Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Tiếng Anh (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 31)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 31)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 30)

  • 189 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

Nguyen and Mike are in the library.

Nguyen    : “In my view, an increasing number of young people are showing interest in and actively seeking out knowledge about history.”

Mike        : “_________”

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Nguyên và Mike đang ở trong thư viện.

Nguyên: “Theo quan điểm của tôi, ngày càng có nhiều bạn trẻ tỏ ra quan tâm và tích cực tìm hiểu kiến thức về lịch sử.”

Mike: “_________”

A. Tôi tin điều đó.                                                   B. Bạn có thể nói lại lần nữa được không?

C. Tôi đồng ý với bạn.                                           D. Tôi e là không.

Chọn C


Câu 2:

Hong and Alex are in the game. 

Alex      : “Would you like to go out and get some fresh air in the park after the game?”

Hong     : “ _________ “

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Hong và Alex đang trong trận chơi điện tử.

Alex: “Bạn có muốn ra ngoài và tận hưởng không khí trong lành trong công viên sau trận đấu không?”

Hồng : “ _________ “

A. Tôi nghĩ bạn đúng.                                            B. Nó giống như một trò đùa.

C. Tôi rất vui vì bạn thích nó.                                D. Ừ, nghe tuyệt đấy!

Chọn D


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

One of _________ difficult issues in the project is finance. 

Xem đáp án

Tạm dịch : Một trong những vấn đề khó khăn nhất trong dự án là về tài chính.

Giải thích : A 

- Cấu trúc SS nhất : The + most + ADJ dài / The + ADJ ngắn + est


Câu 4:

The leader of AMM company is going to meet with  ________ from industry.

Xem đáp án

A. represented (v) : trình bày                 

B. representative  (adj) :  đại diện cho một giai cấp, nhóm 

C. representatives (n) : đại diện       

D. representable (adj) : có thể trình bày, miêu tả

Tạm dịch : 

Lãnh đạo công ty AMM sẽ gặp đại diện trong ngành công nghiệp.

Giải thích : C

- Sau with ta cần một danh từ -> C hợp nghĩa nhất


Câu 5:

Everywhere Kema goes, he makes people smile and laugh, ________ joy to the world.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Bất cứ nơi nào Kema đi qua, anh ấy đều khiến mọi người mỉm cười và mang lại niềm vui cho thế giới.

Giải thích : C

- rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động ( câu đầy đủ : Everywhere Kema goes, he makes people smile and laugh, who brings joy to the world. )

- Bring ( mang, vác )   : làm một cách chủ động nên ta rút gọn về hiện tại phân từ : V-ing ( bringing ).


Câu 6:

The diverse wildlife of _________ Africa attracts tourists from around the world to experience its natural beauty.

Xem đáp án

Tạm dịch :  

Cuộc sống hoang dã đa dạng của  Châu Phi thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới đến trải nghiệm vẻ đẹp tự nhiên của nó. 

Giải thích : D

-   Ta không dùng mạo từ với các tên chỉ nới trốn, hoặc các châu lục. 


Câu 7:

Young Vietnamese people nowadays should appreciate the heroes of Vietnam, who _________ their lives for our motherland.

Xem đáp án

A. died out : tuyệt chủng                        

B. passed out  : bất tỉnh, ngất           

C. took over  : chấm bài, kiểm tra lại, xem xét, đánh giá               

D. laid down : hi sinh 

Tạm dịch : 

Giới trẻ Việt Nam ngày nay nên biết ơn những anh hùng Việt Nam những người mà đã hy sinh cho quê hương.

Chọn D


Câu 8:

The new highway _________ by the government last year to ease traffic congestion in the city.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Đường cao tốc mới được chính phủ xây dựng vào năm ngoái để giảm bớt tắc nghẽn giao thông trong thành phố.

Giải thích : A

- Cấu trúc câu bị động ở quá khứ : S + was/ were + V3 ( do chủ ngữ là vật ở dạng số ít nên chọn A )


Câu 9:

He has never seen this kind of cake, so he wants to try _________ it himself. 

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Anh ấy chưa bao giờ nhìn thấy loại bánh này nên anh ấy muốn thử tự làm.

Giải thích : B

- Cấu trúc : Try + to V :  cố gắng làm gì 

                        Try + (on) Ving : thử làm gì


Câu 10:

You should spend much more time studying for the final exam,  ________ ?

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Bạn nên dành nhiều thời gian hơn để ôn thi cuối kỳ phải chứ ?

Giải thích : C

- Cấu trúc câu hỏi đuôi với Should -> shouldn’


Câu 11:

I believe they understand that photocopying books without the publisher's permission is clearly a copyright  _________.

Xem đáp án

A.infliction : sự trừng phạt, sự phiền toái, sự nện                      

B. infringement  : sự vi phạm, sự xâm phạm        

C. interference :  sự can thiệp, sự xía vào             

D. interpretation : sự giải thích, sự thể hiện, sự phiên dịch

Tạm dịch : 

Tôi tin họ hiểu rằng việc sao chép sách mà không có sự cho phép của nhà xuất bản rõ ràng là vi phạm bản quyền.

Chọn B


Câu 12:

When I called my husband yesterday evening, he ________ dinner.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Khi tôi gọi cho chồng tôi vào tối hôm qua, anh ấy đang chuẩn bị bữa tối.

Giải thích : D

- Hành động xảy ra hành động khác xen vào trong quá khứ ta để ở QKĐ và QKTD.


Câu 13:

I hope our support can make a ________ in the lives of many people.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Tôi hy vọng sự hỗ trợ của chúng tôi có thể tạo ra sự thay đổi mới trong cuộc sống của nhiều người.

Giải thích : A

- Ta có cụm : make a change : tạo sự đổi mới, tạo sự thay


Câu 14:

_________ , we will go outside to enjoy the fresh air.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Ngay sau khi tạnh mưa, chúng ta sẽ ra ngoài tận hưởng không khí trong lành.

Chọn C


Câu 15:

I would like to _______ an order for four large pizzas and two cartons of juice. 

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Tôi muốn đặt một đơn đặt hàng bốn chiếc pizza lớn và hai hộp nước trái cây.

Giải thích : C 

- Ta có cụm : place/ make an order : đặt đồ


Câu 16:

The students were grateful_______ the extra help provided by their teacher before the exam..

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Các học sinh rất biết ơn vì sự giúp đỡ thêm của giáo viên trước kỳ thi.

Giải thích : D 

- Grateful + for : biết ơn hay cảm kích về một điều hay hành động của ai


Câu 17:

Phuong Anh enjoys pulling her brother's _________ by telling him horror stories just to see his reaction.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Phương Anh thích đùa anh trai bằng cách kể cho anh nghe những câu chuyện kinh dị chỉ để xem phản ứng của anh.

Giải thích : B

- Thành ngữ : pull one’s leg: đùa giỡn, trêu ai một cách hài hước, dí dỏm


Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

A. hall/ hɔ:l/ : đại sảnh, hành lang

B. salt/ sɔ:lt/ : muối

C. draw/ drɔ:/ ; sự nỗ lực, sức lôi cuốn, sự rút thăm  

D. rally/ ræli/ : sự tập hợp, sự khôi phục

Chọn D


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

A. clack/ klæk/ : tiếng lách cách, sự nhiều lời

B. claimant / keimənt/ : người yêu sách, người đứng kiện  

C. cider / saidə/ : rượu táo 

D. council/ kaunsl/ : hội đồng

 Chọn C


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Xem đáp án

                  A. standard/ 'stændəd/ : tiêu chuẩn

                      B. police/ pə'li:s/ cảnh sát  

                      C. product/ 'prɔdəkt/ : sản phẩm  

                      D. cancel/ 'kænsəl/ : sự xóa bỏ, sự hủy bỏ

Chọn B


Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Xem đáp án

A. intensive/ in'tensiv/ : cao độ, chuyên sâu         

                       B. opponent / ə'pounənt/ : phản đối, đối lập, chống lại             

                       C. attractive / ə'træktiv/ : thu hút                 

                       D. anxious/ 'æηk∫əs/ : lo lắng, lo âu, boăn khoăn

Chọn D

Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

The sunset painted the sky in marvelous colors of pink and orange, creating a stunning display of nature's beauty.

Xem đáp án

A. wonderful  : tuyệt vời      

B. horrible : kinh khủng       

C. normal : bình thường        

D. pretty : đẹp
Tạm dịch : Hoàng hôn nhuộm bầu trời với những gam màu hồng và cam tuyệt đẹp, tạo nên một khung cảnh tuyệt đẹp về vẻ đẹp của thiên nhiên.

Giải thích : A 

- Marvelous : Kỳ lạ, tuyệt diệu, kỳ diệu = wonderful : tuyệt vời


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

She has the potential to become a great leader with her intelligence and determination.

Xem đáp án

A.object (n) :    đồ vật, vật thể                                

B. harmony  (n)   : sự hài hòa, cân đối hòa hợp              

C. possibility    (n) : có khả năng              

D. intention    (n) : ý định, mục đích

Tạm dịch : 

Cô ấy có tiềm năng trở thành một nhà lãnh đạo vĩ đại bằng trí thông minh và sự quyết tâm của mình.

Giải thích : C 

- Potential : tiềm năng, khả năng = possibility


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The bond between the two friends felt eternal, enduring through all the challenges they faced together.

Xem đáp án

A.dramatic   : sâu sắc, gây xúc động, thuộc về kịch                                   

B.  continuous : liên tục, không ngừng            

C. never-ending   : mãi mãi          

D. temporary  : tạm thời

Tạm dịch : 

Mối quan hệ giữa hai người bạn dường như là vĩnh cửu, bền bỉ vượt qua mọi thử thách mà họ cùng nhau đối mặt.

Giải thích : D

- Eternal : vĩnh viễn, không ngừng >< temporary : tạm thời 


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

After finishing all her household chores, she settled into her favorite armchair, ready to put her feet up and surf social media.

Xem đáp án

A. work: làm việc               B. relax  : thư giãn                 

C. rest  : nghỉ ngơi                D. lie : nằm, nói dối

Tạm dịch : 

Sau khi hoàn thành mọi công việc nhà, cô ngồi vào chiếc ghế bành yêu thích của mình, nghỉ ngơi thư giãn và lướt mạng xã hội.

Giải thích : A 

- Ta có thành ngữ : put one’s feet up : thư giãn 


Câu 26:

In preparation of the 70th anniversary of the battle of Dien Bien Phu on Tuesday, (26)  ________ streets of the north Vietnam city have been filled with flags

Xem đáp án

A. many + N số nhiều đếm được                        

                      B. other   + N số nhiều đếm được : những cái khác                        

                      C. each  + N số ít : mỗi một                

                      D. every + N số ít : mỗi 

Chọn A


Câu 27:

Vo Nguyen Giap Street, the downtown road of Dien Bien Phu City, (27) _________ has been filled with flags and banners over the past couple of weeks.

Xem đáp án

trước dấu phẩy là danh từ chỉ sự vật sự viêc nên ta dùng Which là hợp lí.

Chọn B


Câu 28:

Several streets have frequently banned vehicles to (28) _________ room

Xem đáp án

- Ta có cụm : make room for : nhường chỗ cho

Chọn D


Câu 29:

Several streets have frequently banned vehicles to (28) _________ room for activities to (29) ________ the event, including marches

Xem đáp án

A. commemorate : kỉ niệm

                       B. neglect     : sao nhãng, hờ hững, bỏ bê                  

                       C. accommodate : cung cấp chỗ ở

                       D. accumulate : chồng chất, tích luỹ

Chọn A


Câu 30:

During the Reunification Day-Labor Day holiday, the province received around 180,000 visitors, 2.37 times than that in the same period of 2023, (30) ________ the Department of Culture, Sports and Tourism.

Xem đáp án

A. regardless :bất chấp                

                       B. according to : theo              

                       C. nevertheless  : tuy nhiên     

                       D. however  : tuy nhiên

Chọn B

Tạm dịch : 

Để chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 70 năm trận chiến Điện Biên Phủ vào thứ ba, nhiều đường phố ở thành phố phía bắc Việt Nam đã tràn ngập cờ và hoa. Đường Võ Nguyên Giáp, con đường trung tâm thành phố Điện Biên Phủ, nơi tràn ngập cờ và biểu ngữ trong vài tuần qua. Một số đường phố thường xuyên cấm xe cộ để nhường chỗ cho các hoạt động kỷ niệm sự kiện này, bao gồm cả các cuộc tuần hành. Hơn 12.000 người sẽ tham gia diễu hành, đi theo ba hướng khác nhau để người dân ở mọi khu vực có thể chứng kiến sự kiện này. Mỗi ngày Điện Biên đón hàng nghìn lượt khách du lịch. Trong dịp nghỉ lễ Ngày Thống nhất - Ngày Lao động, tỉnh đón khoảng 180.000 lượt khách, gấp 2,37 lần so với cùng kỳ năm 2023, theo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.


Câu 31:

The passage is mainly about_______?

Xem đáp án

Tạm dịch : Đoạn văn chủ yếu nói về _______?

A. Lợi ích của việc tập thể dục đối với sức khỏe tâm thần.

B. Mối tương quan giữa chế độ ăn uống và sức khỏe tinh thần.

C. Tầm quan trọng của mạng xã hội đối với sự ổn định về mặt cảm xúc.

D. Tác động của công nghệ đến thói quen ăn uống hiện đại.

          - Scientists have researched the effects our diet has on our mental health.

Chọn B


Câu 32:

The word This in paragraph 1 refers to ________.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Từ This trong đoạn 1 đề cập đến ________.

A. bộ não của chúng ta 

B. những gì chúng ta ăn ảnh hưởng và thay đổi bộ não của chúng ta 

C. tuổi 30 

D. chế độ ăn uống của chúng ta

Chọn B


Câu 33:

The word components is closest in meaning to _______.

Xem đáp án

Tạm dịch : Từ components :thành phần có nghĩa gần nhất với _______.

A. đồ vật                B. vấn đề                       C. đồ vật                           D. bộ phận, các phần

Chọn D


Câu 34:

Young adults under 30 showed higher levels of ___________. 

Xem đáp án

Tạm dịch : Thanh niên dưới 30 tuổi có mức độ ___________ cao hơn.

A. đau khổ, lo lắng và trầm cảm

B. một giáo sư nghiên cứu về sức khỏe và thể chất

C. bệnh tim và béo phì

D. ảnh hưởng đến chế độ ăn uống của chúng ta

Chọn A

- The study found that adults under 30 who ate fast food more than three times a week had higher levels of distress, anxiety and depression(Nghiên cứu cho thấy những người trưởng thành dưới 30 tuổi ăn đồ ăn nhanh hơn ba lần một tuần có mức độ đau khổ, lo lắng và trầm cảm cao hơn.)


Câu 35:

According to the passage, all of the following statements are true, EXCEPT________?

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Theo đoạn văn, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ________?

A. Chế độ ăn Địa Trung Hải có liên quan đến việc cải thiện sức khỏe tinh thần.

B. Nghiên cứu khảo sát các cá nhân thuộc nhiều nhóm tuổi khác nhau.

C. Người lớn tuổi có xu hướng ổn định hơn về mặt cảm xúc do ảnh hưởng của chế độ ăn uống.

D. Nghiên cứu không tìm thấy mối tương quan giữa việc tiêu thụ thức ăn nhanh và sức khỏe tâm thần ở người trưởng thành dưới 30 tuổi.

Chọn D

            - The researchers pointed to research showing how a Mediterranean diet was as good for our brain as for our body. They said: "It has all the components that are important for the healthy structure of the brain."

Các nhà nghiên cứu chỉ ra nghiên cứu cho thấy chế độ ăn Địa Trung Hải tốt cho não cũng như cơ thể của chúng ta như thế nào. Họ nói: "Nó có tất cả các thành phần quan trọng cho cấu trúc khỏe mạnh của não." Câu A đúng 

- The study found that adults under 30….. and For adults over 30…… -> Câu B đúng 

- Câu C theo nội dung của bài những người dưới 30 tuổi thường có xu hướng đau khổ, lo âu nên thường sẽ không ổn định về mặt cảm xúc -> câu C đúng 


Câu 36:

Which of the following can be the best title for the passage?

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Điều nào sau đây có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?

A. Ý nghĩa của sự đoàn kết gia đình

B. Giao tiếp hiệu quả: Chìa khóa cho gia đình hạnh phúc

C. Điều hướng động lực gia đình: Hướng dẫn về sự hòa hợp

D. Củng cố xã hội thông qua mối liên kết gia đình bền chặt

Chọn B


Câu 37:

Positive and honest family communication is crucial for _________.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Giao tiếp tích cực và trung thực trong gia đình là rất quan trọng đối với _________.

A. hạnh phúc và mãn nguyện

B. mối quan hệ lành mạnh trong gia đình

C. cuộc sống cá nhân

D. hòa hợp, hạnh phúc và giải quyết vấn đề

Chọn D

-     One of the best ways to make sure that family members live together in peace and harmony and at the same time live individual lives that could be considered as happy and enjoyable, is to have positive and honest communication in the home( Một trong những cách tốt nhất để đảm bảo rằng các thành viên trong gia đình sống với nhau trong hòa bình và hòa hợp, đồng thời sống cuộc sống cá nhân có thể được coi là hạnh phúc và thú vị, là có sự giao tiếp tích cực và trung thực trong nhà.)


Câu 38:

The word which in paragraph 1 refers to __________.

Xem đáp án

Tạm dịch : Từ which trong đoạn 1 đề cập đến __________.

A. không có hồi kết xung đột trong nhà

B. xung đột trong nhà

C. thành viên gia đình

D. sự gián đoạn hoàn toàn của giao tiếp 

Chọn A


Câu 39:

The word harmony in paragraph 2 is closest in meaning to ___________.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Từ harmony : hòa thuận ở đoạn 2 gần nghĩa nhất với ___________.

A. lời khuyên                 B. hoàn thành                    C. kết luận                       D. đồng lòng, đòng ý, thỏa thuận

Chọn D


Câu 40:

The word confront in paragraph 3 is closest in meaning to _________.

Xem đáp án

Tạm dịch : Từ confront :khó khăn trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với _________.

A. thách thức                     B. xử lý                             C. vận hành                D. chức năng

Chọn A


Câu 41:

According to the passage, which of the following statements is NOT TRUE ?

Xem đáp án

Tạm dịch

Theo đoạn văn, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

A. Các thành viên trong gia đình không có vai trò hoặc trách nhiệm cụ thể trong đơn vị gia đình.

B. Giao tiếp hiệu quả là điều cần thiết để duy trì sự hòa thuận trong gia đình.

C. Gia đình đóng vai trò tối thiểu trong việc hình thành hành vi cá nhân và chuẩn mực xã hội.

D. Hiểu và đánh giá cao vai trò của mỗi thành viên trong gia đình là điều quan trọng để gia đình hòa thuận.

Chọn C

- Tuyên bố này là không đúng theo đoạn văn. Đoạn văn nhấn mạnh vai trò quan trọng của gia đình trong việc hình thành hành vi cá nhân và các chuẩn mực xã hội. Vì vậy, câu trả lời đúng là C. 


Câu 42:

What can be inferred from the passage about the importance of positive and honest communication within families?

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Có thể suy ra điều gì từ đoạn văn về tầm quan trọng của việc giao tiếp tích cực và trung thực trong gia đình?

A. Giao tiếp tích cực và trung thực thúc đẩy một môi trường nuôi dưỡng nơi các thành viên trong gia đình cảm thấy có giá trị và được tôn trọng.

B. Giao tiếp hiệu quả trong gia đình không giúp ngăn ngừa xung đột và củng cố mối quan hệ.

C. Giao tiếp cởi mở giúp các thành viên trong gia đình bày tỏ cảm xúc của mình.

D. Giao tiếp tích cực và trung thực trong gia đình là không cần thiết để duy trì

Chọn A

- ý câu A phù hợp với đoạn văn vì nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giao tiếp tích cực và trung thực trong việc tạo ra một môi trường gia đình hỗ trợ và tôn trọng.

 


Câu 43:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions/.

My younger brother ate too many sweets at night, and as a result, he had tooth decay.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Em trai tôi ăn quá nhiều đồ ngọt vào ban đêm và kết quả là em ấy bị sâu răng.

Chọn B

- Cấu trúc câu điều kiện : hành động đã xảy ra trong quá khứ dùng câu đk loại 3 : 

      If + S + had + V3 , S+ would/ could/ might(not) + have + V3 


Câu 44:

He captured the most valuable picture of his entire life. He did it when he turned 50. 

Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch : 

Ông ấy đã chụp được bức ảnh quý giá nhất trong suốt cuộc đời mình. Ông đã làm điều đó khi ông bước sang tuổi 50.

A. Chỉ sau khi chụp được bức ảnh quý giá nhất trong cuộc đời mình, ông mới bước sang tuổi 50.

B. Phải đến năm 50 tuổi ông mới chụp được bức ảnh quý giá nhất của cả cuộc đời mình.

C. Vừa bước sang tuổi 50, ông đã chụp được bức ảnh quý giá nhất trong cuộc đời mình.

D. Nếu ông ấy chụp được bức ảnh quý giá nhất trong cuộc đời mình thì ông ấy đã không bước sang tuổi 50.


Câu 45:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The children are taught by his parents with theory, and they all understand it. However, as they grow older, they often tend to diverge in their approaches.

Xem đáp án

Chọn A

Tạm dịch : 

Trẻ em được bố mẹ dạy lý thuyết, các con đều hiểu. Tuy nhiên, khi lớn lên, chúng thường có xu hướng khác nhau trong cách tiếp cận của chúng. 


Câu 46:

The negligible parent failed to provide proper care and attention to their child's needs, resulting in emotional distress and feelings of abandonment.

Xem đáp án

Tạm dịch :  

Cha mẹ mà hay bỏ bê con cái thì đã không cung cấp sự chăm sóc và quan tâm đúng mức đến nhu cầu của con mình, dẫn đến cảm giác đau khổ và cảm giác bị bỏ rơi.

Chọn A

- Negligible : không đáng kể -> Neglectful : bỏ bê, lơ là     


Câu 47:

Last summer, my family and I go on an unforgettable road trip through the scenic countryside.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Mùa hè năm ngoái, tôi và gia đình có một chuyến đi khó quên đi qua vùng quê tuyệt đẹp.

- Go -> went 

Chọn B


Câu 48:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Visitors are prohibited from bringing pets to maintain cleanliness and safety.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Du khách bị cấm mang theo vật nuôi để giữ gìn sự sạch sẽ và an toàn.

A. Du khách có thể mang theo thú cưng để duy trì sự sạch sẽ và an toàn.

B. Du khách không cần mang theo thú cưng để duy trì sự sạch sẽ và an toàn.

C. Du khách không được mang theo thú cưng để giữ gìn sự sạch sẽ và an toàn.

D. Du khách không được mang theo thú cưng để duy trì sự sạch sẽ và an toàn.

Chọn C

- prohibited : cấm = mustn’t 


Câu 49:

The last time we had a great time catching up over coffee together was 2 years ago.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Lần cuối cùng chúng tôi có khoảng thời gian vui vẻ cùng nhau uống cà phê là cách đây 2 năm.

Chọn D

- The last time : lần cuối …= S + haven’t + v3 + since / for ..: không làm gì từ khi / trong bao lâu …


Câu 50:

“I sacrificed a lot for that love, but it still ended sadly.”, she said.

Xem đáp án

Tạm dịch : 

Cô ấy nói : “Tôi đã hy sinh rất nhiều cho tình yêu đó nhưng nó vẫn kết thúc một cách buồn bã”.

Chọn C

- Cấu trúc: câu trực tiếp -> gián tiếp 

- QKĐ-> QKHT 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương