IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Tiếng Anh (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 1)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 1)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 1)

  • 256 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Giải thích: wife, advice, downside được phát âm là /ai/.

barista được phát âm /i/.

Chọn đáp án D


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 

Xem đáp án

Giải thích: connect, complain, cookie được phát âm /k/.

certain được phát âm /s/.

Chọn đáp án B


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 

Xem đáp án

Giải thích: visit có trọng âm chính là âm đầu.

survive, enact, expand có trọng âm chính là âm hai.

Chọn đáp án A.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 

Xem đáp án

Giải thích: understand có trọng âm chính là âm ba.

vaccinate, organize, celebrate có trọng âm chính là âm nhất.

Chọn đáp án B.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The girl ______ next to me at Martin’s birthday party was talkative.

Xem đáp án

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động, dùng V-ing.

Tạm dịch: Bạn gái ngồi kế bên mình ở buổi tiệc sinh nhật của Martin nói khá nhiều.

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Many young people say that recycling is _______ way to protect the environment.
Xem đáp án

Giải thích: So sánh nhất nên dùng “the best..

Tạm dịch: Nhiều người trẻ nói rằng tái chế là cách tốt nhất để bảo vệ môi trường.

Chọn đáp án B.


Câu 7:

John will marry her ______________________.
Xem đáp án

Giải thích: hành động “marry her” được thực hiện ngay sau hành động “gets the promotion” ở trong tương lai nên dùng “as soon as”.

Tạm dịch: John sẽ kết hôn với cô ấy ngay sau khi anh ấy được thăng chức.

 Chọn đáp án C.


Câu 8:

This festival will be a chance for businesses throughout the country and abroad to contribute _______ the improvement of Vietnamese coffee’s position.
Xem đáp án

Giải thích: “contribute” đi với giới từ “to”.

Tạm dịch: Lễ hội lần này sẽ là cơ hội để các doanh nghiệp trong và ngoài nước góp phần nâng cao vị thế của cà phê Việt Nam.

Chọn đáp án D.


Câu 9:

They will use public transport instead of their own vehicles, _______?
Xem đáp án

Giải thích: Câu hỏi đuôi “they will” ⭢ “won’t they”.

Tạm dịch: Họ sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì các phương tiện riêng của họ, phải không?

Chọn đáp án B.


Câu 10:

This company has exported 24 tons of durian to Japan by ____ sea and several tons of the fruit by air.
Xem đáp án

Giải thích: By sea: bằng đường biển

Tạm dịch: Công ty này đã xuất khẩu 24 tấn sầu riêng sang Nhật Bản bằng đường biển và vài tấn của loại trái cây này bằng đường hàng không.

Chọn đáp án B.


Câu 11:

I assure that you will surely get 12% ____ yearly if you put your saving money in my bank.
Xem đáp án

Giải thích: A. profit (lợi nhuận) B. income (thu nhập) C. interest (lãi suất) D. money (tiền bạc)

Tạm dịch: Tôi đảm bảo rằng bạn nhất định sẽ nhận được 12% lãi suất hàng năm nếu bạn đặt tiền tiết kiệm của bạn vào ngân hàng của tôi.

Chọn đáp án C.


Câu 12:

He invited his girlfriend at seven o'clock, but she didn't ______ until 8.00.
Xem đáp án

Giải thích: A. break in (đột nhập) B. carry out (thực hiện) C. show up (xuất hiện) D. fill in (điền vào)

Tạm dịch: Anh ấy mời bạn gái của mình lúc 7 giờ, nhưng cô ấy không xuất hiện cho đến 8 giờ.

Chọn đáp án C.


Câu 13:

Ha Long Bay has become a fascinating tourist _______ in the North of Vietnam.
Xem đáp án

Giải thích: Danh từ.

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long đã trở thành một điểm du lịch hấp dẫn ở phía Bắc Việt Nam.

Chọn đáp án D


Câu 14:

My cousin was nervous about being interviewed on television, but he _______ to the occasion wonderfully.
Xem đáp án

Giải thích: rose to the occasion ( giải quyết thành công một tình huống khó khăn).

Tạm dịch: Anh họ tôi lo lắng về việc được phỏng vấn trên truyền hình, nhưng anh ấy đã hoàn thành một cách xuất sắc.

Chọn đáp án A.


Câu 15:

When the old man returned, the young volunteers__________ in his house.
Xem đáp án

Giải thích: hành động xảy ra thì bất chợt hành động khác xảy đến⭢ dùng quá khứ tiếp diễn.

Tạm dịch: Khi ông lão trở về, các tình nguyện viên trẻ đang dọn dẹp trong nhà ông.

Chọn đáp án A.


Câu 16:

I know that you job is not going well, but don’t worry, things will be better soon. Every cloud has a ________ lining.
Xem đáp án

Giải thích: “Every cloud has a silver lining” được hiểu là dù có khó khăn và thất bại, nhưng luôn tồn tại những điều tích cực, cơ hội, hoặc một phần tốt đẹp trong mọi tình huống.

Tạm dịch: Tôi biết công việc của bạn không tốt, nhưng đừng lo, mọi thứ sẽ tốt đẹp. Trong khó khăn nào cũng tồn tại cơ hội thôi.

Chọn đáp án A.

Câu 17:

If any cheating is detected, the person’s exam ______.

 

Xem đáp án

Giải thích: Câu bị động.

Tạm dịch: Nếu phát hiện bất kỳ hành vi gian lận nào, kỳ thi của người đó sẽ bị loại.

Chọn đáp án B.

Câu 18:

Jane would never forget ______ first prize in such a prestigious competition.
Xem đáp án

Giải thích: Forget + V-ing: Quên đã làm gì.

Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên việc đoạt giải nhất trong một cuộc thi danh giá như vậy.

Chọn đáp án A.

Câu 19:

We should organise different activities to ______ people's awareness of the need to protect endangered animals.
Xem đáp án

Giải thích: raise awareness: nâng cao nhận thức.

Tạm dịch: Chúng ta nên tổ chức các hoạt động khác nhau để nâng cao nhận thức của mọi người về việc bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn đáp án B.

Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Laura and her friend, Lilly, are in a coffee shop.

Laura: Would you like to have some orange juice?

Lilly: “______. I’m not hungry now.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Laura và bạn của cô ấy, Lilly, đang ở một quán cà phê.

Laura: "Bạn có muốn uống nước cam không?"

Lilly: "Không, cảm ơn. Tôi không đói bây giờ."

Chọn đáp án D


Câu 21:

Anna and Minh are talking about whether family members should share the housework.

Minh: " Do you guys think that teenagers should do housework?

Anna: " ______ teenagers as well as other members of the family should share the housework.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Anna và Minh đang nói về việc liệu các thành viên trong gia đình có nên chia sẻ việc nhà không.

Minh: "Bạn nghĩ thanh thiếu niên có nên làm việc nhà không?"

Anna: "Tôi hoàn toàn tin rằng cả thanh thiếu niên lẫn các thành viên khác trong gia đình nên chia sẻ việc nhà."

Chọn đáp án D


Câu 22:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 

His parents’ reassurances did nothing to diminish his anxiety when the final examination was coming very soon.

Xem đáp án

Giải thích: anxiety (sự lo lắng) trái nghĩa với confidence (sự tự tin).

Tạm dịch: Sự an ủi từ bố mẹ không làm giảm sự lo lắng của anh ấy khi kỳ thi cuối cùng đang đến gần.

Chọn đáp án D


Câu 23:

He's a very good worker but he's sometimes a bit slow on the uptake. You have to explain everything twice.

Xem đáp án

Giải thích: slow on the uptake (chậm hiểu, khó hiểu) trái nghĩa với understand things easily (hiểu các vấn đề dễ dàng).

Tạm dịch: Anh ấy là một nhân viên giỏi nhưng đôi khi anh ấy hơi chậm hiểu. Bạn phải giải thích mọi thứ hai lần.

Chọn đáp án B


Câu 24:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 

Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.

Xem đáp án

Giải thích: disappearing (biến mất) đồng nghĩa với vanishing (biến mất).
Tạm dịch: Cuộc sống trên Trái Đất đang biến mất nhanh chóng và sẽ tiếp tục như vậy trừ khi hành động cấp bách được thực hiện.

Chọn đáp án A.


Câu 25:

Tertiary education is really for people who want formal learning in order to get an academic degree

Xem đáp án

Giải thích: Tertiary education (giáo dục cao đẳng, đại học) đồng nghĩa với Higher education (giáo dục cao đẳng, đại học).

Tạm dịch: Giáo dục đại học thực sự dành cho những người muốn học hình thức học chính thức để có được bằng cấp học thuật.

Chọn đáp án B.


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

It is compulsory for you to help her finish that project.

Xem đáp án

Giải thích: compulsory (bắt buộc) ⭢ must.

Tạm dịch: Bạn phải giúp cô ấy hoàn thành dự án đó.

Chọn đáp án C.


Câu 27:

The last time I went on a picnic with my family was six months ago.

Xem đáp án

Giải thích: Cấu trúc lần cuối ai đó làm gì.

Tạm dịch: Tôi đã không đi dã ngoại với gia đình trong sáu tháng qua.

Chọn đáp án B.


Câu 28:

“What did you do last night?” the policeman asked the woman.
Xem đáp án

Giải thích:  Câu trần thuật.

Tạm dịch: Cảnh sát hỏi người phụ nữ những gì cô ấy đã làm vào đêm hôm trước.

Chọn đáp án D.


Câu 29:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Last week Peter concentrates on completing project on ASEAN and was able to submit it on time.

Xem đáp án

Giải thích: Vì có “Last week” nên concentrates chuyển sang quá thứ thành concentrated.

Tạm dịch: Tuần trước, Peter tập trung vào việc hoàn thành dự án về ASEAN và đã có thể nộp nó đúng hạn.

Chọn đáp án A.

 


Câu 30:

Using the new software, parents will be able to keep track of his children’s behaviour on Internet.  

Xem đáp án

Giải thích: "his"⭢ "their".

Tạm dịch: Sử dụng phần mềm mới, bố mẹ sẽ có thể theo dõi hành vi của con cái mình trên Internet.

Chọn đáp án C.

Câu 31:

People suppose that the adventure of ChatGPT will have negative impacts on how college students write essays.

Xem đáp án

Giải thích: Sai về kiến thức từ vựng: adventure (n):phiêu lưu ,mạo hiểm ⭢ advent (n):sự ra đời.

Tạm dịch: Mọi người cho rằng sự ra đời của ChatGPT sẽ có tác động tiêu cực đến cách sinh viên đại học viết luận

Chọn đáp án B.

Câu 32:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

They didn’t have breakfast. They were very hungry.

Xem đáp án

Giải thích: Câu điều kiện loại 3.

Tạm dịch: Nếu họ ăn sáng,họ sẽ không đói.

Chọn đáp án C.


Câu 33:

I spoke to my sister. Then, I knew what she had experienced.
Xem đáp án

Giải thích: Câu đảo ngữ: Hardly + had + S+ Ved/V3 + when + S + V + O.

Tạm dịch: Tôi vừa mới nói chuyện với em gái thì tôi đã biết được những gì cô ấy đã trải qua.

Chọn đáp án D.

Câu 34:

The word “prevalent” in paragraph 3 mostly means ______.

 

Xem đáp án

Giải thích: prevalent: phổ biến ⭢ popular.
Chọn đáp án A


Câu 35:

The word “which” in paragraph 1 refers to ______.

Xem đáp án

Giải thích: which thay thế cho Tokyo
Chọn đáp án B.


Câu 36:

Why it is hard to find the population living in megacities?

Xem đáp án

Thông tin: These megacities often face challenges in accurately determining their population due to unclear boundaries and the inclusion of surrounding areas.
Chọn đáp án D.


Câu 37:

Which of the following is NOT true about mega-regions according to the passage?
Xem đáp án

Thông tin: "These mega-regions hold significant economic power, with 66% of global economic activity and 85% of new technological and scientific advancements occurring within the 40 largest mega-regions."

“However, mega-regions can span multiple countries, as seen in West Africa, where Nigeria, Benin, Togo, and Ghana form a mega-region”

Chọn đáp án B.


Câu 38:

Which of the following can be the best title for the passage?
Xem đáp án

Giải thích: Đoạn văn giới thiệu về sự gia tăng của dân số đô thị và sự phổ biến của megacities và mega-regions.
Tạm dịch: Những thành phố và vùng lãnh thổ đang phát triển.
Chọn đáp án A.


Câu 39:

ICTs are making dynamic changes in society as well as influencing (39) _______ aspects of life

Xem đáp án

Giải thích: all aspects of life: tất cả các khía cạnh của cuộc sống
Chọn đáp án C.


Câu 40:

Even though ICTs play significant roles in representing equalization strategy for developing countries, the reality of the digital divide, which is the gap between those people having access to, and control technology and those people (40) _______ do not make a huge difference in the use of ICTs

Xem đáp án

Giải thích: Trước chỗ trống là “people” danh từ chỉ người, sau chỗ trống là động từ “do noy make” ⭢ dùng đại từ quan hệ thay thế cho người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Chọn đáp án C.


Câu 41:

Failure to (41) _______ the challenges would mean a further widening of the knowledge gap and deepening of existing economic and social inequalities among the developed and the developing countries

Xem đáp án

A. handle (giải quyết ) B. control (kiểm soát) C. take (cầm) D. make (làm)
Giải thích: handle the challenges: giải quyết thách thức

Chọn đáp án A


Câu 42:

(42) _______, the purpose of this review article is to discuss the benefits of ICT use in education, in the enhancement of student learning and experiences of some countries

Xem đáp án

A. On the contrary (trái lại) B. However (tuy nhiên) C. Therefore (do đó) D. Yet (nhưng)
Giải thích: dựa vào nghĩa.

Chọn đáp án C


Câu 43:

in order to encourage policy makers, school administrators, and teachers to pay (43) _______ so as to integrate this technology in their education systems

Xem đáp án

A. role (vai trò) B. effort (nỗ lực) C. ability (có khả năng) D. attention (chú ý)

Giải thích: pay attention: chú ý

Chọn đáp án D


Câu 44:

The word “unwilling” in the passage is closest in meaning to _______.

Xem đáp án

A. unsuitable  (không phù hợp) B. Thankless (vô ơn) C. disgraceful  (đáng xấu hổ) D. reluctant (đắn đo, không sẵn lòng).
Giải thích: unwilling: không sẵn lòng, miễn cưỡng đồng nghĩa với reluctant.

Chọn đáp án D.


Câu 45:

The word “their” in the passage refers to _______.

Xem đáp án

Giải thích: Trong đoạn văn, "their" đề cập đến "Southern whites".

Chọn đáp án C.


Câu 46:

With which of the following statements would the author be most likely to agree?
Xem đáp án

A. The Freedmen's Bureau ultimately proved a success because it was able to guarantee freedmen Southern plantation and farm owners. ⭢ Câu này không chính xác vì đoạn văn không đề cập đến việc Cơ quan Dân ủy đã thành công trong việc đảm bảo cho người tự do các quyền của các chủ trang trại và nông trại.

  B. Freedmen were, in many ways, still slaves after the war because of their economic dependence on plantation and farm owners. ⭢ Câu này đúng vì đoạn văn thảo luận về việc người tự do vẫn phụ thuộc kinh tế vào các chủ trang trại và trang trại, tương tự như tình trạng của họ làm nô lệ trước cuộc chiến tranh.

  C. President Johnson's actions were guided by a desire to win the respect and loyalty of the Southern control freedmen. ⭢ Câu này không chính xác vì đoạn văn không tập trung vào động cơ của Tổng thống Johnson liên quan đến sự tôn trọng và lòng trung thành của người tự do.

     D. Because Southerners had no resort to the judicial system, they employed violence as a means to private ownership of land. ⭢ Câu này không chính xác vì trong khi đoạn văn thảo luận về bạo lực đối với người tự do, nhưng nó không đặc biệt gán nó cho việc người miền Nam không có quyền truy cứu hệ thống tư pháp.

Giải thích: “Consequently, in order to support themselves, most freedmen found it necessary to work for

whites as plantation and farm laborers.”

Chọn đáp án B.


Câu 47:

It can be inferred from the passage that Southern whites who committed violence against
Xem đáp án

Giải thích: “And in the face of this violence, Southern state law enforcement and judicial officials generally proved to be either unwilling or unable to bring to justice whites who had committed acts of violence against freedmen.” 

Chọn đáp án A.


Câu 48:

According to the passage, President Johnson's program of reconstruction _______.

Xem đáp án

Giải thích: “In the war's aftermath, Southern whites, rapidly able to gain control of their state and local governments under President Andrew Johnson's program of reconstruction”.

Chọn đáp án B.


Câu 49:

The world “shielding” in the passage is closest in meaning to _______.

Xem đáp án

A. exposing (tiết lộ) B. punishing (phạt) C. protecting (bảo vệ) D. stopping (dừng lại)

Giải thích: shielding: bảo vệ, che chở đồng nghĩa với protecting.

Chọn đáp án C.


Câu 50:

What is the passage mainly about?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương