Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 22)
-
3381 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc Diện tích toàn phần của hình nón bằng
Ta có:
Vậy
Chọn C.
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất?
Để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất
Do m là số nguyên
Chọn B.
Câu 4:
Cho hàm số với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.
Ta có:
Chọn A.
Câu 5:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và Thể tích của khối tứ diện đó là
Chọn B.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Khoảng cách giữa SD và BC bằng
Ta có:
Mà
Do đó:
Lại có:
Vậy
Chọn B.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và B(3; 4; 7). Phương trình mặt trung trực của đoạn thẳng AB là
Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm I(2; 3; 5)
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I(2; 3; 5) và nhận làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng là:
Chọn D.
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Ta có
Vì nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Chọn B.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng và chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
Đặt và
Vì hai mp (P) và (Q) song song nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó bằng độ dài cạnh hình lập phương.
Chọn điểm M(-2; 0; 0)
Suy ra
Vậy thể tích của khối lập phương
Chọn A.
Câu 13:
Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Gọi E, F, D lần lượt là trung điểm các cạnh bên AA', BB', CC'.
Gọi I, J lần lượt trung điểm các cạnh B'C' và BC. Ta có hai mp (DFE) và (AA'Ị) là hai mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng đã cho.
Chọn C.
Câu 14:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là
Gọi số phức
Ta có
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là đường tròn có bán kính
Chọn A.
Câu 16:
Biết trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó bằng
Ta có
Vậy
Chọn B.
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC là
Gọi H là trung điểm cạnh AB
Xét tam giác ABC ta có
và
Thể tích khối chóp là
Chọn A.
Câu 18:
Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
Xét đáp án D:
Tập xác định:
Hàm số luôn nghịch biến với
Hàm số không có cực trị.
Chọn D.
Câu 19:
Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là chiều cao là
Gọi R là bán kính đáy của hình trụ.
Chu vi đáy hình trụ là
Thể tích khối trụ là
Chọn B.
Câu 20:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Chọn B.
Câu 21:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Chọn C.
Câu 22:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Tìm m để song song với
Hai mặt phẳng đã cho song song do đó không tồn tại giá trị nào của m.
Chọn D.
Câu 24:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
TXĐ:
Vì nên hàm số nghịch biến trên
Chọn C.
Câu 27:
Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B
Xét ngẫu nhiên 6 học sinh vào một bàn tròn, số phần tử của không gian mẫu là:
Gọi E là biến cố “học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B”.
- Lấy 1 học sinh lớp C làm chuẩn, xếp hai học sinh lớp B ngồi hai bên học sinh lớp C có: 2! cách.
- Xếp 3 học sinh lớp A vào ba vị trí còn lại có: 3! cách.
Chọn C.
Câu 28:
Điều kiện cần và đủ để hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
Ta có:
Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu nên Khi đó
Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Chọn D.
Câu 29:
Cho số thực x thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Suy ra A đúng, B sai.
Suy ra C, D sai.
Chọn A.
Câu 30:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số
Ta có
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có đồ thị của hàm số như sau:
Quan sát đồ thị, suy ra hàm số đồng biến trên (-2; -1) và ; hàm số nghịch biến trên khoảng và (-1; 1).
Chọn C.
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oyz) là
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng (Oxy) là điểm có tọa độ
Do đó hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -2; 3) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm A(1; -2; 0)
Chọn B.
Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn và Giá trị của f(1) bằng
Ta có
Thay x = 2 vào (1) ta được
Vậy
Chọn C.
Câu 35:
Số phức thỏa mãn có a + b bằng
Ta có số phức , suy ra số phức liên hợp là
Có:
Vậy a + b = -1
Chọn B.
Câu 36:
Lý thuyết: Hàm số có:
- Tiệm cận đứng là
- Tiệm cận ngang là
Theo đồ thị hàm số, ta thấy hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1
Kiểm tra các hàm số trên, ta thấy hàm số và hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1.
Do giao điểm của đồ thị với trục Oy là (0; -1) nên đáp án đúng là đáp án A.
Chọn A.
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là sai?
Nhìn vào đồ thị hàm số đã cho, ta thấy
- Trên khoảng (-1; 1) đồ thị hàm số đi xuống (theo chiều từ trái sang phải) nên hàm số nghịch biến trên (-1; 1)
- Trên khoảng và đồ thị hàm số đi lên (theo chiều từ trái sang phải) nên hàm số đồng biến trên và
Chọn D.
Câu 39:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là .
Chọn C.
Câu 40:
Mặt phẳng có véctơ pháo tuyến là:
Chọn A.
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Dễ dàng chứng minh được các tam giác là các tam giác vuông có cạnh huyền AC nên O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP. Mặt cầu có đường kính AC nên Thể tích khối cầu:
Chọn B.
Câu 42:
Cho phương trình Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn Giá trị của bằng
Điều kiện: x > 0.
Đặt ta được phương trình
.
Ta có:
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó, phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Theo bài,
Đặt ta có phương trình (vì
Vậy
Chọn B.
Câu 43:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực và thỏa mãn Tính
Đặt
Vậy ta có
Chọn A.
Câu 44:
Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Theo giả thiết ta có
Giả sử ta có
Chọn D.
Câu 45:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số luôn đồng biến trên
Xét hàm số trên .
TH1:
Khi đó luôn đồng biến trên
Để hàm số luôn đồng biến trên .
Suy ra Có 13 giá trị nguyên thỏa mãn.
TH2:
Khi đó phải có hai nghiệm phân biệt
Yêu cầu bài toán
Có 7 giá trị nguyên thỏa.
Vậy có 20 giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 46:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = 2a và Biết tứ giác BCC'B' là hình thoi có là góc nhọn. Mặt phẳng (BCC'B') vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB'A') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Kẻ tại H (do là góc nhọn nên H thuộc đoạn tại K và giả sử B'H = x với x > 0.
Ta có:
Do nên .
Từ đó suy ra vuông cân tại H.
Trong tam giác BKH vuông tại K có:
Do tứ giác BCC'B' là hình thoi nên BB' = BC = 2a
Trong tam giác B'HB vuông tại H có:
Trong tam giác ABC vuông tại A có:
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
Chọn D.
Câu 47:
Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi số thực x là
Vì nên bất phương trình đã cho tương đương với
Bất phương trình nghiệm đúng với
Vì nên Vậy có 6 giá trị nguyên m cần tìm.
Chọn A.
Câu 48:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD).
Từ M hạ tại K. Suy ra
Suy ra
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có
Chọn là véc tơ chỉ phương của đường thẳng MN.
Mặt phẳng (SBD) có phương trình là y = 0 có véc tơ pháp tuyến
Chọn C.
Câu 49:
Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
Từ đồ thị của y = f(x) gọi a < b < c lần lượt là các hoành độ giao điểm của f(x) và trục hoành. Khi đó:
Cũng từ đồ thị của y = f(x) và chú ý ta thấy:
- Đường thẳng y = a + 1 cắt đồ thị y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nhưng chỉ có một điểm có hoành độ là , suy ra Mà trong đoạn phương trình có 3 nghiệm.
- Đường thẳng y = b + 1 cắt đồ thị y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nhưng chỉ có một điểm có hoành độ là suy ra Mà trong đoạn phương trình có 3 nghiệm.
- Đường thẳng cắt đồ thị y = (x) tại 1 điểm duy nhất và có hoành độ , suy ra vô nghiệm.
Vậy phương trình có 6 nghiệm trong đoạn
Chọn A.
Câu 50:
Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12; 12] để hàm số có 5 điểm cực trị?
Đồ thị hàm số y = f(x) tịnh tiến sang phải 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y = f(x - 1)
Đặt (với a > 0), có 3 điểm cực trị là trong đó Xét hàm số trên tập số thực
Ta có
Bảng biến thiên
Hàm số có 5 điểm cực trị khi
Do m là giá trị nguyên thuộc đoạn [-12; 12] nên có 15 giá trị nguyên m cần tìm.
Chọn C.