Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 29)
-
3364 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
Thể tích của khối chóp là
Chọn A.
Câu 6:
Cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm N(0; -1; 1)
Chọn B.
Câu 7:
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
Ta có phương trình đường thẳng d viết dưới dạng chính tắc là:
Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
Chọn A.
Câu 8:
Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng
Chọn D.
Câu 9:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2
Chọn D.
Câu 11:
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
Chọn C.
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên mà nên hàm số đồng biến trên
Chọn D.
Câu 14:
Nhìn vào hình dáng đồ thị loại được B và C.
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0 nên chọn A.
Chọn A.
Câu 15:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
Ta có: và nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2.
Chọn D.
Câu 16:
Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Thể tích của khối nón là
Chọn A.
Câu 19:
Điểm biểu diễn số phức z = 3 - 2i là N(3; -2)
Chọn C.
Câu 20:
Tập nghiệm của phương trình là
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Chọn C.
Câu 21:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [-2; 2]
Chọn D.
Câu 22:
Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm và P(0; 0; 2) là
Ta có
Vậy một vectơ có hướng của mặt phẳng đi qua ba điểm trên là:
Chọn C.
Câu 23:
Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5), vuông góc với giá của hai vectơ và có phương trình:
Vì đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ và nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5) có dạng
Chọn B.
Câu 24:
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
Chọn B.
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều cạnh bằng và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp(ABCD) nên góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng góc giữa SO và AO
Xét tam giác SAO vuông tại A có
Chọn A.
Câu 26:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC'B') bằng
Gọi H là trung điểm của BC
Ta có
.
Chọn A.
Câu 27:
Thử A: Thế tọa độ điểm N(1; 3; -4) vào phương trình đường thẳng ta được: (sai)
Thử B: Thế tọa độ điểm P(-2; 1; 5) vào phương trình đường thẳng ta được: (sai)
Thử C: Thế tọa độ điểm M(-1; -2; 9) vào phương trình đường thẳng ta được: (đúng)
Chọn C.
Câu 28:
Cho ba điểm và P(5; -1; 8). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ
Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP, ta có
Vậy tọa độ trọng tâm tam giác MNP là (2; 1; 2).
Chọn C.
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng
Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương có cách Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A: “chọn được số nguyên tố”
Vậy xác suất của biến cố A là
Chọn D.
Câu 30:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 3]. Hiệu M - m bằng
Ta có Giải phương trình
Do nên
Vậy M - m = 20.
Chọn B.
Câu 31:
Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là a
Thể tích hình lập phương là:
Vậy độ dài cạnh của hình lập phương là a = 3.
Chọn B.
Câu 32:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 4cm bằng
Ta có:
Chọn D.
Câu 35:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8 bằng
Ta có
Chọn C.
Câu 38:
Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) và đi qua A(3; -1; 2) có phương trình
Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) đi qua A(3; -1; 2) có bán kính
Phương trình mặt cầu là:
Chọn A.
Câu 39:
Cho mặt cầu Từ điểm A(0; 0; -1) kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu (S) với các tiếp điểm nằm trên đường tròn (C). Từ điểm M di động ngoài mặt cầu (S) nằm trong mặt phẳng chứa (C), kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu (S) với các tiếp điểm nằm trên đường tròn (C'). Biết rằng, khi bán kính đường tròn (C') gấp đôi bán kính đường tròn (C) thì M luôn nằm trên một đường tròn (T) cố định. Bán kính đường tròn (T) bằng.
Mặt cầu tâm I(0; 0; 4) và bán kính .
Ta có Gọi H là tâm đường tròn (C) và K là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ A ta có
Do đó bán kính đường tròn (C) là:
Vì bán kính đường tròn (C') gấp đôi bán kính đường tròn (C) nên ta có
Tam giác IHK vuông tại H nên
Do H là tâm đường tròn (C) cố định, M di động nằm trên mặt phẳng do đó M thuộc đường tròn tâm H bán kính
Chọn A.
Câu 40:
Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn
Điều kiện: x > 0. Với x > 0 ta có nên xảy ra khi Theo giả thiết suy ra
Do m nguyên dương suy ra
Chọn C.
Câu 41:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn Tính
Ta có Ta có
(Do ).
Ta có:
Chọn D.
Câu 42:
Ta có Theo giả thiết ta có
Suy ra
Xét hàm số ta có
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g(x) đồng biến trên (1; 2)
Chọn C.
Câu 43:
Cho hai đường thẳng và A(1; 0; 0). Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxy) đồng thời cắt cả và tại điểm M và N. Tính
* Gọi và Khi đó: và
* và là một vectơ pháp tuyến của (Oxy)
Mặt khác mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến:
Do đó: và là hai vectơ cùng phương hay tương đương với hệ:
Do đó:
* Ta có:
Vậy:
Chọn D.
Câu 44:
Cho hai hàm đa thức y = f(x), y = g(x) có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) có đúng một điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị là A và Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?
* Đặt
Từ các đồ thị đã cho, ta có:
Bảng biến thiên của h(x) và |h(x)|
Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số y = |h(x)| có 3 điểm cực trị.
* Đồ thị hàm số có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số y = |h(x)|. Do đó, hàm số cũng có 3 điểm cực trị.
* Hàm số có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số cộng số giao điểm không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số với trục Ox.
Vì vậy, để hàm số có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số và trục Ox phải có 2 giao điểm khác các điểm cực trj hay đường thẳng y = -m phải cắt đồ thị hàm số y = |h(x)| tại 2 điểm phân biệt khác các điểm cực trị.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = |h(x)|, điều kiện của m thỏa mãn ycbt là: ,
và
Vậy số giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 2019.
Chọn A.
Câu 46:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
Đặt z = x + yi với Suy ra và
Ta có:
Vậy có 4 số phức z thỏa mãn đó là
Chọn C.
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABC có Góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Kẻ
Và
Suy ra SI là hình chiếu vuông góc của SA trên (SBC)
Suy ra
Tính được:
Mặt khác
Tam giác SAI vuông tại A ta có:
Khi đó:
Chọn B.
Câu 48:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn với
Ta có:
Do đó:
+) TH1: thì vế phải âm (không thỏa mãn).
+) TH2: thì vế trái không dương, vế phải không âm nên sẽ luôn thỏa mãn khi
Do x, y là số nguyên dương nên ta có:
Vậy
Ứng với mỗi y nguyên dương có 5y cặp (x, y) Do đó số cặp:
cặp.
Chọn B.
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Gọi z = x + yi với có điểm biểu diễn trên mặt phẳng (Oxy) là
Ta có .
Ta có với
Gọi I(-1; 5) là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Suy ra
Biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi IM đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm
Chọn A.
Câu 50:
Gọi J là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh AC và B', D' lần lượt là điểm đối xứng của B, D qua AC. Gọi và
Ta có
Thể tích khối tròn xoay cần tìm:
Chọn B.