Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 14)
-
3370 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
Hàm số đồng biến khi a > 1. Ta có: nên chọn D.
Chọn D.
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
Ta có
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Chọn C.
Câu 3:
Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
Đồ thị có dạng trên là đồ thị hàm số bậc 3 ứng với hệ số a > 0.
Chọn B.
Câu 4:
Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
Vì phát biểu D. Đúng là “hai mặt bất kỳ hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc chỉ có một cạnh chung”.
Chọn D.
Câu 5:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
Hàm số có tập xác định là
Ta có
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn C.
Câu 6:
Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Theo tính chất của nguyên hàm ta có đáp án A sai.
Chọn A.
Câu 7:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
Xét hàm số
Ta có: (hoặc ) nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên.
Chọn B.
Câu 8:
HàM số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Chọn A.
Câu 9:
Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức đã cho là (-1; -4)
Chọn A.
Câu 11:
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z là
Số phức liên hợp của z = 1 + 2i là
Chọn D.
Câu 12:
Xét đáp án A có , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng nên loại.
Xét đáp án B có , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng nên loại.
Xét đáp án C có suy ra hàm chỉ đồng biến trên các khoảng và nên chọn.
Xét đáp án D có suy ra hàm đồng biến trên khoảng nên loại.
Chọn C.
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
Theo lý thuyết.
Chọn D.
Câu 14:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
Theo bảng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ bản.
Chọn B.
Câu 15:
Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
Theo lý thuyết.
Chọn B.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
Đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng có VTCP có phương trình:
Chọn B.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 2; -1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:
Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm
Chọn A.
Câu 19:
Tập xác định của hàm số là
Hàm số xác định khi nên tập xác định của hàm số là
Chọn D.
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Một vectơ pháp tuyến của (P) là:
Ta có nên (P) có một vectơ pháp tuyến là
Chọn B.
Câu 21:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A sai do chiều cao của hai khối chóp khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.
B sai do hai đáy của hai khối lăng trụ có diện tích khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.
C đúng.
D sai.
Chọn C.
Câu 22:
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường Diện tích S của hình phẳng H bằng
Xét phương trình: có nghiệm x = 0. Ta có
Chọn C.
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm Tọa độ của véc-tơ là
Ta có
Chọn D.
Câu 24:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a suy ra đường cao của khối lăng trụ là h = 3a.
Thể tích khối lăng trụ là
Chọn A.
Câu 26:
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định:
Chọn A.
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 0; -1) và A(2; 2; -3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
Ta có bán kính mặt cầu (S) là:
Vậy phương trình mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:
Chọn C.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là
Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là (-2; 3; 0)
Chọn D.
Câu 33:
Cho số phức thỏa mãn và Tính P = a + b.
Vậy a = 1, b = 1. Suy ra P = a + b = 2.
Chọn A.
Câu 34:
Xét hàm số trên đoạn [-2; 1]
Ta có:
Bảng biến thiên:
Vậy
Chọn D.
Câu 35:
Mặt đáy ABCD là hình bình hành và có cùng diện tích
(hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau).
Mà
Gọi O là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của SO và là trọng tâm của và I thuộc MN. Gọi và
Ta có: và
và và
Do đó:
Mặt khác: và có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy
Mà I là trọng tâm của
Chứng minh tương tự ta có:
O là trung điểm của hay
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
(do hay
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đi qua I và MN//BD.
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMEN là
Chọn A.
Câu 36:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm trong đó Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
mặt phẳng (ABC) có phương trình:
Mặt phẳng (ABC) đi qua
Thể tích khối tứ diện OABC là (do a> , b > 0, c > 0)
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
hay
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Chọn C.
Câu 37:
Hàm số (tham số m, n) đồng biến trên khoảng Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Ta có .
Để hàm số đồng biến trên
Vì
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng
Chọn A.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
kẻ
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo, J là trọng tâm tam giác SAB.
Dựng đường thẳng qua I và song song SM, suy ra là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.
Dựng đường thẳng (d) đi qua J và song song với MI, suy ra (d) là trục đường tròn ngoại tiếp của tam giác SAB.
Gọi là tâm mặt cầu.
Chọn D.
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và C(4; 2; 5). Biết điểm nằm trên mp (Oxy) sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng bằng
Gọi G(2; 1; 3) là trọng tâm tam giác ABC.
Ta có Do đó T bé nhất khi và chỉ khi MG bé nhất. Khi đó M là hình chiếu của G lên mặt phẳng
Chọn C.
Câu 40:
Ta có:
Bất phương trình (1) được nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi các bất phương trình (2), (3) được nghiệm đúng với mọi số thực x
+) Xét (2)
Nếu không thỏa mãn với mọi x
Nếu nghiệm đúng với mọi số thực
+) Xét (3)
Nếu không thỏa mãn với mọi x
Nếu có nghiệm đúng với mọi số thực
Từ (a) và (b) suy ra: Yêu cầu của bài toán xảy ra khi và chỉ khi
Chọn A.
Câu 41:
Biết số phức z thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính |z|.
Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I(3; 4) bán kính
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn hai điều kiện (1) và (2) nên (C) và d có điểm chung
Chọn B.
Câu 42:
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa Khi đó tích phân bằng
Đặt
Đổi cận:
Với
Ta có:
Chọn C.
Câu 43:
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng góc
Chọn A.
Câu 44:
Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B với là
Xét phương trình
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác (đúng với ).
Với mọi m đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với a, b là nghiệm của phương trình (*). Ta có
.
Ta có phương trình
Lời bình: Có thể sử dụng công thức giải nhanh
Chọn B.
Câu 45:
Cho hàm số f(x) liên tục trên có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình f(2 - f(x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.
Từ đồ thị ta có:
Với Phương trình (1) có một nghiệm phân biệt.
Với Phương trình (2) có một nghiệm phân biệt.
Với Phương trình (3) có ba nghiệm phân biệt.
Mặt khác , suy ra nghiệm của các phương trình (1), (2), (3) không trùng nhau. Vậy phương trình f(2 - f(x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Câu 46:
Giả sử a, b là các số thực sao cho đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn
log(x + y) = z và Giá trị của a + b bằng
Ta đặt Khi đó
Hơn nữa, và ta được
và
Ta suy ra
Mà
Từ (1), (2) đồng nhất thức 2 vế ta được:
Vậy
Chọn C.
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5; 0; 0) và B(3; 4; 0). Với C là điểm nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
Ta có suy ra
Mà cân tại O.
Gọi M là trung điểm của AB, K là trực tâm của tam giác OAB
Suy ra và
Ta có (do ) (1).
Mặt khác
Mà (do H là trực tâm của ) suy ra
Từ (1) và (2) suy ra vuông tại H.
Vì M, K (OCM) cố định và nên H thuộc đường tròn đường kính KM.
Gọi N là hình chiếu của B lên trục Ox suy ra N(3; 0; 0)
Từ đó ta tính được NA = 2, BN = 4 và
Ta có đồng dạng (g.g) nên suy ra
Vậy khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng
Chọn D.
Câu 48:
Biết trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T = a + b + c là
Đặt
Khi đó (với ).
Đặt
Đổi cận: với với
Khi đó
Suy ra
Vậy
Chọn D.
Câu 49:
Cho hàm số là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S.
TXĐ
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1) khi
Vậy có 2 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 50:
Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi Do (P) có đỉnh là (0; 12; 5) và đi qua điểm (4; 0) nên ta có:
Diện tích của cổng là
Chọn A.