Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 2448 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai số phức z1=2i z2=1+4i. Tìm số phức z=z1+z2. 
Xem đáp án

z=z1+z2=2i+1+4i=1+3i.

Chọn A.


Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M(-5; 3) là điểm biểu diễn của số phức 
Xem đáp án

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M(-5; 3) là điểm biểu diễn của số phức z = -5 + 3i

Chọn C.


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0 có bán kính là:

Xem đáp án

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0 có bán kính là R=12+22+123=3.

Chọn B.


Câu 5:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn [-4; 0]. Giá trị mM bằng:

Xem đáp án

Ta có y=x33+2x2+3x4y'=x2+4x+3.

y'=0x2+4x+3=0x=1x=34;0.

y4=y1=163,y3=y0=4.

min4;0y=163;max4;0y=4=M.

Vậy mM=1634=43.

Chọn B.


Câu 6:

Nghiệm của phương trình log32x+1=2 là:

Xem đáp án

log32x+1=22x+1=32x=4.

Chọn A.


Câu 7:

Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là:         

Xem đáp án

Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là C63.

Chọn A.


Câu 8:

Cho số phức z = 1 - 2i. Phần ảo của số phức z¯ là: 

Xem đáp án

Ta có z=12iz¯=1+2i nên z¯ có phần ảo bằng 2.

Chọn D.


Câu 9:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) đồng biến trên (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên ;2 và (0; 2)

Chọn D.


Câu 10:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

Xem đáp án

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng y = 2.

Chọn C.


Câu 11:

Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là:

Xem đáp án

Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là: V=33=27.

Chọn A.


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AC=52. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng: 

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AC = 5 căn bậc hai của 2 (ảnh 1)

Ta có: ADABADSAADSAB.

SA là hình chiếu vuông góc của SD lên (SAB).

SD;SAB=SD;SA=DSA.

Vì ABCD là hình vuông có AC=52AD=5=SAΔSAD vuông cân tại A nên DSA=450.

Vậy SD;SAB=450.

Chọn D.


Câu 13:

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. 
Xem đáp án

Thể tích khối trụ V=πr2h=π.22.2=8π.

Chọn C.


Câu 14:

Đạo hàm của hàm số y=log3x trên khoảng 0;+ là: 
Xem đáp án

y=log3xy'=1xln3.

Chọn B.


Câu 15:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

Xem đáp án

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq=πrl.

Chọn D.


Câu 16:

Cho 03fxdx=5,23fxdx=3. Khi đó 02fxdx bằng:

Xem đáp án

Ta có:

03fxdx=02fxdx+23fxdx

02fxdx=03fxdx23fxdx=53=2.

Chọn C.


Câu 17:

Cho 25fxdx=8 25gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.
Xem đáp án

Ta có:

I=25fx4gx1dx

     =25fxdx425gxdx25dx

     =84.3x52

     =2052=13.

Chọn B.


Câu 18:

Cho số phức z = 1 - 3i. Môđun của số phức 2iz¯ bằng:  

Xem đáp án

Ta có: 2iz¯=2iz¯=22+12.z=5.12+32=52.

Chọn A.


Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho a=1;2;3 b=0;3;1. Tích vô hướng của hai vectơ bằng:

Xem đáp án

Ta có: a.b=1.0+2.3+3.1=3.

Chọn B.


Câu 20:

Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là:

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C61=6.

Gọi A là biến cố: “lấy được một số chia hết cho 3” A=6;9nA=2.

Vậy xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ=26=13.

Chọn C.


Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau: Mệnh đề (ảnh 1)

 Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Dựa vào BXD ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x = -1, x = 1 trong đó x = -1 là điểm cực tiểu, x = 1 là điểm cực đại.

Do đó chỉ có đáp án A đúng.

Chọn A.


Câu 22:

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x1 là: 

Xem đáp án

log12x+1<log122x1

x+1>2x1>0

x<2x>1212<x<2

 

Vậy S=12;2.

Chọn A.


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x2=y+13=z1.

Xem đáp án

Trong không gian Oxyz đường thẳng d:x2=y+13=z1 có 1 VTCP là (2; -3; 1) nên u=2;3;1 cũng là 1 VTCP của d.

Chọn B.


Câu 24:

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị u2 bằng: 

Xem đáp án

u2=u1.q=2.3=6.

Chọn D.


Câu 26:

Cho Fx=3x2+2x+5dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Fx=3x2+2x+5dx=x3+x2+5x+C

Chọn C.


Câu 27:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

Xem đáp án

Xét đáp án B: Hàm số có TXĐ D =  và có y'=2021<0 x nên hàm số y=2021x+1 nghịch biến trên 

Chọn B.


Câu 28:

Đồ thị hàm số y=x2x+1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 

Xem đáp án

Cho y=0x2x+1=0x=2.

Vậy đồ thị hàm số y=x2x+1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.

Chọn D.


Câu 29:

Cho hàm số fx=e3x. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

Xem đáp án

fxdx=e3xdx=13e3x+C.

Chọn C.


Câu 30:

Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng:

Xem đáp án

log100a=log100+loga=2+loga.

Chọn A.


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1) trên mặt phẳng (Oxy)?

Xem đáp án

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1) trên mặt phẳng (Oxy) là N(3; 4; 0)

Chọn D.


Câu 33:

Nghiệm của phương trình 42x1=64 là:

Xem đáp án

42x1=6442x1=432x1=3x=2.

Chọn B.


Câu 34:

Tích phân 122xdx bằng:

Xem đáp án

122xdx=x221=2212=3

Chọn A.


Câu 35:

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Xem đáp án

Đồ thị hình trên là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại ngay đáp án B.

Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên hệ số của x3 dương, do đó loại đáp án A.

Đồ thị đi qua điểm (2; 0) nên loại đáp án D.

Chọn B.


Câu 36:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=3,BC=2,AD'=5. Gọi I là trung điểm của BC. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (AID') bằng

Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3, BC = 2, AD' = căn bậc hai của 5  (ảnh 1)

Gọi O=AD'A'DI=A'DAD'I.

Do đó dA'AD'IdD;AD'I=OA'OD=1dA';AD'I=dD;AD'I.

Trong (ABCD) dựng DMAI, trong (DD'M) dựng DHD'MHD'M ta có:

AIDMAIDD'AIDD'MAIDH

DHD'MDHAIDHAD'IdD;AD'I=DH

 

Ta có

SADI=SABCDSABISCDI

     =AB.BC12AB.12BC12CD.12BC

     =12AB.BC=12.3.2=3

Lại có SADI=12DM.AIDM=2SADIAI=2.3AB2+BI2=632+12=610

Áp dụng định lí Pytago: DD'=AD'2AD2=54=1.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DD'M có: DH=DD'.DMDD'2+DM2=1.6101+185=34623.

Vậy dA';AD'I=34623.

Chọn C.

Câu 37:

Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn log22x3ylog2x+2y2<0. Tập E có bao nhiêu phần tử? 

Xem đáp án

ĐKXĐ: x > 0

Coi bất phương trình đã cho có y là tham số.

Ta có Δ=3y24.2y2=y20 y.

Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm 3yy2<log2x<3y+y2y<log2x<2y2y<x<22y.

 Tập nghiệm của bất phương trình là S=2y;22y.

Theo bài ra ta có: Có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn phương trình nên 22y2y+124031 (trừ đi 2 đầu mút).

22y2y40320

632y64

y6

Kết hợp điều kiện y là số nguyên dương  Có 6 giá trị của y thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 3; -2) và hai đường thẳng d1:x11=y23=z1;d2:x+11=y12=z24. Đường thẳng d đi qua M cắt d1,d2 lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: 

Xem đáp án

Vì Ad1A1+a;2+3a;a,Bd2B1b;1+2b;2+4b.

Ta có

MA=a2;3a1;a+2

MB=b4;2b2;4b+4

M,A,Bd nên chúng thẳng hàng, do đó tồn tại số thực k0 sao cho MA=kMB

a2=k4b3a1=k2b2a+2=k4b+4a=0b=0k=12

 

A2;1;2,B4;2;4.

Vậy AB=22+12+22=3.

Chọn D.


Câu 39:

Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i=1i.z¯ z9z là số thuần ảo? 

Xem đáp án

Đặt z=xyiz0z¯=xyi.

Theo bài ra ta có:

     z3i=1i.z¯

x+yi3i=1i.xyi

x+yi3i=1yxi

x2+y32=1y2+x2

y3=1yy3=y1y=2vo nghiem

 

Ta lại có:

z9z=x+2i9x+2i=x+2i9x2ix2+4=x9xx2+4+2+18x2+4i là số thuần ảo.

x9xx2+4=0x19x2+4=0

x=0x2+4=9x=0x=±5

 

Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu.

Chọn B.


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3,D1;2;3. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) bằng:

Xem đáp án

Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x1+y2+z3=16x+3y+z6=0.

