Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 14)

  • 2454 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+

Xem đáp án

Hàm số y=ax đồng biến ;+ khi a > 1. Ta có: 3+23>1 nên chọn D.

Chọn D.


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,BC=a,SA=a3 và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a (ảnh 1)

Ta có B=SABCD=2a.a=2a2.

Thể tích khối chóp S.ABCD là:

V=13B.h=132a2.a3=2a333.

Chọn C.


Câu 3:

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đồ thị có dạng trên là đồ thị hàm số bậc 3 ứng với hệ số a > 0.

Chọn B.


Câu 4:

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

Xem đáp án

Vì phát biểu D. Đúng là “hai mặt bất kỳ hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc chỉ có một cạnh chung”.

Chọn D.


Câu 5:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

Xem đáp án

Hàm số có tập xác định là D=;2323;+.

Ta có limx+y=limx+x+13x+2=13.

Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=13.

Chọn C.


Câu 6:

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Theo tính chất của nguyên hàm ta có đáp án A sai.

Chọn A.


Câu 7:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Xét hàm số y=x2+3x+2x1.

Ta có: limx1+y=limx1+x2+3x+2x1=+ (hoặc limx1y=limx1x2+3x+2x1=) nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên.

Chọn B.


Câu 8:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? 
Xem đáp án

HàM số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu a<0b>0.

Chọn A.


Câu 9:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=23i4i3+2i.

Xem đáp án

Ta có: z=23i4i3+2i=514i3+2i=514i32i13=1352i13=14i.

Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức đã cho là (-1; -4)

Chọn A.


Câu 10:

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i 

Xem đáp án

Số phức z = 2 - 3i có phần ảo bằng -3.

Chọn C.


Câu 11:

Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z là 

Xem đáp án

Số phức liên hợp của z = 1 + 2i là z¯=12i.

Chọn D.


Câu 12:

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng (-;+)
Xem đáp án

Xét đáp án A có y'=3x20,x;+, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;+ nên loại.

Xét đáp án B có y'=1>0,x;+, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;+ nên loại.

Xét đáp án C có y'=1x12>0,x;+\1, suy ra hàm chỉ đồng biến trên các khoảng ;1 1;+ nên chọn.

Xét đáp án D có y'=5x4+2x20,x;+, suy ra hàm đồng biến trên khoảng ;+ nên loại.

Chọn C.


Câu 14:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số Fx=lnx? 

Xem đáp án

Theo bảng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ bản.

Chọn B.


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 có phương trình là 

Xem đáp án

Đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 có VTCP u1;2;2 có phương trình: x11=y42=z+72.

Chọn B.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 2; -1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:

Xem đáp án

Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm M10;0;1.

Chọn A.


Câu 18:

Giải bất phương trình 342x4>34x+1.  

Xem đáp án

34<1 khi đó 342x4>34x+12x4<x+1x<5

Vậy S=;5.

Chọn B.


Câu 19:

Tập xác định của hàm số y=x+22 

Xem đáp án

Hàm số xác định khi x+20x2 nên tập xác định của hàm số là \2.

Chọn D.


Câu 20:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:z2x+3=0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là: 

Xem đáp án

Ta có P:2x+z+3=0 nên (P) có một vectơ pháp tuyến là n=2;0;1.

Chọn B.


Câu 21:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

Xem đáp án

A sai do chiều cao của hai khối chóp khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.

B sai do hai đáy của hai khối lăng trụ có diện tích khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.

C đúng.

D sai.

Chọn C.


Câu 22:

Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y=x;y=0;x=4. Diện tích S của hình phẳng H bằng 

Xem đáp án

Xét phương trình: x=0 có nghiệm x = 0. Ta có S=04xdx=04xdx=23xx40=163.

Chọn C.


Câu 24:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 

Xem đáp án

Khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a suy ra đường cao của khối lăng trụ là h = 3a.

Thể tích khối lăng trụ là V=Bh=a2.3a=3a3.

Chọn A.


Câu 25:

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

Xem đáp án

Áp dụng công thức logax'=1xln10 ta có logx'=1xln10.

Chọn C.


Câu 26:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x23x+2. 
Xem đáp án

Hàm số y=log2x23x+2 xác định khi và chỉ khi x23x+2>0x<1x>2.

Vậy tập xác định: D=;12;+.

Chọn A.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 0; -1) và A(2; 2; -3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 

Xem đáp án

Ta có bán kính mặt cầu (S) là: R=IA=212+202+3+12=3.

Vậy phương trình mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

                                         x12+y2+z+12=9.

Chọn C.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=12ty=2+3tz=3,t. Tọa độ một vectơ chỉ phương của d 

Xem đáp án

Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là (-2; 3; 0)

Chọn D.


Câu 29:

Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A=a13b+b13aa6+b6. 
Xem đáp án

Ta có: A=a13b+b13aa6+b6=a13b12+b13a12a16+b16=a13b13b16+a16a16+b16=ab13=ab3.

Chọn A.


Câu 30:

Phương trình: log33x2=3 có nghiệm là

Xem đáp án

TXĐ: 3x2>0x>23.

Ta có: log33x2=33x2=33x=113tm.

Chọn C.


Câu 31:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x+1x1.
Xem đáp án

fxdx=x+1x1dx=x22+lnx1+C

 

Chọn C.


Câu 32:

Tích phân 02dxx+3 bằng

Xem đáp án

02dxx+3=lnx+320=ln5ln3=ln53.

 

Chọn C.


Câu 33:

Cho số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn z1zi=1 z3iz+i=1. Tính P = a + b.

Xem đáp án

z1zi=1z1=zia=b.

z3iz+i=1z3i=z+ib=1.

 

Vậy a = 1, b = 1. Suy ra P = a + b = 2.

Chọn A.


Câu 34:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x27x+1 trên đoạn [-2; 1]
Xem đáp án

Xét hàm số y=x32x27x+1 trên đoạn [-2; 1]

Ta có: y'=3x24x7=0x=1x=73.

Bảng biến thiên:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x^3 - 2x^2 - 7x + 1 trên đoạn [-2; 1] (ảnh 1)

Vậy max2;1y=y1=5.

Chọn D.


Câu 35:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24cm3. Gọi E là trung điểm SC. Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMEN. 
Xem đáp án
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng (ảnh 1)

Mặt đáy ABCD là hình bình hành ΔADC ΔABC có cùng diện tích

VS.ADC=VS.ABC (hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau).

Mà VS.ABCD=VS.ADC+VS.ABC=24cm3VS.ADC=VS.ABC=VS.ABCD2=242=12cm3.

Gọi O là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của SO AEI là trọng tâm của ΔSAC và I thuộc MN. Gọi SMSB=a và SNSD=ba>0;b>0.

Ta có: VS.ANEVS.ADC=SASA.SNSD.SESC=1.b.12=b2 và VS.AMEVS.ABC=SASA.SMSB.SESC=1.a.12=a2

VS.ANE12=b2 VS.AME12=a2VS.ANE=6bcm3 và VS.AME=6acm3.

Do đó: VS.AMEN=VS.AME+VS.ANE=6a+6b=6a+bcm3.

Mặt khác: ΔISM ΔISB có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy SMSB=aa=SISMSISB.

Mà I là trọng tâm của ΔSACSISO=23SISBSSOB=23SISMSSOB=2a3.

Chứng minh tương tự ta có: SISNSSOD=2b3.

O là trung điểm của DBSSOB=SSOD=SSDB2 hay SSDB=2SSOB=2SSOD

2a3+2b3=SISMSSOB+SISNSSOD=2SISM2SSOB+2SISN2SSOD=2SISM+SISNSSDB=2SSNMSSDB

a+b=3SSNMSSDB=3SN.SM.sinMSN^SD.SB.sinBSD^=3.SNSD.SMSB=3ab.

 

Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: aba+b24a+b=3ab3a+b24

3a+b4 (do a+b>0)a+b436a+b8 hay VS.AMEN8cm3.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=23SMSB=SNSD=23MN đi qua I và MN//BD.

Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMEN là 8cm3.

Chọn A.


Câu 36:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c, trong đó a>0,b>0,c>0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?

Xem đáp án

Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c mặt phẳng (ABC) có phương trình: xa+yb+zc=1.

Mặt phẳng (ABC) đi qua I1;2;31a+2b+3c=1.

Thể tích khối tứ diện OABC V=13.12.OA.OB.OC=16abc (do a> , b > 0, c > 0)

Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: 1a+2b+3c31a.2b.3c3=36abc3

6abc1271a+2b+3c3=12716abc27 hay V27.

Dấu “=” xảy ra 1a+2b+3c=11a=2b=3c1a=2b=3c=13a=3b=6c=9.

Vậy a+b+c=3+6+9=18.

Chọn C.


Câu 37:

Hàm số y=x+m3+x+n3x3 (tham số m, n) đồng biến trên khoảng ;+. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4m2+n2mn bằng 

Xem đáp án

Ta có y'=3x2+6m+nx+3m2+n2.

Để hàm số đồng biến trên ;+y'0,xΔ'=2mn0mn0.

P=4m2+n2mn=4m+n2m+n8mn=2m+n1428mn116.

Vì mn0P116.

Dấu bằng xảy ra khi 2m+n14=0;m.n=0m=18;n=0m=0;n=18

Vậy giá trị nhỏ nhất của P=4m2+n2mn bằng 116.

Chọn A.


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên (ảnh 1)

SABABCD, kẻ SMABSMABCD.

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo, J là trọng tâm tam giác SAB.

Dựng đường thẳng Δ qua I và song song SM, suy ra Δ là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.

Dựng đường thẳng (d) đi qua J và song song với MI, suy ra (d) là trục đường tròn ngoại tiếp của tam giác SAB.

Gọi O=dΔO là tâm mặt cầu.

JM=13SM=13.333;IA=12AC=132.

R=OA=OI2+OA2=JM2+IA2=34+134=2V=43πR3=32π3.

Chọn D.


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;3;7,B0;4;3 và C(4; 2; 5). Biết điểm Mx0;y0;z0 nằm trên mp (Oxy) sao cho MA+MB+MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P=x0+y0+z0 bằng

Xem đáp án

Gọi G(2; 1; 3) là trọng tâm tam giác ABC.

Ta có T=MA+MB+MC=3MG=3MG. Do đó T bé nhất khi và chỉ khi MG bé nhất. Khi đó M là hình chiếu của G lên mặt phẳng OxyM2;1;0P=2+1+0=3.

Chọn C.


Câu 40:

Cho bất phương trình: 1+log5x2+1log5mx2+4x+m 1. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) được nghiệm đúng với mọi số thực x
Xem đáp án

Ta có: 1+log5x2+1log5mx2+4x+m

log55x2+1log5mx2+4x+m

mx2+4x+m>05x2+1mx2+4x+m

mx2+4x+m>0              2m5x2+4x+m50 3.

 

Bất phương trình (1) được nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi các bất phương trình (2), (3) được nghiệm đúng với mọi số thực x

+) Xét (2)

Nếu m=0,24x0x0 không thỏa mãn với mọi x

Nếu m0 nghiệm đúng với mọi số thực xm>0Δ'=4m2<0m>0m<2m>2m>2 a.

+) Xét (3)

Nếu m=5,34x0x0 không thỏa mãn với mọi x

Nếu m5,3 có nghiệm đúng với mọi số thực xm5<0Δ'=4m520m<5m52m52 m<5m3m7m3  b.

Từ (a) và (b) suy ra: Yêu cầu của bài toán xảy ra khi và chỉ khi 2<m3.

Chọn A.


Câu 41:

Biết số phức z thỏa mãn z34i=5 và biểu thức T=z+22zi2 đạt giá trị lớn nhất. Tính |z|.

Xem đáp án

Gọi số phức z=x+yix;y.

Ta có z34i=5x+yi34i=5x32+y42=5

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I(3; 4) bán kính R=5 1

Mà T=z+22zi2=x+yi+22x+yii2=x+22+y2x2+y12

T=4x+2y+34x+2y+3T=0

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d:4x+2y+3T=0 2

Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn hai điều kiện (1) và (2) nên (C) và d có điểm chung 

dI,dR4.3+2.4+3T42+22523T1013T33

MaxT=33x32+y42=54x+2y30=0x=5y=5z=5+5iz=52.

 

Chọn B.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa 02021fxdx=2. Khi đó tích phân 0e20211xx2+1flnx2+1dx bằng

Xem đáp án

Đặt t=lnx2+1dt=2xx2+1dx12dt=xx2+1dx.

Đổi cận:

Với x=e20211t=2021.

     x=0t=0.

Ta có: 0e20211xx2+1flnx2+1dx=0202112ftdt=1202021fxdx=1.

Chọn C.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,BC=a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng góc CSB^=300.

SB=BC.cotBSC^=3aSA=SB2AB2=22a.

VS.ABCD=13.a.a3.22a=26a33.

Chọn A.


Câu 44:

Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=xm cắt đồ thị C:y=x2x1 tại hai điểm phân biệt A, B với AB=10 là 

Xem đáp án

Xét phương trình x2x1=xmx1x2=x2mx+x+mx1x2+mxm2=0 *

Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình x2+mxm2=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1m24m2>01+mm20 (đúng với m).

Với mọi m đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt Aa;am,Bb;bm với a, b là nghiệm của phương trình (*). Ta có a+b=ma.b=m2.

AB=ba;abAB=2a+b24ab=2m2+4m+8.

Ta có phương trình 2m2+4m+8=10m2+4m+3=0m=1m=3.

S=12+32=10.

Lời bình: Có thể sử dụng công thức giải nhanh x1x22=Δa2.

Chọn B.


Câu 45:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình f(2 - f(x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ đồ thị ta có:

     f2fx=02fx=a2<a<12fx=b0<b<12fx=c1<c<2fx=2a  1 2<a<1fx=2b  2 0<b<1fx=2c   3 1<c<2

Với 2<a<14>2a>3: Phương trình (1) có một nghiệm phân biệt.

Với 0<b<12>2b>1: Phương trình (2) có một nghiệm phân biệt.

Với 1<c<21>2c>0: Phương trình (3) có ba nghiệm phân biệt.

Mặt khác 2c<1<2b<2<2a, suy ra nghiệm của các phương trình (1), (2), (3) không trùng nhau. Vậy phương trình f(2 - f(x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt.

Chọn B.


Câu 46:

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn

log(x + y) = z logx2+y2=z+1. Giá trị của a + b bằng 

Xem đáp án

Ta đặt 10z=u. Khi đó x3+y3=a.u3+b.u2. 1

Hơn nữa, logx+y=z logx2+y2=z+1 ta được

logx+y=zx+y=10z=u và logx2+y2=z+1x2+y2=10.10z=10u.

x+y22xy=10uu22xy=10u.

Ta suy ra xy=u210u2.

Mà x3+y3=x+y33xyx+y=u33uu210u2=12u3+15u2.2

Từ (1), (2) đồng nhất thức 2 vế ta được: a=12,b=15.

Vậy a+b=12+15=292.

Chọn C.


Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5; 0; 0) và B(3; 4; 0). Với C là điểm nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng                    

Xem đáp án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5; 0; 0) và B(3; 4; 0) (ảnh 1)

Ta có OAB=Oxy,COz suy ra OCOAB.

B3;4;0OB=32+42=5=OAΔOAB cân tại O.

Gọi M là trung điểm của AB, K là trực tâm của tam giác OAB

Suy ra OMAB và KOM.

Ta có ABOMABOCABOCMABHK (do HKOCM) (1).

Mặt khác BKOABKOCBKOACBKAC.

BHAC (do H là trực tâm của ΔABC) suy ra ACBHKACHK 2.

Từ (1) và (2) suy ra HKABCHKHMΔKHM vuông tại H.

Vì M, K (OCM) cố định và KHM^=900 nên H thuộc đường tròn đường kính KM.

Gọi N là hình chiếu của B lên trục Ox suy ra N(3; 0; 0)

Từ đó ta tính được NA = 2, BN = 4 và AB=25.

Ta có ΔBMK đồng dạng ΔBNA (g.g) nên suy ra MKNA=BMBNMK2=12AB4MK=52.

Vậy khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng MK2=54.

Chọn D.


Câu 48:

Biết 04xlnx2+9dx=aln5+bln3+c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T = a + b + c là 

Xem đáp án

Đặt u=lnx2+9dv=xdxdu=2xx2+9dxv=12x2.

Khi đó 04xlnx2+9dx=12x2lnx2+94004x3x2+9dx=16ln5I (với I=04x3x2+9dx).

Đặt t=x2+9dt=2xdxxdx=12dt.

Đổi cận: với x=0t=9, với x=4t=25.

Khi đó I=12925t9tdt=1292519tdt=12t9lnt259=89ln5+9ln3

Suy ra 04xlnx2+9dx=16ln589ln5+9ln3=25ln59ln38.

Vậy a=25b=9c=8T=a+b+c=2598=8.

Chọn D.


Câu 49:

Cho hàm số y=mx+22x+m,m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S.   

Xem đáp án

TXĐ D=\m2;y'=m242x+m2.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1) khi

m20;1m24<0m20m212<m<2m0m22<m<2. Vậy có 2 giá trị m nguyên thỏa mãn.

Chọn D.


Câu 50:

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là: 

Xem đáp án

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m (ảnh 1)

Gọi Py=ax2+bx+c. Do (P) có đỉnh là (0; 12; 5) và đi qua điểm (4; 0) nên ta có: b=0c=12,5a=2532

Diện tích của cổng là S=442532x2+12,5dx=2003.

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay