điểm cực đạ của đồ thị hàm số là (0; 1)

Chọn D.


Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2+4x+3x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Xét f'x=0x2+4x+3x21=0x=3x=1x=1 (trong đó x = -1 là nghiệm kép).

Bảng xét dấu

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm  (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; 1)

Mà 3<1<1f3>f1>f1.

Chọn D.


Câu 22:

Nếu 14fxdx=2 10fxdx=3 thì 044e2x+2fxdx bằng 

Xem đáp án

Ta có 14fxdx=10fxdx+04fxdx04fxdx=14fxdx10fxdx=23=1.

Khi đó 044e2x+2fxdx=404e2xdx+204fxdx

=2e2x40+2.1=2e82e02=2e84.

 

Chọn A.


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình log5x23x+2+log15x11 là 

Xem đáp án

Điều kiện: x23x+2>0x1>0x>2.

Ta có log5x23x+2+log15x11log5x23x+2x11

log5x21x25x7 (do x > 2)

Kết hợp điều kiện, ta được 2<x7.

Chọn A.


Câu 24:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn [-4; 4]. Giá trị M + m bằng

Xem đáp án

Ta có y'=3x26x9. Xét y'=03x26x9=0x=34;4x=14;4.

Mà y4=41,y1=40,y3=8,y4=15.

Suy ra m=minx4;4y=y4=41 và M=maxx4;4y=y1=40.

Vậy M+m=41+40=1.

Chọn B.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+t đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

Xem đáp án

Lần lượt thay tọa độ các điểm vào phương trình d ta có

Với điểm C(3; -2; -1) ta có hệ phương trình 3=2+t2=1+t1=2+tt=1t=3t=1 hệ vô nghiệm nên đường thẳng d không đi qua

C(3; -2; -1)

Với điểm A(1; 2; -1) ta có hệ phương trình 1=2+t2=1+t1=2+tt=1t=1t=1 hệ vô nghiệm nên đường thẳng d không đi qua B(1; 2; -1)

Với điểm D(-3; -2; 1) ta có hệ phương trình 3=2+t2=1+t1=2+tt=5t=3t=3hệ vô nghiệm nên đường thẳng d không đi qua

D(-3; -2; 1)

Với điểm B(3; 2; -1) ta có hệ phương trình 3=2+t2=1+t1=2+tt=1 nên đường thẳng d đi qua B(3; 2; -1)

Chọn C.


Câu 26:

Tích các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 bằng

Xem đáp án

Ta có: 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2x24x+3=0x=1x=3.

Vậy tích các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 bằng 3.

Chọn A.


Câu 27:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x + cos2x thỏa mãn F(0) = 1. Giá trị Fπ bằng 

Xem đáp án

Ta có F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=4x+cos2x nên F(x) có dạng Fx=2x2+12sin2x+C

Từ F0=1C=1 suy ra Fx=2x2+12sin2x+1.

Vậy Fπ=2π2+1.

Chọn B.


Câu 28:

Cho hàm số fx=ax2bx+c với a,b,c có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Cho hàm số f(x) = ax - 2/bx + c với a, b, c thuộc R có bảng biến thiên (ảnh 1)

Giá trị a + c thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên hàm số ta suy ra

ab=2ac+2b<0cb=1a=2b2b2+2b<0c=ba=2b1<b<0c=b0<a<20<c<10<a+c<3.


Chọn B.


Câu 29:

Nếu 01fxdx=2 01gxdx=3 thì 012020fx2021gxdx bằng 

Xem đáp án

Ta có 012020fx2021gxdx=202001fxdx202101gxdx

                                               =2020.22021.3=2023.

Chọn C.


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là

Xem đáp án

Ta có bán kính mặt cầu là R=QP=532+2+32+312=3.

Phương trình mặt cầu tâm Q(3; -3; 1) bán kính bằng R = 3 là x32+y+32+z12=9.

Chọn C.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=23tz=t và điểm A(2; 3; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

Xem đáp án

dP nên mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến là n=ud=1;3;1.

Phương trình mặt phẳng (P) là 1x23y3+1z1=0

x23y+9+z1=0

x3y+z+6=0.

Chọn B.


Câu 32:

Tổng các nghiệm của phương trình log22x4log2x+3=0 bằng

Xem đáp án

log22x4log2x+3=0x>0log2x=1log2x=3x=2x=8.

 

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 10.

Chọn C.


Câu 33:

Từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 5 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 3 nữ bằng 

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu là Ω=C155=3003.

Gọi biến cố A “đoàn đại biểu 5 người có đúng 3 nữ”. Khi đó ΩA=C73.C82=980.

Vậy PA=9803003=140429.

Chọn C.


Câu 34:

Cho hai số phức z1=12i z2=3i. Số phức liên hợp của số phức z=z2z1 
Xem đáp án

z=z2z1z¯=z2¯z1¯=3+i1+2i=1i.

Chọn C.


Câu 35:

Với các số thực dương a, b a1, a23logab bằng

Xem đáp án

Ta có a23logab=a2.a3logab=a2.alogab3=a2b3.

Chọn A.


Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên \1;0 thỏa mãn f1=12,fx0 xf'x+f2x=fx với mọi x\1;0. Giá trị biểu thức P=f1.f2...f2021 bằng

Xem đáp án

Ta có xf'x+f2x=fxfxxf'xf2x=1xfx'=1.

Lấy nguyên hàm hai vế ta được xfx=x+Cfx=xx+C.

f1=12 nên C = 1 suy ra fx=xx+1.

Từ đó P=f1.f2...f2021=12.23...20212022=12022.

Chọn B.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -1; -6) và đường thẳng d:x42=y21=z+116. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5; 1; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

Xem đáp án

Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A vuông góc với đường thẳng d là:

2x0+1y+16z+6=02x+y6z35=0.

Phương trình tham số của d:x=4+2ty=2+tz=116t. Thay vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được:

     24+2t+2+t6116t35=041t=41t=1.

Vậy tọa độ hình chiếu của A trên d là B2;1;5AB2;2;1.

Gọi H là hình chiếu của A trên (P) khi đó AHAB. Khoảng cách lớn nhất từ A đến mặt phẳng (P) bằng AB hay AB là một véc tơ phép tuyến của mặt phẳng (P)

Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:

2x2+2y1+1z+5=02x+2y+z1=0.

                                         dM,P=2.5+2.1+1.1122+22+12=4.

Chọn C.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z5=0 và ba điểm A1;2;0; B5;6;5; C1;2;2. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho MA2+2MB2+MC2 đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị 2a+3b+c bằng

Xem đáp án

Gọi I là điểm thỏa mãn IA+2IB+IC=02IN+IB=0 với N là trung điểm của AC. Ta có N1;0;1I3;3;2.

Ta có:

MA2+2MB2+MC2=MI+IA2+2MI+IB2+MI+IC2=4MI2+IA2+2IB2+IC2

Biểu thức MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên (P). Đường thẳng d đi qua I vuông góc với (P) có phương trình:

d:x=3+2ty=3+2tz=2+t. Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:

23+2t+23+2t+2+t5=0t=1M1;1;1.

2a+3b+c=2.1+3.1+1=6. 

Chọn B.


Câu 39:

Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 3dm trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm của BC (tham khảo hình 1 ). Cuộn miếng tôn lại một vòng sao cho cạnh AB và DC trùng khít nhau. Khi đó miếng tôn tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ (tham khảo hình 2).

Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm (ảnh 1)

Thể tích V của tứ diện ABEF trong hình 2 bằng

Xem đáp án
Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm (ảnh 2)

Khi cuộn miếng tôn (hình 1) thành mặt xung quanh của hình trụ (hình 2) thì chiều cao của hình trụ bằng h = 4dm và chu vi đáy của hình trụ là 9dm

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ 2πr=9r=92πdm.

Độ dài đường kính BF=2r=9πdm.

Kẻ EM//ABMBF, AE=13ADAE=BM=23BFBFM^=600 và MBF^=300

Tam giác BMF vuông tại MBM=BF.sinBFM^=932πdmAE=932πdm.

Ta có BM//AEAE,BF^=MBF^=300

VABEF=16AE.BF.dAE,BF.sinAE,BF^=16.AE.BF.AB.sinMBF^

VABEF=2732π2dm3.

Chọn B.


Câu 40:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng 6 (thao khảo hình sau).

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

Xem đáp án
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên (ảnh 2)

Gọi O=ACBD, vì S.ABCD là chóp đều SOABCD.

Ta có SBABCD=BSB,ABCD=SBO^

ABCD là hình vuông cạnh 3BD=32OB=322

Tam giác SOB vuông tại O có OB=322;SB=6

cosSBO^=OBSB=32SBO^=300.

Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 300.

Chọn C.


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 300 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (ảnh 1)
Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (ảnh 2)

Gọi M là trung điểm của BC. Nối SM kẻ AH vuông góc với SM tại H

Ta có:

BCAM (do M là trung điểm của BC và tam giác ABC vuông cân tại A)

BCSA (do SAABC,BCABC)

Nên: BCSAMBCAH (vì AHSAM)

Lại có: AHSM (cách dựng)

Suy ra: AHSBC tại H

H là hình chiếu của A trên (SBC).

SH là hình chiếu của SA trên (SBC).

SA,SBC^=SA,SH^=ASH^=ASM^ASM^=300

+) Tam giác ABC vuông cân tại A2AB2=BC2=2a2AB=aAC=AB=a

SABC=12AB.AC=a22

Có: AM=12BC=a22

Tam giác SAM vuông tại ASA=AMtan300=a62

Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là: VS.ABC=13.SA.SABC=13.a62.a22=a3612.

Chọn B.


Câu 42:

Cho hàm số fx=x42x2+m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m10;10 sao cho

max1;2fx+min1;2fx10. Số phần tử của S bằng

Xem đáp án

Xét hàm f(x)

TXĐ: D=.

Có: f'x=4x24x;f'x=0x=01;2x=11;2x=11;2

f1=m1;f2=m+8.

Có f2>f1Maxx1;2fx=f2=m+8;Minx1;2fx=f1=m1.

TH1Maxx1;2fx=f2=m+8=m+8;Minx1;2fx=f1=m1=m1

Maxx1;2fx+Minx1;2fx10m+8+m110m32.

 

Kết hợp với m1 ta được m32.

TH2m+80m8.

Khi đó: Maxx1;2fx=f1=m1=1m;Minx1;2fx=f2=m+8=m8

Maxx1;2fx+Minx1;2fx1072m10m172.

 

Kết hợp với m8 ta được m172.

TH3: m1<0<m+88<m<1

Khi đó: Maxx1;2fx=Maxm1;m+8;Minx1;2fx=0

Maxx1;2fx+Minx1;2fx10m+810m+8m1m110m+8<m1m2m18m6318m11m9m<6318m2m9


Kết hợp với -8 < m < 1 ta được m.

Từ 3 trường hợp trên kết hợp với điều kiện m10;10 ta được m10;17232;10.

Vậy các giá trị nguyên của m thỏa mãn là m10;9;2;3;4;5;6;7;8;9;10.

Do đó có 11 giá trị nguyên m thỏa mãn.

Chọn D.


Câu 43:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC biết góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) bằng 600 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (ABC) bằng

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có AM=AC2CM2=3a, góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) A'MA^=600. Khi đó tanA'MA^=tan600=A'AAMA'A=AM.tan600=3a.

Vậy khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (ABC) bằng 3a.

Chọn D.


Câu 44:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz4i+2i=5iz? 

Xem đáp án

Phương trình z5iz=4z+2zi

Lấy Môđun hai vế, ta được z5iz=4z+2zi

Đặt z=tt0, ta có

t5it=4t+2ti

t5t2+12=16t2+2t2

t410t3+9t2+4t4=0

t1t39t2+4=0

t=1t8,95t0,69t0,64l


Ứng với mỗi t0 thì đều có 1 số phức z tương ứng. Vậy có tất cả 3 số phức z thỏa mãn bài.

Chọn D.


Câu 45:

Cho bất phương trình 3+5x+9m35xm12x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?                       

Xem đáp án

Bất phương trình đã cho tương đương với 3+52x+9m352xm10.

Đặt t=3+52x, với x0;2t1;7+352, ta được bất phương trình

t2m1t+9m0t2+t+9t+1m.

Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2] khi và chỉ khi mmin1;7+352t2+t+9t+1.

Xét hàm số ft=t2+t+9t+1 trên 1;7+352f't=19t+12;f't=0t=2t=4l.

Dễ thấy min1;7+352t2+t+9t+1=f2=5m5. Vậy có 5 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn.

Chọn A.


Câu 46:

Gọi z1,z2 lần lượt là hai số phức thỏa mãn z1+4+2i=13 z2+82i=z2410i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2+z2+54i thuộc khoảng nào dưới đây? 

Xem đáp án

Gọi M,N,I4;2,A8;2,B4;10,C5;4 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1,z2,42i,8+2i,4+10i,5+4i.

Từ giả thiết suy ra M thuộc đường tròn I;13,N thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB

Gọi z1, z2 lần lượt là hai số phức thỏa mãn |z1 + 4 + 2i| = căn bậc hai của 13 (ảnh 1)

Gọi C' là điểm đối xứng với C qua dC'1;8.

Ta có z1z2+z2+54i=MN+NC=MN+NC'.

Suy ra z1z2+z2+54i đạt giá trị nhỏ nhất khi M, N, C' thẳng hàng.

Khi đó minz1z2+z2+54i=IC'13=125137,57.

Chọn B.


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên a1;20 sao cho bất phương trình 2xa+1xa+79x+1x nghiệm đúng với mọi x0;+? 

Xem đáp án

Trường hợp a = 1: bất phương trình đã cho trở thành

2x+1x+79x+1xx+1x20x1220x=1 (do x > 0)

a=1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trường hợp a = 2: bất phương trình đã cho trở thành

2x2+1x2+79x+1x2x+1x29x+1x+100x+1x52x+1x2

 

2x25x+20x22x+10x20<x12x=1(do x > 0).

a=2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trường hợp a3:

Xét hàm số fa=2xa+1xa+7=2xa+xa+7 với x là tham số dương.

Ta có: f'a=2xa.lnxxa.lnx=2xa1xalnx.

+) Nếu 0 < x < 1 thì xax3<1<1xa và lnx<0f'a>0,a3.

+) Nếu x = 1 thì f'(a) = 0

+) Nếu x > 1 thì xax3>1>1xa và lnx>0f'a>0,a3.

Từ đó suy ra f'a0,a3, tức là hàm số f(a) đồng biến trên nửa khoảng 3;+.

faf32xa+1xa+72x3+1x3+7=2x+1x36x+1x+14.

Đặt t=x+1x (điều kiện: t2, do x+1x2x.1x=2), ta được:

2xa+1xa+72t36t+14=t22t2+4t7+9t9t,t2

2xa+1xa+79x+1x,x>0.

 

Suy ra với a3 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x0;+.

Mặt khác, do a nguyên và a1;20 nên a3;...;20.

Vậy có 18 giá trị nguyên của a thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 48:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2+x2 và đường thẳng y=m+1+2 có giá trị nhỏ nhất bằng

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng đã cho là

x2+x2=m+1x+2x2mx4=0 1.

Do phương trình (1) có P = -4 < 0 nên nó luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu. Giả sử hai nghiệm đó là x1,x2x1<x2. Theo định lí Vi-ét ta có:

x1+x2=mx1.x2=4.

 

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2+x2 và đường thẳng y=m+1x+2 là:

S=x1x2x2+x2m+1x+2dx=x1x2x2mx4dx=x1x2x2mx4dx=x2x1x2mx4dx

=13x3m2x24xx1x2=13x13x23m2x12x224x1x2

=16x1x22x12+x1x2+x223mx1+x224

=16x1x22x1+x222x1x23mx1+x224

=16x1x22m2+83m2=24=16x1x2m2+16.

Suy ra S2=136x2x12m2+162=136x1+x224x1x2m2+162=136m2+163

S2136.163=10249S323.

 

Dấu “=” xảy ra m=0

Vậy Smin=323 khi m = 0.

Chọn C.


Câu 49:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log22021=1+log21+x2+xlog2y2yy2+2+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y thuộc khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án

log22021=1+log21+x2+xlog2y2yy2+2+1

log220212+log2y2yy2+2+1=log22+log21+x2+x2

20212y2yy2+2+1=21+x2+x2

202122y22yy2+2+2=41+x2+x2

20212y2+2y2=41+x2+x2

2021y2+2y=21+x2+x1+x2+x1+y2+y=2021 11+x2xy2+2y=22021 2

 

Cộng 2 vế (1) và (2) ta được:

2021+22021=21+x2y2+2+2xy1+x2+y2+2+2xy=x+y2+3

x+y2021+22021344,922.

Chọn C.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y22+z12=3 có tâm I và đường thẳng d:x12=y+63=z+22. Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng d. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD đến mặt cầu (S) với B, C, D là các tiếp điểm. Khi thể tích khối chóp I.BCD đạt giá trị lớn nhất, mặt phẳng (BCD) có phương trình là mx+ny+pz+12=0. Giá trị của m + n + p bằng 

Xem đáp án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) (ảnh 1)
Mặt cầu S:x32+y22+z12=3 có tâm I(3; 2; 1) và bán kính R=3.

Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD

Trong các tam giác nội tiếp đường tròn thì tam giác đều có diện tích lớn nhất, vì vậy thể tích khối chóp I.BCD đạt giá trị lớn nhất khi thể tích khối nón đỉnh I đáy là đường tròn (I, IM) lớn nhất.

Gọi IM=x,0<x<3 ta có thể tích khối nón V=13IM.π.MB2=π3.x.3x2.

V đạt giá trị lớn nhất khi x = 1

Xét tam giác ABI vuông tại B, có đường cao BM tính được IA=IB2IM=3,AB=6.

Gọi A1+2t;6+3t;2+2td,IA=32t22+3t82+2t32=9t=2.

Tọa độ điểm A(5; 0; 2). Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là:

S1:x52+y2+z22=6. Mặt phẳng (BCD) chứa giao tuyến của (S) S1 có phương trình thỏa mãn hệ: x32+y22+z12=3x52+y2+z22=64x+4y2z+12=0.

Đồng nhất với mặt phẳng mx+ny+pz+12=0 ta có m + n + p = -2.

Chọn C.

 


Bắt đầu thi ngay