Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)

  • 3372 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Số phức có phần thực bằng a và phần ảo bằng b là z = a + bi.

Cách giải:

Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 có dạng z = 2 + i.

Chọn A.


Câu 2:

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng Sxq=2πrl.

Cách giải:

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng Sxq=2πrl.

Chọn A.


Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=x12 là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số y=fxn với n xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và fx0.

Cách giải:

Hàm số y=x12 xác định khi x10x1.

Vậy TXĐ của hàm số là \1.

Chọn A.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào bảng biến thiên để xác định điểm cực đại là điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.

Cách giải:

Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 4 tại x = -1.

Chọn B.


Câu 5:

Thể tích của hình nón có bán kính đáy r = 2 và đường cao h = 3 bằng 
Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích của hình nón có bán kính đáy r và đường cao h là V=13πr2h.

Cách giải:

Thể tích của hình nón có bán kính đáy r và đường cao h là V=13πr2h=13π.22.3=4π.

Chọn C.


Câu 6:

Cho số phức z1=43i;z2=7+5i. Số phức z=z2z1 là 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức cộng trừ hai số phức.

Cách giải:

z=z2z1=7+5i43i=11+8i.

Chọn C.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:3xz+2=0. Có một vecto pháp tuyến là
Xem đáp án

Phương pháp:

Mặt phẳng P:Ax+By+Cz+D=0 có 1 vecto pháp tuyến là n=A;B;C.

Cách giải:

Mặt phẳng P:3xz+2=0 có 1 vecto pháp tuyến là n=3;0;1.

Chọn A.


Câu 8:

Phương trình log52x3=1 có nghiệm là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải phương trình logarit: logax=bx=ab.

Cách giải:

log52x3=12x3=5x=4.

Chọn B.


Câu 9:

Cho cấp số cộng un, biết u5=1,d=2. Khi đó u6=? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng: un=u1+n1d,un=uk+nkd

Cách giải:

u6=u5+d=12=1.

Chọn B.


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y34=z71 nhận vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương?

Xem đáp án

Phương pháp:

Đường thẳng d:xx0a=yy0b=zz0c có 1 vecto chỉ phương là u=a;b;c.

Cách giải:

Đường thẳng d:x12=y34=z71 có 1 vecto chỉ phương là u=2;4;1.

u'=2;4;1 cũng là 1 VTCP của đường thẳng d.

Chọn B.


Câu 11:

Đồ thị hàm số y=43x4x+5 có đường tiệm cận ngang là

Xem đáp án

Phương pháp:

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có TCN y=ac.

Cách giải:

Đồ thị hàm số y=43x4x+5=3x+44x+5 có TCN y=34.

Chọn C.


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x52+y12+z+22=9 có bán kính R là 
Xem đáp án

Phương pháp:

Mặt cầu S:xa2+yb2+zc2=R2 có bán kính R.

Cách giải:

Mặt cầu S:x52+y12+z+22=9 có bán kính R = 3.

Chọn D.


Câu 13:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y=ex+cosx là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các công thức tính nguyên hàm: exdx=ex+C,cosxdx=sinx+C.

Cách giải:

ex+cosxdx=ex+sinx+C.

Chọn C.


Câu 14:

Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng hoán vị.

Cách giải:

Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được 4! = 24 số có 4 chữ số đôi một khác nhau.

Chọn B.


Câu 15:

Biết 03fxdx=2 04fxdx=3. Giá trị 34fxdx bằng
Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tính chất tích phân: abfxdx=acfxdx+cbfxdx.

Cách giải:

34fxdx=30fxdx+04fxdx=04fxdx03fxdx=32=1.

 

Chọn D.


Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x là 
Xem đáp án

Phương pháp:

Giải bất phương trình mũ afx>agxfx>gxa>1

Cách giải:

32x+1>33x2x+1>3x3x>2x>23.

Chọn B.


Câu 17:

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0 

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.

Cách giải:

Ta có z2+2z+5=0z=1+2iz=12i.

Vậy nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0 là z = -1 + 2i.

Chọn D.


Câu 18:

Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm

Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z = a + bi trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(a; b).

Cách giải:

Ta có: z=1+2iz¯=12i.

Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z¯=12i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm Q(1; -2).

Chọn A.


Câu 19:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị hàm số để loại các đáp án.

Cách giải:

Đồ thị hàm số là hàm bậc 4, có chiều hương xuống dưới nên chỉ có đáp án A thỏa mãn.

Chọn D.


Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;1,B2;3;2. Vecto AB có tọa độ là 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính tọa độ vecto: AB=xBxA;yByA;zBzA.

Cách giải:

Ta có A0;1;1,B2;3;2AB=2;2;3.

Chọn D.


Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Phương pháp:

Xác định các khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng ứng với mũi tên đi xuống.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trong khoảng ;1 và (0; 1).

Chọn A.


Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị để xác định GTLN của hàm số trên một đoạn.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị ta thấy trên [-1; 3] ta thấy max1;3y=y2=1.

Chọn B.


Câu 23:

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4,y=0,x=1,x=4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 
Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), các đường thẳng x = a, x = b quanh trục hoành là V=πabf2xg2xdx.

Cách giải:

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (D) quanh trục Ox được tính theo công thức V=π14x42dx.

Chọn C.


Câu 24:

Với a là số thực dương tùy ý, log22a2 bằng 
Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng công thức:

logaxy=logax+logay0<a1,x,y>0

logaxm=mlogax0<a1,x>0

Cách giải:

Với a > 0 ta có log22a2=log22+log2a2=1+2log2a.

Chọn C.


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A,AB=2a,AC=a,SA=3a;SAABC. Thể tích hình chóp là:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính diện tích tam giác vuông ABC:SΔABC=12AB.AC.

- Tính thể tích khối chóp VS.ABC=13SA.SΔABC.

Cách giải:

Ta có SΔABC=12AB.AC=12.2a.a=a2

VS.ABC=13.SA.SABC=13.3a.a2=a3.

Chọn D.


Câu 26:

Số phức z thỏa mãn 1iz+i=0 là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Thực hiện phép chia số phức.

Cách giải:

Ta có 1iz+i=0z=i1i=1212i.

Chọn D.


Câu 27:

Tập nghiệm của bất phương trình log4x+7>log2x+1 là khoảng (a; b). Giá trị M=2ab bằng 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm ĐKXĐ.

- Đưa về cùng cơ số.

- Giải bất phương trình logarit: logax>logayx>ya>1.

Cách giải:

ĐKXĐ: x+7>0x+1>0x>7x>1x>1.

Ta có

     log4x+7>log2x+1

log4x+7>log4x+12

x+7>x+12

x2+x6<0

3<x<2

Kết hợp ĐKXĐ ta có -1 < x < 2

 Tập nghiệm của bất phương trình là S=1;2a=1b=2.

Vậy M=2ab=212=4.

Chọn D.


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB) bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Đổi điểm tính khoảng cách: AB//PdA;P=dB;P.

Cách giải:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng (ảnh 2)

MD//ABMD//SABdM;SAB=dD;SAB.

Ta có: SAABDASADASABdD;SAB=DA=a.

Vậy dM;SAB=a.

Chọn B.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 0; -1) và song song với mặt phẳng xy+z+2=0 bằng 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Dựa tính chất hai mặt phẳng song song xác định dạng phương trình mặt phẳng cần tìm.

- Thay điểm A(1; 0; -1) vào phương trình mặt phẳng tìm hằng số tự do.

Cách giải:

Mặt phẳng song song với mặt phẳng xy+z+2=0 có dạng xy+z+c=0 α.

A1;0;1α nên 101+c=0c=0.

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là xy+z=0.

Chọn D.


Câu 30:

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=x33x+1 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Số giao điểm là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.

Cách giải:

Hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số đã cho là nghiệm của phương trình:

                                         x+1=x33x+1x34=0x=0x=2x=2

Vậy số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=x33x+1 là 3.

Chọn A.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là

Xem đáp án

Phương pháp:

Mặt cầu S:x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 có tâm I(-a; -b; -c), bán kính R=a2+b2+c2d.

Cách giải:

Mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0 có tâm I(4; -1; 0) và bán kính R=42+12+021=4.

Chọn D.


Câu 32:

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục AB được khối nón có thể tích là
Xem đáp án

Phương pháp:

- Quay tam giác ABC vuông tại A quanh trục AB ta được hình nón có chiều cao h = AB, bán kính đáy r = AC.

- Thể tích nón có chiều cao h bán kính đáy r là V=13πr2h.

Cách giải:

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2 nên AB = AC = 1

Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được khối nón có chiều cao AB = 1 và bán kính đáy AC = 1.

Khi đó thể tích hình nón là V=13πr2h=13π.AC2.AB=π3.

Chọn B.


Câu 33:

Cho tích phân 01x3x2+1dx nếu đặt u=3x2+1 thì 01x3x2+1dx bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.

Cách giải:

Ta có I=01x3x2+1dx

Đặt u=3x2+1du=3x3x2+1dxxdx=3x2+1du3=udu3.

Đổi cận: x=0u=1x=1u=2.

Vậy I=12u23du=1312u2du.

Chọn A.


Câu 34:

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tính chất tích phân: abfxgxdx=abfxdxabgxdx.

Cách giải:

Ta có 124fx2xdx=1

4.12fxdx2.12xdx=1

4.12fxdxx221=1

4.12fxdx3=1

12fxdx=1

Chọn A.


Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên  và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R và f'(x) có bảng xét dấu (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số là

Xem đáp án

Phương pháp:

Xác định các điểm cực đại của hàm số là điểm mà qua đó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.

Cách giải:

Dựa vào BXD ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại x = 0, x = 3.

Chọn B.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SAABCD, SA=a2. Góc giữa đường SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.

- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân.

Cách giải:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) (ảnh 2)

Ta có SAABCDAC là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABCD).

SC;ABCD=SC;AC=SCA.

Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên AC=a2=SAΔSAC vuông cân tại ASCA=450.

Vậy SC;ABCD=450.

Chọn C.


Câu 37:

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính số phần tử của không gian mẫu.

- Gọi A là biến cố: “2 người được chọn đều là nữ”, tính số phần tử của biến cố A.

- Tính xác suất của biến cố.

Cách giải:

Chọn 2 người trong 10 bạn là C102 Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C102=45.

Gọi A là biến cố: “2 người được chọn đều là nữ” nA=C32=3.

Vậy xác suất của biến cố A là: PA=345=115.

Chọn B.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đường thẳng đi qua hai điểm P, Q nhận PQ là 1 VTCP.

- Phương trình đường thẳng đi qua Px0;y0;z0 và có 1 VTCP u=a;b;c là: d:xx0a=yy0b=zz0c.

Cách giải:

Ta có P1;1;1,Q2;3;2PQ=1;2;3.

Khi đó phương trình đường thẳng PQ có dạng x11=y12=z+13.

Chọn C.


Câu 39:

Cho hai hàm số fx=ax3+bx2+cx12 gx=dx2+ex+1a,b,c,d,e, biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

Cho hai hàm số f(x) = a^3 + bx^2 + cx - 1/2 và g(x) = dx^2 + ex + 1 (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

- Xét phương trình hoành độ, dựa vào số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm xác định chính xác f(x) - g(x)

- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) đường thẳng x = a, x = b là S=abfxgxdx.

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm fxgx=ax3+bdx2+cex32=0 có 3 nghiệm lần lượt là -3; -1; 1 nên ta có

ax3+bdx2+cex32=ax+3x+1x1

ax3+bdx2+cex32=ax3+3x2x3

bd=3ace=a32=3aa=12be=32ce=12


Nên fxgx=12x3+32x212x32

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có diện tích bằng

S=31fxgxdx11fxgxdx

=3112x3+32x212x32dx1112x3+32x212x32dx


= 2 - (-2) = 4.

Chọn C.


Câu 40:

Cho hàm số fx=2xmx+2 (m là tham số). Để minx1;1fx=13 thì m=aba,b,b>0. Tổng a + b bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

- Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.

- Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đạt GTNN trên các đoạn mà hàm số xác định tại các điểm đầu mút.

Cách giải:

TXĐ: D=\2 Hàm số xác định trên [-1; 1]

Ta có fx=2xmx+2f'x=4+mx+22.

TH1: Nếu m>4f'x>0 x2, do đó hàm số đồng biến trên [-1; 1]

minx1;1fx=f1=2m1

Theo bài ra ta có: 2m1=13m=73tm.

a=7,b=3 nên a+b=7+3=4.

TH2: Nếu m<4f'x<0 x2, do đó hàm số nghịch biến trên [-1; 1]

minx1;1fx=f1=2m3

Theo bài ra ta có: 2m3=13m=1ktm.

TH3: Nếu m=4f'x=0 x2, do đó hàm số là hàm hằng [-1; 1]

minx1;1fx=fx=2x+4x+2=2a=4,b=1a+b=3.

Dựa vào các đáp án ta thấy chỉ có đáp án D đúng.

Chọn D.


Câu 41:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng 37a7. Thể tích khối chóp S.ABCD 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi M là trung điểm của AB sử dụng định lí PQ=daP,adaQ chứng minh SMABCD.

- Đổi dA;SCD sang dM;SCD.

- Đặt độ dài cạnh đáy bằng x tính dM;SCD theo x, từ đó tìm x theo a

- Tính thể tích khối chóp SABCD=13SM.SABCD.

Cách giải:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là đều (ảnh 1)

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.

ΔSAB đều nên SMAB.

Ta có SABABCD=ABSMSAB,SMABSMABCD.

Vì AM//CDAM//SCDdA;SCD=dM;SCD.

Trong (SMN) kẻ MKSN ta có:

CDMNCDSMCDSMNCDMK,MKSNMKCDMKSCD

dM;SCD=MK=37a7.

Đặt AB=xMN=AD=x,SM=AB32=x32.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SMN ta có:

1MK2=1SM2+1MH213a772=1x2+1x32279a2=73x2x=a3.


Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là V=13SM.SABCD=13.a3.32.a32=3a33.

Chọn B.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+11=y+22=z1, d2:x22=y11=z11 và mặt phẳng P:x+y2z+5=0. Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và cắt d1,d2 lần lượt tại A và B sao cho AB=33 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tham số hóa tọa độ điểm Ad1 theo ẩn a, điểm Bd1 theo ẩn b. Tính AB

- Xác định 1 VTPT n của mp(P).

- Vì d // (P) nên ABnAB.n=0. Tìm a theo b hoặc ngược lại.

- Giải phương trình AB=33 tìm a, b.

- Đưa về bài toán viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm.

Cách giải:

Vì Ad1A1+a;2+2a;aBd2B2+2b;1+b;1+b

AB=a+2b+3;2a+b+3;a+b+1

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n=1;1;2.

Vì d // (P) nên ABnAB.n=0

a+2b+32a+b+3+2a2b2=0

b=a4

AB=a5;a1;3

Khi đó ta có: AB=a52+a12+9=2a22+2733

Dấu bằng xảy ra khi a=2A1;2;2AB=3;3;3//1;1;1.

Vậy phương trình đường thẳng d là x11=y21=z21.

Chọn A.


Câu 43:

Cho I=1elnxxlnx+22dx=aln3+bln2+c3 với a,b,c. Giá trị a2+b2+c2 bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đổi biến t = lnx + 2. Đổi cận.

- Tính tích phân, đồng nhất hệ số tìm a, c, c.

Cách giải:

Ta có I=1elnxxlnx+22dx

Đặt t=lnx+2dt=dxx và lnx = t - 2

Đổi cận: x=1t=2x=et=3.

Khi đó ta có: =23t2t2dt=lnt+2t32=ln3ln213

a=1;b=1;c=1.

Vậy a2+b2+c2=3.

Chọn D.


Câu 44:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính đạo hàm g'(x)

- Giải phương trình g'(x) = 0

- Lập BXD g'(x)

Cách giải:

Ta có gx=fx22g'x=2x.f'x22=0

Khi đó g'x=0x=0f'x22=0x=0x22=2 (ta không xét x22=1 và qua các nghiệm của phương trình này g'(x) không đổi dấu do x = -1 là nghiệm kép của phương trình f'(x) =0)

g'x=0x=0x=±2.

Lấy x = 3 ta có g'3=6f'7>0.

Bảng xét dấu g'(x)

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đáp án C sai.

Chọn C.


Câu 45:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình log13xm+log32x=0 (m là tham số) có nghiệm?       

Xem đáp án

Phương pháp:

Tìm ĐKXĐ của phương trình.

- Đưa về cùng cơ số.

- Sử dụng công thức logax+logay=logaxy đưa về phương trình logarit cơ bản. Giải phương trình tìm x theo m.

- Đổi chiếu ĐKXĐ và suy ra điều kiện của m

Cách giải:

ĐKXĐ: x>mx<2m<2, khi đó ta có m < x < 2

Ta có:

log13xm+log32x=0

log3xm+log32x=0

log32xxm=02xxm=1

2x=xmx=2+m2

Để phương trình đã cho có nghiệm thì m<m+22<22m<m+2m+2<4m<2.

Mà m là số nguyên dương m = 1.

Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn D.


Câu 46:

Cho hàm số fx=25m2x583mx3m2m20x+1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính f'(x)

- Hàm số đã cho đồng biến trên  khi f'x0x* và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

- Đặt x2=t0. Đưa (*) về dạng at2+bt+c0ta>0Δ'0.

Cách giải:

Ta có fx=25m2x583mx3m2m20x+1

f'x=2m2x48mx2m2m20

Hàm số đã cho đồng biến trên khi f'x=2m2x48mx2m2m200 x* và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

Đặt x2=t0. Khi đó *2m2t28mtm2m200 t.

2m2>0Δ'=16m2+2m2m2m2003m4.

 

Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn C.


Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa mãn f(1) = 2 fxx+1f'x=2xf2x,x1;3. Giá trị 13fxdx bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

- Biến đổi phù hợp và sử dụng phương pháp nguyên hàm hai vế tìm f(x)

- Sử dụng giả thiết f(1) = 2 tìm hằng số C và tính 13fxdx.

Cách giải:

Ta có

fxx+1f'x=2xf2x

x+1'fxx+1f'xf2x=2x

x+1fx'=2x

 

Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

x+1fx'dx=2xdx

x+1fx=x2+C

fx=x+1x2+C

Lại có f1=22=21+CC=0fx=x+1x2.

Vậy 13fxdx=13x+1x2dx=lnx1x31=23+ln3.

Chọn C.


Câu 48:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn e2xex=lnx+y2,x>0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=yx bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm hàm đặc trưng.

- Biểu diễn y theo x

- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của P

Cách giải:

Ta có

     e2xey=ln2+y2x>0

e2x+lnx+2=ey+y

e2x+lnx+lnex=ey+y

elne2x+lne2x=ey+y*

Xét hàm số ft=et+tf't=et+1>0 t nên hàm số đồng biến trên 

Do đó *lne2x=yy=2+lnx.

Khi đó ta có: P=yx=2+lnxx=2x+lnxx.

Ta có P'=2x2+1lnxx2=0lnx1x2=0x=1etm.

Vậy Pmax=P1e=211e=e.

Chọn A.


Câu 49:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12 và môđun của số phức z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị a4+b bằng 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Thay z = a + bi vào biểu thức 4zz¯15i=iz+z¯12, từ đó tìm mối liên hệ giữa a, b và tìm điều kiện của b

- Tính z12+3i theo b

- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTNN của biểu thức.

Cách giải:

Ta có: z=a+biz¯=abi.

Khi đó:

     4zz¯15i=iz+z¯12

4a+bia+bi15i=ia+bi+abi12

8b15=2a12

Do 2a120 a nên 8b150b158.

Ta có

z12+3i=a12+b+3i

=a122+b+32

=122a12+2b+62

=128a15+2b+62

=124b2+32b+21b158

 

Xét hàm số fx=4x2+32x+21 với x158 ta có f'x=8x+32>0,x158.

 Hàm số y = f(x) là hàm số đồng biến trên 158;+, do đó fxf158=152116.

Khi đó minz12+3i=12152116=398b=158a=12.

Vậy khi môđun của số phức z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất thì a4+b=18+158=2.

Chọn D.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y4z=0, đường thẳng d:x12=y+11=z31 và điểm A(1; 3; 1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi Δ là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách đường thẳng d một khoảng lớn nhất. Gọi u=a;b;1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a + 2b là:                   

Xem đáp án

Cách giải:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - 4z = 0, đường thẳng (ảnh 1)

Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -1; 3) và có 1 vecto chỉ phương u1=2;1;1.

Ta thấy Ad. Gọi I=dP, khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ

                                         x=1+2ty=1tz=3+tx+y4z=0x=1+2ty=1tz=3+t1+2t1t124t=0t=4x=7y=3z=1

I7;3;1.

Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song với Δ.

Khi đó ta có: dΔ;d=dΔ;Q=dA;Q.

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên (Q), d ta có AHAK.

Do đó dΔ;dmax=AK khi HK hay AK là đoạn vuông góc chung của d Δ.

Gọi mặt phẳng (R) chứa A và d. Khi đó mp(R) có 1 VTPT là nR=AM;u1=2;4;8

Ta có AKRAKQRQ

Gọi nQ là 1 VTPT của (Q) ta có nQnRnQu1nQ=nR;u1=12;18;6

Gọi uΔ là 1 VTCP của đường thẳng Δ. Ta có ΔPΔ//QuΔ=nP;nQ=66;42;6//11;7;1.

a=11;b=7.

Vậy a+2b=11+2.7=3.

Chọn C.


Bắt đầu thi ngay