Vậy dD;ABC=6.1+3.2+2.3662+22+32=127.

Chọn C.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z22z2y4z+m=0 là phương trình của một mặt cầu. 
Xem đáp án

Phương trình x2+y2+z22x2y4z+m=0 là phương trình mặt cầu khi 12+12+22m>0m<6.

Chọn B.


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc (ảnh 1)

Ta có: BCABBCSABCSABSB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB)

SC;SAB=SC;SB=BSC=300.

Xét tam giác vuông SBC có SB=BC.cot300=2a3.

Xét tam giác vuông SAB:SA=SB2AB2=12a24a2=22a.

Vậy VS.ABCD=13SA.SABCD=13.22a.2a2=82a33.

Chọn B.


Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=25. Từ điểm A thay đổi trên đường thẳng Δ:x=10+ty=tz=10+t, kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD tới mặt cầu (S) với B, C, D là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng (BCD) luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường thẳng cố định với mặt phẳng (Oxy) bằng:

Xem đáp án

Gọi M(x; y; z) là một tiếp điểm bất kì của tiếp tuyến kẻ từ A đến mặt cầu (S)

MSx2+y2+z2=25.

AΔA10+t;t;10+t.

Vì AM là tiếp tuyến của (S) có tâm O(0; 0; 0), bán kính R = 5 nên AMOMAM.OM=0

Ta có: AM=x10t;y+t;z10t,OM=x;y;z

xx10t+yy+t+zz10t=0

x210xtx+y2+ty+z210ztz=0

x2+y2+z210x10ztxy+z=0

2510x10ztx+y+z=0

xy+z=010z+10z=25xy+z=02x+2z=5

 

P chứa đường thẳng d:xy+z=02x+2y=5 cố định.

Ta có: d:xy+z=02x+2z=5z=ty=x+t2x=2z+52x=2t+5y=x+tz=tx=52ty=52z=t

d có 1 VTCP là u=1;0;1.

Khi đó ta có sind;Oxy=cosu;i=u.iu.i=1.1+0.0+1.02.1=12.

Vậy d;Oxy=450.

Chọn C.


Câu 44:

Cho hàm số y=2x33x2+6m2+1x+2021. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên

[-1; 0] đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng:

Xem đáp án

Xét hàm số fx=2x33x2+6m2+1x+2021 ta có f'x=6x26x+6m2+1.

Ta có f'x=6x2x+1+m2>0 x1;0,m do đó hàm số f(x) đồng biến trên [-1; 0].

min1;0fx=f1=6m2+2010

     max1;0fx=f0=2021

max1;0fx=maxm2+2010;2021.

 

TH1:

max1;0fx=m2+20106m2+20102021max1;0fx=m2+20106m2+201020216m2+20102021

max1;0fx=6m2+20106m21vo nghiem6m2+20102010max1;0fx=6m2+2010m240316

 

6m2+20102010

max1;0fx2021 m240316

minmax1;0fx=2021m2=40316

TH2:

max1;0fx=202120216m2+2010max1;0fx=202120216m2+20102021

max1;0fx=202116m240316max1;0fx=20210m240316

minmax1;0fx=20210m240316

Vậy S=40316;40316.

Do S là tập đối xứng nên tổng các phần tử của S bằng 0.

Chọn B.


Câu 45:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị là Cm với m là số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ.                                

Cho hàm số y = x^4 - 3^2 + m có đồ thị là (Cm) với m là số thực. Giả sử (Cm) cắt (ảnh 1)

Gọi S1,S2,S3 lần lượt là diện tích các miền gạch chéo được cho như hình vẽ. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị m=ab với a, b là các số nguyên dương và ab tối giản sao cho S1+S3=S2. Đặt T = a + b. Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm x43x2+m=0 1.

Đặt t=x2 ta có t23t+m=0 2.

Vì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

Δ=94m>0S=3>0P=m>00<m<94.

 

Giả sử t1<t2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (2) thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt t2<t1<t1<t2.

Do tính đối xứng nên ta dễ có

S1=S3=t1t2x4+3x2mdx

     

=x55+x3mxt2t1

     =15t22t2t12t1+t2t2t1t1mt2t1

S2=t1t1x43x2+mdx=x55x3+mxt1t1

     

=2t12t15t1t1+mt1

Theo bài ra ta có: S1+S3=2S2

15t22t2t12t1+t2t2t1t1mt2t1=t12t15t1t1+mt1

15t22t2+t2t2mt2=0

t215t22+t2m=0

15t22+t2m=0 3 (do t2>0)

t2 là nghiệm của phương trình (2) nên t223t2+m=0m=t22+3t2.

Thay vào (3) ta có:

15t22+t2+t223t2=0

45t222t2=0

t2=0ktmt2=52tm

 

Khi đó m=t22+3t2=522+3.52=54tma=5,b=4.

Vậy T=a+b=5+4=98;10.

Chọn A.


Câu 46:

Cho biết 01x3ln4x24+x2dx=a+blnpq với p, q là các số nguyên tố và p > q. Tính S=2ab+pq.

Xem đáp án

Đặt u=ln4x24+x2dv=x3dxdu=16x16x4dxv=x444=x4164.

Khi đó ta có:

01x3ln4x24+x2dx=x4164ln4x24+x210014xdx

=154ln352x210=154ln352=a+blnpq

a=2,b=154,p=3,q=5.

Vậy S=2ab+pq=2.2.154+3.5=30.

Chọn D.


Câu 47:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn logx2100y=yx2y+x2+12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=lny2+2x2021 thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

ĐKXĐ: x2100y>0x20x>2y>0.

Ta có:

     logx2100y=yx2y+x2+12

logx2logy2=y2x2+yx22

x+2+x2+logx2=y2+y+logy

Xét hàm đặc trưng ft=t2+t+logtt>0 ta có f't=2t+1+1tln10>0 t>0, do đó hàm số đồng biến trên 0;+.

Do đó fx2=fyx2=yx2=y2x=y2+2>2.

Khi đó ta có: P=lny2+2x2021=lnxx2021

Xét hàm số Px=lnxx2021 với x > 2 ta có: P'x=x2021x12021.x20202021lnxx20212

P'x=0x2021x12021.1x20202021lnx=02021xxlnx=0x=0ktmx=e2021tm

 

BBT:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log căn bậc hai của x - 2/100y = (y - căn bậc hai của x - 2) (ảnh 1)

Vậy Pmax700;800.

Chọn C.


Câu 48:

Có một cốc thủy tính hình trụ, bán kính trong lòng cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiệm cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

Có một cốc thủy tính hình trụ, bán kính trong lòng cốc là 4cm, chiều cao trong lòng (ảnh 1)
Xem đáp án
Có một cốc thủy tính hình trụ, bán kính trong lòng cốc là 4cm, chiều cao trong lòng (ảnh 2)

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Thiết diện của mặt phẳng vuông với trục Ox tại x. Suy ra diện tích này là tam giác ABC vuông tại B. 

Ta có

AB=BC.tanα=R2x2.hR=4x2.104

SΔABC=12AB.BC=124x2.104=5416x2

V=534416x2dx=3203cm3

Chọn A.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+2+2zz¯2i12. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P=z44i. Tính

M + m.               

Xem đáp án

Đặt z=x+yiz¯=xyi và M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z.

Theo bài ra ta có:

z+z¯+2+2zz¯2i122x+2+22yi2i12

2x+1+4y1i12x+1+2y16 1

 Tập hợp các điểm M thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên) của hình thoi ABCD với A7;1,B1;2, C5;1,D1;4 như hình vẽ sau:

Cho số phức z thỏa mãn. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của (ảnh 1)

Gọi I(4; 4) là điểm biểu diễn số phức 4 + 4i khi đó ta có P=z44i=MI.

Dựa vào hình vẽ ta thấy P đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên CD, với CD là đường thẳng có phương trình x+2y7=0.

Khi đó ta có MI=dI;CD=5Pmin=5=m.

Tiếp tục ta thấy MI đạt GTLN khi MA, khi đó Pmax=IA=130=M.

Vậy M+m=5+130.

Chọn A.


Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau: Phương trình (ảnh 1)

 Phương trình fx42m2x2+3=x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Đặt gx=x42m2x2+3, ta có f(g(x)) = x

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau: Phương trình (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy fgx=xgx=a0<a<1gx=b1<b<2gx=cc>3x42m2x2+3=a0<a<11x42m2x2+3=b2<b<32x42m2x3+3=cc>3      3

Xét hàm số gx=x42m2x2+3 ta có g'x=4x34m2x=0x=0x=±m

BBT:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau: Phương trình (ảnh 3)

Dựa vào BBT ta thấy:

+ Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt.

+ Phương trình (1), (2), mỗi phương trình có nhiều nhất 4 nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình ban đầu có nhiều nhất 10 nghiệm phân biệt.

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay