Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 28)
-
3368 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dạng {n; p} của khối lập phương là {4; 3}.
Chọn B.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
Mặt cầu (S) có tâm I(-4; 2; -5) bán kính
Chọn A.
Câu 4:
Phương trình f(x) = m - 2 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Chọn C.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung điểm của cạnh AD, đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
Gọi M là trung điểm của AD ta có
Khi đó
Vậy
Chọn B.
Câu 6:
Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ bằng
Gọi r là bán kính đáy khối trụ ta có
Chọn B.
Câu 7:
Tìm các số thực a, b để hàm số có đồ thị như hình bên?
Đồ thị hàm số đã cho có TCN y = 1 và TCĐ x = -1 nên
Chọn B.
Câu 8:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.
Câu 10:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng Thể tích của khối nón đã cho là:
Theo bài ra ta có
vuông cân tại
Vậy thể tích khối nón là
Chọn C.
Câu 12:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
Khi đó ta có:
Sử dụng MTCT ta tính được
Chọn B.
Câu 14:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Ta có:
vuông tại B
Do trực tâm nên H(2; 3; -6)
Chọn C.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz cho điểm A(-4; 6; 2). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox, Oy, Oz. Tính diện tích S của tam giác MNP.
Ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 16:
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây:
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c?
Ta có
Hàm số có 2 điểm cực trị âm nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy trong các số a, b, c có 3 số dương.
Chọn C.
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đạo hàm Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho?
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn A.
Câu 18:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a. Cắt hình trụ bỏi một mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
Giả sử mặt phẳng (P) cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông ABCD như hình vẽ.
Gọi I là trung điểm của AB ta có
Áp dụng định lí Pyatgo ta có
Vậy thể tích khối trụ là
Chọn C.
Câu 19:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ.
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ”.
Gọi số có 8 chữ số là
Chọn 2 chữ số lẻ đứng cạnh chữ số 0 có cách, coi 3 chữ số này là 1 chữ số X.
Chọn 2 chữ số lẻ còn lại có cách.
Chọn 3 chữ số còn lại là số chẵn khác 0 có cách.
Hoán đổi vị trí chữ số X, 2 chữ số lẻ còn lại và 3 chữ số còn lại là số chẵn khác 0 có 6! cách.
Có số
Vậy xác suất của biến cố A là
Chọn C.
Câu 20:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
Dễ dàng loại đáp án A và C vì có TXĐ khác
Xét đáp án D có nên hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn D.
Câu 21:
Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
Số cạnh của lăng trụ ngũ giác là 3.5 = 15
Chọn A.
Câu 22:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
Vì nên hàm số nghịch biến trên
Chọn A.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
Áp dụng định lí Pytago ta có
Vì vuông tại B nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng
Vậy bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Chọn D.
Câu 25:
Cho hàm số f(x) = 2x + sinx + cos5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = -2.
Ta có
Vì
Vậy
Chọn A.
Câu 26:
Tìm tập giá trị của hàm số
ĐKXĐ:
Ta có:
Lại có
Vậy tập xác định của hàm số là
Chọn B.
Câu 28:
Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là:
Xác suất để không lần nào xuất hiện mặt một chấm là
Vậy xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là
Chọn B.
Câu 29:
Tính diện tích của hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành, các đường thẳng x = 1, x = 2.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích cần tính:
Chọn B.
Câu 30:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
I. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
II. Hàm số có cực tiểu tại x = 2
III. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
IV. Hàm số xác định trên
Đồ thị có 2 đường tiệm cận ngang y = -1, y = 2 và 1 đường tiệm cận đứng x = 1 nên có tất cả 3 đường tiệm cận Khẳng định I đúng.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 Khẳng định II đúng.
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng Khẳng định III sai.
Hàm số xác định trên Khẳng định IV sai.
Vậy có 2 khẳng định đúng.
Chọn A.
Câu 31:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Hàm số có TXĐ
Ta có:
Do đó đồ thị hàm số có 1 TCĐ x = 1.
Chọn D.
Câu 32:
Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4; 2; 3). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy
Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4; 2; 3), tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy là N(4; 2; -3)
Chọn B.
Câu 34:
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ thỏa mãn Tính độ dài của vectơ
Ta có:
= 97
Chọn A.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có: Đáp án A, D đúng.
Vì đều nên
Ta có
Đáp án B đúng.
Chọn C.
Câu 36:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên a > 0
Hàm số có 2 điểm cực trị nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy
Chọn D.
Câu 37:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên là Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2021] để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
Đặt ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) thì và bằng 0 tại hữu hạn điểm
(do ) (*)
Ta có:
Do đó
Đặt khi đó
Xét hàm số trên [0; 2] ta có
Có nên
Kết hợp điều kiện đề bài ta có Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 38:
Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị hàm số y = f(x) tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích của tam giác đó?
Ta có
Ta có hệ:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ x = 1 là:
Gọi Cho và
Gọi Cho và
Vậy
Chọn A.
Câu 39:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có nghiệm
Đặt
Với dựa vào đồ thị ta thấy
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
có nghiệm
có nghiệm
có nghiệm
có nghiệm
Xét hàm số với ta có
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 40:
Cho mặt cầu S(O; 4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S(O; 4) .Tính bán kính đáy r của (N) để khối nón (N) có thể tích lớn nhất.
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón (N). Dễ thấy lớn nhất thì
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Xét hàm số với ta có:
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy
Vậy đặt GTLN khi
Chọn D.
Câu 41:
Đặt tên các điểm như hình vẽ.
Đặt Áp dụng định lí Pytago ta có
Khi đó
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD bằng
Chọn B.
Câu 42:
Cho các số thực a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
Theo bài ra ta có:
Đặt vì ta có:
Khi đó ta có:
Ta có
BBT:
Vậy
Chọn D.
Câu 43:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm và P(1; 3; m). Tìm m để M, N, P thẳng hàng.
Ta có:
Để M, N, P thẳng hàng thì tồn tại số thực sao cho
Chọn A.
Câu 44:
Cho tam giác OAB đều cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM = x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất.
Ta có
Tam giác OAB đều cạnh 2a nên không đổi.
Do đó đạt giá trị nhỏ nhất khi MN đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có: đều là trung điểm của OB.
Ta có
Dấu "=" xảy ra
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi
Chọn D.
Câu 45:
Ta có:
Ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 46:
Một ngân hàng X quy định về số tiền nhận được của ngân hàng sau n năm gửi vào ngân hàng tuân theo công thức trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khác hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau 5 năm khác hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
Sau 5 năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng nên ta có:
(triệu đồng)
Vậy người đó phải gửi ít nhất 618 triệu đồng.
Chọn A.
Câu 47:
Xét khai triển:
Lấy tích phân hai vế ta có:
Suy ra
Đặt . Đổi cận Khi đó ta có:
Chọn C.
Câu 48:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có Tính
Ta có:
Xét
Đặt Đổi cận: Ta có:
Xét
Đặt Đổi cận: Ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 49:
Vì ABCDEF là lục giác đều nên là tam giác đều cạnh 2a (Với O là tâm lục giác đều).
Ta có nên
Vậy thể tích lăng trụ là:
Chọn D.
Câu 50:
Ta có:
Xét hàm số ta có
Do đó hàm số đồng biến trên .
Lại có nên
Để phương trình có nghiệm thì
Chọn A.