Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)
-
3373 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mỗi cách chọn 9 học sinh từ 14 học sinh là một tổ hợp chập 9 của 14 phần tử, nên có cách chọn.
Chọn C.
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x)như sau:
Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Ta thấy f'(x) đổi dấu 2 lần nên hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 5:
Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; -2) và bán kính R = 1.
OM lớn nhất khi và chỉ khi
Chọn D.
Câu 6:
Theo công thức đạo hàm của hàm số mũ:
Do đó, ta có:
Chọn B.
Câu 7:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất chọn được số chứa đúng 3 chữ số lẻ là
+ Số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có (số)
+ Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt chứa đúng 3 số lẻ.
Chọn 3 số lẻ trong số và chọn 3 số chẵn trong số sau đó sắp xếp chúng thành một số tự nhiên gồm 6 chữ số, do đó (số).
Vậy
Chọn B.
Câu 8:
Cho hình trụ (T)có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây là đúng?
Thể tích khối trụ: với B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối trụ.
Do đó
Chọn D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng
Phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên vectơ chỉ phương của đường thẳng chính là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) tức là
Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng cũng đi qua điểm có vectơ chỉ phương có phương trình là
Chọn B.
Câu 10:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB hợp với mặt phẳng đáy một góc Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
Ta có
Có
Nên
Xét tam giác vuông SAB có
Ta có
Chọn C.
Câu 12:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; c] và a < b < c. Biết , . Tính
Do hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; c] và a < b < c nên ta có:
Chọn B.
Câu 14:
Tập nghiệm S của bất phương trình là
Ta có
Tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
Ta có là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Chọn D.
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 0.
Chọn B.
Câu 17:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng .
Thay tọa độ từng điểm của phương án A vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy 3.3 + 2.2 -13 = 0 (thỏa mãn). Vậy điểm I(3; 2; -13) thuộc mặt phẳng (P).
Chọn A.
Câu 19:
Anh A vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng. Mỗi tháng trả 10 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì Anh A trả hết nợ, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất ngân hàng và số tiền trả hàng tháng của anh A là không thay đổi.
Đây là bài toán vay vốn trả góp.
Áp dụng công thức tính số tiền còn lại sau n tháng vay là:
Trong đó số tiền vay là A = 500 triệu đồng, lãi suất r = 0,8%tháng, số tiền trả hàng tháng là X = 10 triệu đồng. Ta có
Để sau đúng n tháng hết nợ thì
Vậy sau 65 tháng, anh A trả hết nợ ngân hàng.
Chọn D.
Câu 21:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: là đường thẳng:
Tập xác định của hàm số:
Ta có:
Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là x = 2.
Chọn D.
Câu 22:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tọa độ tâm của mặt cầu là
Tọa độ tâm mặt cầu là (1; -2; -1)
Chọn C.
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 4. Thể tích của khối chóp là
Thể tích của khối chóp
Vậy thể tích của khối chóp đã cho bằng
Chọn D.
Câu 24:
Số phức z = -1 + 2i có số phức liên hợp là
Chọn B.
Câu 26:
Ta có:
Vậy điểm biểu diễn của là: (6; -7).
Chọn C.
Câu 27:
Gọi M là trung điểm của
Ta có:
Xét tam giác vuông AA'H có:
Chọn A.
Câu 28:
Diện tích xung quanh của hình nón là
Chọn B.
Câu 29:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau
Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
Theo lý thuyết.
Chọn B.
Câu 30:
Cho số phức z thỏa mãn và có phần ảo âm. Mô đun của số phức bằng
Do số phức cần tìm có phần ảo âm nên z = 2 - 4i. Suy ra
Như vậy
Chọn D.
Câu 31:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho , B(-1; 2; 1), C(-3; 5; -4). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
Chọn A.
Câu 33:
Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật là
Chọn C.
Câu 34:
Đồ thị hàm số có dạng là: và có hệ số a < 0 nên loại A, C, D.
Chọn B.
Câu 35:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 1]. Khi đó giá trị biểu thức là:
Ta có: Cho
Vậy
Chọn D.
Câu 37:
Xét
Vậy hàm số luôn đồng biến trên
Chọn B.
Câu 40:
Đồ thị hàm số cắt trục tung thay
Chọn D.
Câu 41:
Cho hàm số . Tính tích phân .
Dễ thấy, hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên
Ta có:
Nhận xét: khi đó
Xét
Đặt
Khi x = 0 thì t = 1, khi x = 1 thì t = 2
Khi đó:
Xét
Vậy:
Chọn A.
Câu 42:
Tứ diện ABCD có và tam giác BCD là tam giác vuông tại D. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD).
Dễ thấy:
Do đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của BC.
Xét tam giác ABC có
Xét vuông tại H có
Xét có AB = AD = a và là tam giác đều cạnh
Xét vuông tại D, có
(đvtt).
Vậy (đvtt).
Chọn D.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Kẻ
Ta có
Mà và
Suy ra SC là hình chiếu của SD lên (SBC).
Khi đó .
Tam giác SCD vuông tại C có
Tam giác SBC vuông tại S có
Mà
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là (đvtt).
Chọn C.
Câu 44:
Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn và xác định trên , sao cho và phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt. Khi đó số nghiệm của phương trình là
Ta có
(với ).
Do f(x) là hàm số chẵn và xác định trên nên
Khi đó từ phương trình thay x bởi -x ta được
Vì phương trình có đúng 5 nghiệm phân biệt nên phương trình cũng có đúng 5 nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình có 5 nghiệm phân biệt và phương trình cũng có 5 nghiệm phân biệt .
Giả sử phương trình và có nghiệm chung
Khi đó
Lấy (1) - (2) ta được
Lấy (1) + (2) ta được
Suy ra là nghiệm của phương trình f(x) = 0 hay f(0) = 0 (mâu thuẫn với giả thiết).
Suy ra hai phương trình và không có nghiệm chung (**).
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt.
Chọn C.
Câu 45:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S(5; 4; 6), A(-1; 4; 3), B(5; -2; 3). K là trung điểm của AC và H là trực tâm của tam giác SAB. Tính độ dài đoạn thẳng KH
Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Dễ thấy (do tam giác SAB cân tại S mà là trung điểm của đoạn AB.
Theo giả thiết suy ra
Như vậy nên
Mặt khác, có nên
Lại có (do H là trực tâm của tam giác SAB) nên
Từ (1) và (2) suy ra
Khi đó, tam giác SKM có KH là đường cao. Mà tam giác SKM vuông tại K nên có:
Ta có K là trung điểm của AC nên K(2; 1; 3) nên
Vì ABCD là hình vuông có suy ra
Vậy
Chọn A.
Câu 46:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho và mặt phẳng . D là một điểm thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng CD
Cách 1:
(P) nhận làm vectơ pháp tuyến.
Ta có:
Đường thẳng AB qua A và nhận làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là:
Vì
Mặt khác,
Đường thẳng CD nhận làm vectơ chỉ phương nên loại đáp án C.
Thay tọa độ điểm C vào phương trình các đường thẳng còn lại thấy tọa độ điểm C thỏa mãn đáp án D.
Cách 2:
(P) nhận làm vectơ pháp tuyến. Để
- Kiểm tra đáp án A: Đường thẳng có vectơ chỉ phương có
Thay tọa độ C vào phương trình đường thẳng được: không thỏa mãn.
- Kiểm tra đáp án B: Đường thẳng có vectơ chỉ phương có
Thay tọa độ C vào phương trình đường thẳng được: không thỏa mãn.
- Kiểm tra đáp án C: Đường thẳng có vectơ chỉ phương có không thỏa mãn.
- Kiểm tra đáp án D: Đường thẳng có vectơ chỉ phương có
Thay tọa độ C vào phương trình đường thẳng được: thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 47:
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất khi Khẳng định nào sau đây đúng?
Xét hàm số trên đoạn [0; 2]
Ta có:
với
với mọi
hàm số luôn đồng biến trên đoạn [0; 2]
Bất phương trình:
(vì với m)
Ta xét hai trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Nếu thì
Ta có: khi
* Trường hợp 2: Nếu hoặc thì
Xét hàm số trên
Ta có:
Bảng biến thiên:
khi
Vậy
Chọn C.
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
Xét hàm số trên đoạn
Ta có:
Từ đồ thị của hàm số y = f'(x) suy ra
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
Chọn B.
Câu 49:
Xét các số phức thỏa mãn ; Giá trị nhỏ nhất của bằng
Gọi khi đó là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng Oxy
Ta có Suy ra M thuộc đường thẳng .
Mặt khác suy ra N thuộc đường tròn tâm I(3; 1) bán kính .
Ta có không cắt đường tròn.
Khi đó
Chọn D.
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m < 30 để bất phương trình sau có nghiệm
Ta có
Xét hàm số
Ta có đồng biến với mọi
Từ
Vì m < 30 nên có tất cả 21 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.