(2023) Đề thi thử Tiếng anh THPT theo đề minh họa của Bộ giáo dục có đáp án (Đề 33)
(2023) Đề thi thử Tiếng anh THPT theo đề minh họa của Bộ giáo dục có đáp án (Đề 33)
-
732 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
B
- teach /tiːtʃ/ (v): dạy
- break /breɪk/ (v): phá hỏng
- deal /diːl/ (v): ban cho, chia (bài)
- clean /kliːn/ (v): lau chùi
ð Đáp án B
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
-century (n) /ˈsentʃəri/: thế kỉ
- capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô, vốn
- capable (adj) /ˈkeɪpəbl/: có khả năng
- captain (n) /ˈkæptɪn/: thuyền trưởng
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Kiến thức : Trọng âm của từ 2 âm tiết
Giải thích:
Đáp án A đúng vì đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
A. manage /'mænɪʤ/ (v): quản lí B. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
C. reform /rɪˈfɔːm/ (v): cải cách D. regard /rɪˈɡɑːd/ (v): sự quan tâm
* Note: - Danh từ và tính từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
- Động từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: C
Kiến thức : Trọng âm của từ 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
A. interact (v) /,ɪntər'ækt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. (Trọng âm không rơi vào tiền tố INTER-)
B. entertain (v) /,entər'teɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. (Trọng âm không rơi vào tiền tố ENTER-)
C. compassion (n) /kəm‘pæ∫n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. (Từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào ngay trước nó.)
D. submarine (n) /,sʌbmə‘ri:n/ hoặc /'sʌbməri:n/: từ này có hai cách đánh trọng âm.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Bhaktapur Durbar square, also__________as Bhadgaon, consists of at least four distinct squares.
A
Giải thích: Trong ngữ cảnh này, chúng ta cần rút gọn cho một mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động (mệnh đề đầy đủ là “which was founded in the 3rd century”) nên chúng ta sử dụng phân từ hai.
Dịch nghĩa: The Patan Durbar Square, founded in the 3rd century, is situated only 8 km south-east of Kathmandu city. (Quảng trường Patan Durbar, được xây dựng vào thế kỷ thứ 3, chỉ cách thành phố Kathmandu 8 km về phía đông nam.)
Câu 6:
Goods sold in the open markets are often __________than those in the supermarket.
Đáp án: D
Goods sold in the open markets are often more reasonable than those in the supermarket.
A. resonable B. most reasonable C. the most reasonable D. more reasonable
Kiến thức: So sánh
Giải thích: Sau động từ are phải là 1 adj . Trong câu có từ chìa khóa than vậy đây là cấp so sánh hơn với adj dài
- Cấu trúc :S1 + be + more adj (dài) than + O / S + be/trợ từ
Tạm dịch: Hàng hóa bán ngoài chợ thường có giá hợp lý hơn hàng hóa trong siêu thị.
Câu 7:
She says she won’t phone us _______
Đáp án A
She says she won’t phone us until she has the information
A. until she has the information B. when she had the information
C. after she had had the information D. by the time she got the information
Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
S + will + v (nguyên dạng) until S + v (hiện tại đơn hoạc hiện tại hoàn thành)
Tạm dịch:Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ không gọi cho chúng tôi cho đến khi cô ấy có thông tin
Câu 8:
She says she won’t phone us _______
Đáp án A
She says she won’t phone us until she has the information
A. until she has the information B. when she had the information
C. after she had had the information D. by the time she got the information
Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
S + will + v (nguyên dạng) until S + v (hiện tại đơn hoạc hiện tại hoàn thành)
Tạm dịch:Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ không gọi cho chúng tôi cho đến khi cô ấy có thông tin
Câu 9:
Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm______turning back. It’s too dangerous to go mountain climbing against this weather.
Đáp án A
Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm______turning back. It’s too dangerous to go mountain climbing against this weather.
A. for B. agaisnt C. off D. over
for +ving/st:ủng hộ làm gì
against +ving/st:phản đối làm gì
Tạm dịch:Jane: "Chúng ta quay lại nhé?" - Tom: "Chà, tôi đồng ý quay lại. Đi leo núi trong thời tiết này quá nguy hiểm.
Câu 10:
The mail scarcely ever arrives before noon , ________?
C
The mail scarcely ever arrives before noon , ________?
A. is it B. doesn’t it C. does it D. don’t they
The mail chủ từ phần láy là it
Scarcely :hiếm khi - mang nghĩa phủ định suy ra láy phải là khẳng định
Câu 11:
Global warming, the rise in temperature around the earth’s atmosphere, is one of _______ biggest issues facing humans nowadays.
Đáp án C
Kiến thức: Mạo từ
Mạo từ the đứng trước hình thức cấp so sánh cao nhất
-Global warming, the rise in temperature around the earth’s atmosphere, is one of the biggest issues facing humans nowadays.
Tạm dịch:Sự nóng lên toàn cầu, sự gia tăng nhiệt độ xung quanh bầu khí quyển của trái đất, là một trong những vấn đề lớn nhất mà con người phải đối mặt ngày nay.
Câu 12:
Road atlas programs will map out your route between two cities or set up a whole__________of stops.
Đáp án: D
.Đáp án: D. itinerary
Giải thích:
A. excavation (n.): việc khai quật B. dome (n.): mái vòm
C. cruise (n.): chuyến du ngoạn trên biển D. itinerary (n.): lịch trình cho chuyến đi
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Road atlas programs will map out your route between two cities or set up a whole itinerary of stops. (Bản đồ đường bộ sẽ vạch ra lộ trình của bạn giữa hai thành phố hoặc lên lịch trình của các điểm dừng.)
Câu 13:
Being self-reliant is what many young people__________.
B. strive for
Giải thích:
A. take care of (phr. v.): chăm sóc B. strive for (phr. v.): nỗ lực
C. cope with (phr. v.): đương đầu với D. figure out (phr. v.): tìm ra
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Being self-reliant is what many young people strive for. (Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.)
Câu 14:
Mark remembered__________many wild animals in Cuc Phuong national park.
Đáp án:C
Đáp án: C. seeing
Giải thích: Ta có: “remember + V-ing”: nhớ là đã làm gì
Dịch nghĩa: Mark remembered seeing many wild animals in Cue Phuong national park. (Mark nhớ đã nhìn thấy nhiều động vật hoang dã trong vườn quốc gia Cúc Phương.)
Câu 15:
You’re falling short on class attendance and you failed to submit the last assignment. You’re __________in this semester.
Chọn A
You’re falling short on class attendance and you failed to submit the last assignment. You’re walking on thin ice in this semester.
+ To walk on thin ice: gặp rắc rối lớn
Tạm dịch:Bạn đang thiếu thời gian tham dự lớp học và bạn không nộp được bài tập cuối cùng. Bạn đang gặp rắc dối trong học kỳ này.
Câu 16:
When Carol called last night, I ________ my favorite show on television.
Đáp án C
When Carol called last night, I was watching my favorite show on television.
A. watched B. am watching C. was watching D. have watched
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào (Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn)
Tạm dịch:Khi Carol gọi tối qua, tôi đang xem chương trình yêu thích của mình trên tivi.
Câu 17:
The minister refused to______ the figures to the press.
B
The minister refused to release the figures to the press.
A. leak B. release C. show D. add
leak names:dò rỉ tên
Release images/figures/stories:tiết lộ hình ảnh,số liệu/con số,câu truyện
Tạm dịch:Bộ trưởng từ chối tiết lộ số liệu cho báo chí.
Câu 18:
The next meeting ________ in May.
Đáp án B
. hold - held - held : diễn ra, tổ chức
- Câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will be + pp + (by O)
E.g: The meeting will be held in the community centre.
ð Đáp án B (Cuộc họp tiếp theo sẽ được diễn ra vào tháng 5)
Câu 19:
Don't worry! He'll do the job as ________ as possible.
B
- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm
E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)
- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế
E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)
- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)
E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”
Tạm dịch:Đừng lo lắng! Anh ấy sẽ làm công việc một cách tiết kiệm/một cách kinh tế nhất có thể.
Câu 20:
Dawson, I hear that the new regulation will take ________from October 1st, won’t it?
A
Dawson, I hear that the new regulation will take ________from October 1st, won’t it?
A. effect B. force C. power D. use
TAKE EFFECT :CÓ HIỆU LỰC
Tạm dịch: Dawson, tôi nghe nói rằng quy định mới sẽ có hiệu lực từ ngày 1 tháng 10 phải không?
Câu 21:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Two students are talking about Pho, a Vietnamese dish.
- Ted: "I think one of the most popular food for Vietnamese people is Pho."
- Kate: " . Everyone likes it because it is delicious. "
D
Hai sinh viên đang nói về Phở, một món ăn Việt Nam.
- Ted: "Tôi nghĩ một trong những món ăn phổ biến nhất đối với người Việt Nam là Phở."
- Kate: "Tôi hoàn toàn đồng ý. Mọi người đều thích nó vì nó rất ngon."
A. Ồ! Đó là một vấn đề B. Không hề
C. Tôi hoàn toàn không đồng ý D. Tôi không thể đồng ý hơn
I couldn’t agree more :Tôi hoàn toàn đồng ý
Câu 22:
Tony is in a café.
- Tony: “Can I have a cup of coffee with ice?” - Waiter: "_________.”
A
Tạm dịch:
Tony đang ở trong một quán cà phê.
- Tony: “Cho tôi một ly cà phê đá được không?” - Phục vụ nam: "_________."
A. Chắc chắn rồi. Xin vui lòng chờ một chút ạ B.Làm ơn đừng đề cập đến nó
C. Khó quá D. Xin lỗi vì đã nói thế
Câu 23:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Are you certain that you are cut out for that kind of job?
Đáp án B.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án trái nghĩa là B .don’t have the necessary skills for.(không có kỹ năng cần thiết cho)
Câu 24:
Most universities have trained counselors who can reassure and console students who have academic or personal problems.
Đáp án D
Most universities have trained counselors who can reassure and console students who have academic or personal problems.
A. satisfy B. sympathize C. please D. discourage
Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn/nhà tư vấn lành nghề, những người có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân.
Console (v):an ủi >< discourage :làm nhụt chí,làm nản lòng
Câu 25:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Polar bears and marine mammals in the Arctic are already threatened by dwindling sea ice but have nowhere farther north to go.
Đáp án A:Dạng từ đồng nghĩa
DWINLE = SHRINK = GET SMALLER:CO LẠI,BÉ LẠI
Tạm dịch:Gấu Bắc cực và động vật biển có vú ở Bắc Cực đã bị đe dọa bởi băng biển đang suy giảm /đang bị co lại,bé lại nhưng không có nơi nào xa hơn về phía bắc để đi.
Câu 26:
Portable digital projectors allow teachers to give interactive presentations without the use of the cumbrous equipment as before.
A :Dạng từ đồng nghĩa
Portable digital projectors allow teachers to give interactive presentations without the use of the cumbrous equipment as before.
A. weighty B. manageable C. light D. portable
cumbrous = cumbersome = bulky = weighty :cồng kềnh,nặng
Tạm dịch:Máy chiếu kỹ thuật số di động cho phép giáo viên thuyết trình tương tác mà không cần sử dụng các thiết bị cồng kềnh như trước đây.
Câu 27:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
You are obliged to show your ID card when you enter this place.
B
Giải thích: Be obliged to show = S + must + V
Tạm dịch:Bạn phải xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.
Câu 28:
The last time I saw her was three years ago.
Đáp án A
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì hiện tại hoàn thành/ quá khứ đơn
Giải thích:
Câu đề bài: The last time I saw her was three years ago.
=I have not seen her for three years.
Ta có công thức: S + last + V2/ed + O + khoảng thời gian + ago.
= S + has/have + not + VP2 + O + for + khoảng thời gian.
= It is + thời gian + since + S + (last) + V2/ed + O
= The last time S + V2/ed + O + was + khoảng thời gian + ago.
Câu 29:
'' How long have you lived in Ha Noi''? said my friend.
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa - Lời nói gián tiếp dạng Wh-questions
Câu 30:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It was suggested that Pedro studies the material more thoroughly before attempting to pass the exam
Đáp án A
Đáp án đúng: A
"Studies" đổi thành "study” vì là cấu trúc giả định sau "suggest"
Câu 31:
The earth is the only planet with a large amount of oxygen in their atmosphere.
D
The earth is the only planet with a large amount of oxygen in their atmosphere.
A B C D
Giải thích:Sai về kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và tính từ sở hữu
Chủ ngữ là the earth. Vậy sửa their thành its
Tạm dịch :Trái đất là hành tinh duy nhất có một lượng lớn oxy trong bầu khí quyển của nó.
Câu 32:
After the social science lecture all students are invited to take part in a discussion of the issues which were risen in the talk.
Đáp án D Kiến thức về từ vựng
Đổi risen thành raised
v Raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
v Rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ,
không có tân ngữ đứng sau.
Do đó nếu dùng bị động thi ờ đây phải sử dụng raise.
Câu 33:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He didn’t study hard,so he gets bad marks now.
Đáp án C
Giải thích: đây là câu điều kiện kết hợp giữa loại 2 và loại 3: trái thực tế ở quá khứ là mệnh đề nguyên nhân ta để mệnh đề phụ chứa if ở thì QKHT của loại 3. Trái với thực tế ở hiện tại mệnh đề chỉ kết quả ta dùng câu đk loại 2 ở mệnh đề chính ở thì quá khứ đơn
Câu 34:
I got myself comfortable and closed my eyes. Shortly after that, I heard the sound of the alarm.
C
Hardly had I got myself comfortable and closed my eyes when I heard the sound of the alarm.
Thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Công thức: No sooner + had + S + Ved/ P2 + than + S + Ved/ V2
= Hardly + had + S + Ved/ P2 + when + S + Ved/ V2: Ngay khi...thì...
Not until + mốc thời gian/ S + V(quá khứ đơn) + did + S + V (nguyên mẫu): mãi cho đến khi...thì...
Tạm dịch: Tôi vừa thấy được thỏa mái và nhắm mắt lại thì nghe thấy tiếng chuông báo thức.
Câu 35:
According to the paragraph 1, all of the following are results of our planet getting warmer EXCEPT
Chọn B
Key words: paragraph 1, our planet, warmer, EXCEPT
Clue: “That makes our planet warmer, which causes glaciers to melt, crazy weather patterns to develop, and natural disasters spread like wildfires”: Điều này khiến hành tinh của chúng ta ấm lên, khiến sông băng tan chảy, thời tiết thay đổi, và các thảm họa thiên nhiên xảy ra liên tiếp.
Ta thấy các đáp án A, c, và D đều xuất hiện trong Clue. Đáp án B. Increasing greenhouse gas: khí nhà kính tăng không xuất hiện trong bài.
Câu 36:
The word “it” in paragraph 2 refers to _______.
Chọn B
The word “it” in paragraph 2 refers to _______.
A. other consequences B. global warming C. surprising fact D. climate change
Câu 37:
The word “elevated” is closest in meaning to
Chọn D
Keywords: elevated
Clue: “Heart rates tend to be elevated in warm weather, so people are prepped for a physical response to a situation”: Nhịp tìm có xu hướng nhanh hơn khi thời tiết ấm, vỉ vậy mọi người phải chitân bị đẻ cơ thế thích nghi với tình hnổng.
Phân tích: Xét các đáp án khi đặt vào ngữ cành
v Dropped: nhịp tim giảm mạnh: Như vậy không đẫn đến bạo lực - Sai
v Grew: nhịp tim phát triển - Không có ý nghĩa
v Enlarged: nhịp tim mở rộng - Không có ý nghĩa,
v Raised: nhịp tim tăng nhanh Hợp lý
Câu 38:
What is the topic of the passage?
Chọn A
Keywords: topic
Clue: “Green roofs also save money by lowering the cost of interior heating and cooling. One study found that an average building with a green roof requires 25 percent less cooling in commercial facility”: Mái xanh tiết kiệm tiền bằng cách giảm chi phí nội thất sưởi ấm và làm lạnh trong nhà. Một nghiên cứu chi ra rằng một tòa nhà tầm trung sử dụng mái xanh cần ít hơn 25% làm mát tại công ty...
Phân tích: Đoạn văn đề cập chính đến một sự thật thú vị về nóng lên toàn cầu. Thông qua ý của bài và các từ khóa, topic cả bài là A. A global warming surprising fact.
Xét các đáp án khác:
B: Aggressive modem people: Người hiện đại nóng nảy - Chủ đề quá hẹp.
C: The bad effects of global warming - Chù đề quá rộng
D: Study on global warming - Chủ đề quá hẹp
Câu 39:
“One month on since the devastating earthquake hit Türkiye and Syria, the scale of the humanitarian response has yet to meet the enormous needs of displaced Syrian families and children (39)_____
Câu 40:
Giải thích: tư chìa khóa danh từ đếm được ở số nhiều access channels:tiếp cận nhiều kênh
All + danh từ đếm được số nhiều
Much +danh từ ko đếm được
Little +danh từ không đếm được mang nghĩa tiêu cưc (hầu như không có)
Few +danh từ đếm được ở số nhiều mang nghĩa tiêu cưc (hầu như không có)Câu 41:
Câu 42:
Doctors (42)_____ that children are also at risk of exposure to waterborne diseases such as cholera or Hepatitis A due to the damage to shelters and water infrastructure.
Câu 43:
“This earthquake has created the perfect environment for a health crisis -fueled by reduced healthcare capacity and disease (43)_____.”
Câu 44:
The word “it” in paragraph 2 refers to _______.
Tạm dịch:
“Một tháng kể từ khi trận động đất kinh hoàng xảy ra ở Türkiye và Syria, quy mô của hoạt động ứng phó nhân đạo vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu to lớn của các gia đình và trẻ em Syria phải di tản, những người đã phải chịu đựng các cuộc khủng hoảng phức tạp trong gần 12 năm nay,” Johan Mooij, giám đốc cho biết về ứng phó khủng hoảng Syria của Tầm nhìn Thế giới. “Điều quan trọng là tất cả các kênh tiếp cận đến tây bắc Syria vẫn mở và việc cung cấp viện trợ được tăng cường thông qua tài trợ dành riêng cho phản ứng khẩn cấp. Chỉ có điều này mới đảm bảo rằng các nhu cầu về sức khỏe tinh thần của trẻ em được đáp ứng và chấn thương của chúng được giải quyết.”
Tuyết và thời tiết mùa đông khắc nghiệt khiến trẻ em có nguy cơ bị hạ thân nhiệt cao khi phải vật lộn để sống sót trong nhiệt độ dưới 0 độ C. Nhiều người sống sót đã phải ngủ trong ô tô, bên ngoài hoặc trong những nơi trú ẩn tạm thời. Các bác sĩ đã cảnh báo rằng trẻ em cũng có nguy cơ tiếp xúc với các bệnh lây truyền qua đường nước như dịch tả hoặc Viêm gan A do nơi trú ẩn và cơ sở hạ tầng nước bị hư hại.
Những đứa trẻ này giờ đây thậm chí còn dễ bị gia đình chia cắt, bóc lột và lạm dụng hơn. Vì các tòa nhà được coi là không an toàn, học sinh cũng không thể quay lại trường học.
“Đặc biệt, ở miền bắc Syria, các mối đe dọa đối với trẻ em do lạm dụng đã rất nghiêm trọng. Ông Johan, giám đốc cơ quan ứng phó khủng hoảng Syria ở Amman, Jordan, cho biết tình trạng nghèo đói gia tăng trong khu vực chiến sự, hiện đang bị tàn phá bởi động đất, đã tạo ra vô số thách thức và đau khổ không thể tưởng tượng được cho trẻ em. “Trận động đất này đã tạo ra môi trường hoàn hảo cho một cuộc khủng hoảng về sức khỏe - vì giảm sút khả năng chăm sóc sức khỏe và dịch bệnh bùng phát.”
Chọn B: Dạng quy chiếu
The word “it” in paragraph 2 refers to _______.
A. level B. ice C. region D. radar
Câu 45:
All of the following are true about the 1970 survey of Antarctica EXCEPT that it
Chọn D
Key words: 1970, Antarctica, except
Clue: aerial survey (= conducted by air), radio waves penetrated the ice (made use of radio waves), indeterminate size (could not determine the lake's exact size), It was not until much more recently that data collected by satellite
Nghiên cứu về Nam Cực năm 1970 là một nghiên cứu được thực hiện trên không, dùng sóng radio và chưa thể xác định được kích thước chính xác của hồ; phải đến
gần đây thí nghiệm mới được điều khiển bằng vệ tin.
Chú ý ở đây đề bài yêu cầu tìm câu sai do đó đáp án chính xác là đáp án D
Câu 46:
It can be inferred from the passage that the ice would not be flat if .
Chọn A Key words: ice, not flat
Clue: … an extremely flat region where the ice remains level because it is floating on the water of the lake: một khu vực cực kỳ phẳng nơi mà tảng băng luôn cân bằng vì nó nổi trên mặt hồ
Ta thấy tảng băng luôn cân bằng vì nó nổi trên mặt hồ do đó nếu không có hồ ở bên dưới thì tảng băng sẽ không thể cân bằng, do đó đáp án chính xác là đáp án A
Câu 47:
The word "microbes" in paragraph 3 could best be replaced by which of the following?
Chọn C
A. pieces of dust (mảnh bụi)
B. tiny bubbles (bong bóng nhỏ bé)
C. tiny organisms (sinh vật nhỏ bé)
D. rays of light (tia sang)
Microbles (vi khuẩn), gần nghĩa nhất với tiny organisms
Câu 48:
Lake Vostok is potentially important to scientists because it
Chọn B
Key words: Lake Vostok, important
Clue: …of interest to the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbes that have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors such as nuclear fallout and elevated ultraviolet light: mối quan tâm của cộng đồng khoa học vì có khả năng là hồ này chứa những vi khuẩn cổ đại đã sống hàng ngàn năm mà không bị ảnh hưởng bởi những yếu tố như bụi phóng xạ hạt nhân và ánh sáng tia cực tím cao
A. can be studied using radio waves: có thể nghiên cứu bằng sóng radio
B. may contain uncontaminated microbes: có thể chứa vi khuẩn chưa bị hư hỏng/còn sống
C. may have elevated levels of ultraviolet light: có thể có mức độ ánh sáng tia cực tím cao
D. has already been contaminated: đã bị hư hỏng
Đáp án chính xác là đáp án B
Câu 49:
The last paragraph suggests that scientists should be aware of
Chọn C
Key words: last paragraph, scientists, aware
Clue: conducting research … without actually exposing the lake to contamination – tiến hành nghiên cứu … mà không làm tổn hại đến hồ
A. further discoveries on the surface of Antarctica: khám phá nhiều hơn bề mặt của Nam Cực
B. problems with satellite-borne radar equipment: những vấn đề với thiết bị rada vệ tinh
C. ways to study Lake Vostok without contaminating it: phương pháp nghiên cứu hồ Vostok mà không làm tổn hại đến hồ
D. the harsh climate of Antarctica: khí hậu khắc nghiệt của Nam Cực
Đáp án chính xác là đáp án C
Câu 50:
The purpose of the passage is to
Chọn D
A. explain how Lake Vostok was discovered: giải thích hồ Vostok được phát hiện như thế nào
B. provide satellite data concerning Antarctica: cung cấp dữ liệu vệ tinh liên quan đến Nam Cực
C. discuss future plans for Lake Vostok: bàn về kế hoạch tương lai cho hồ Vostok
D. present an unexpected aspect of Antarctica's geography: giới thiệu một khía cạnh bất ngờ của địa lý Nam Cực
Ta thấy bài viết được mở đầu bằng “A rather surprising geographical feature of Antarctica”: “Một đặc điểm địa lý khá ngạc nhiên của Nam Cực” và cả bài viết đều nói về đặc điểm này (hồ nước ngọt Vostok) nên đáp án chính xác là D