IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 12

  • 2287 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2x=18 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải phương trình mũ cơ bản: afx=agxfx=gx.

Cách giải:

Phương trình đã cho tương đương 2x=23x=3.

Chọn D.


Câu 2:

Cho hàm số y=13x3+12x2+6x1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y'.

- Dựa vào dấu của hệ số a suy ra nghiệm của bất phương trình y' > 0 và suy ra khoảng đồng biến của hàm số.

Cách giải:

Ta có: y'=x2+x+6y'=0x=3x=2

Vì a=1<0y'>0 x2;3.

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 2;3.

Chọn C.


Câu 3:

Hàm số y=x4+x2+1 có bao nhiêu cực trị? 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y'

- Giải phương trình y' = 0 và xác định số nghiệm bội lẻ.

Cách giải:

y'=4x3+2x=2x2x2+1,y'=0x=02x2+1=0 vo nghiem.

Vậy hàm số đã cho có 1 cực trị x = 0

Chọn D.


Câu 4:

Mệnh đề nào dưới đây sai? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các công thức lũy thừa: am.an=am+n,aman=amn,amn=amn,a.bm=am.bm

Cách giải:

4x4y=4xy nên đáp án B sai.

Chọn B.


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SAABC SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABC là: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức Vchop=13Sday.h.

Cách giải:

Ta có: VS.ABC=13SA.SABC=13.a3.a234=a34

Chọn B.


Câu 6:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị hàm số, xác định điểm thuộc đồ thị hàm số, sau đó thay vào các hàm số ở các đáp án.

Cách giải:

Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3 nên chỉ có hàm số y=12x33x2+92x+1 thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 7:

Hàm số 22x có đạo hàm là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm mũ: au'=u'.au.lna.

Cách giải:

Ta có: y'=2x'.22xln2=22x+1ln2.

Chọn C.


Câu 8:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm ax+bcx+d'=adbccx+d2, sao đó xác định xem hàm số nào trong các hàm số đã cho có y'<0.

Cách giải:

Xét hàm số y=2x+1x3.

Ta có y'=7x32<0 nên hàm số y=2x+1x3. nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

Chọn A.


Câu 9:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là Sxq=2πrh.

Cách giải:

Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πRh=2π.4.5=40π.

Chọn B.


Câu 10:

Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là 3a2, độ dài đường cao bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức Vlang tru=Sday.h.

Cách giải:

Thể tích khối lăng trụ là V=Sday.h=3a2.2a=6a3.

Chọn A.


Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x11 

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải bất phương trình logarit: logafxb0<fxab.

Cách giải:

Bất phương trình đã cho tương đương 0<x131<x4.

Chọn A


Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: 


Câu 13:

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r 

Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích mặt cầu bán kính r là S=4πr2.

Cách giải:

Diện tích mặt cầu bán kính r là S=4πr2.

Chọn B.


Câu 14:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=e3x 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nguyên hàm: eax+bdx=1aeax+b+C.

Cách giải:

Ta có: fxdx=e3xdx=e3x3+C.

Chọn D.


Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 3fx5=0 là:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Câu 17:

Hãy tìm tập xác định D của hàm số y=lnx22x3.

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số y=lnfx xác định khi và chỉ khi fx xác định và fx >0

Cách giải:

Điều kiện: x22x3>0x+1x3>0x<1 hoặc x > 3

Chọn B.


Câu 18:

Với mọi a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức logabn=nlogab, đưa phương trình về dạng cùng cơ số.

Cách giải:

Ta có:

log2x=5log2a+3log2b=log2a5+log2b3=log2a5b3x=a5b3

Chọn B.


Câu 19:

Một hình nón có thể tích V=32π53 và bán kính đáy hình nón bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:


Câu 20:

Cho I=x1+x+1dx. Nếu đặt t=x+1 thì I=ftdt, trong đó f(t) bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.

Cách giải:

Ta có: t2=x+1 nên 2tdt=dx. Suy ra

     I=x1+x+1dx=t211+t.2tdt=t1.2tdt=2t22tdt

Chọn A.


Câu 21:

Cho hàm số y=2x33x2m. Trên 1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tìm m


Câu 22:

Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2.  Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng:              

Xem đáp án

Phương pháp:

- Giả sử bán kính của hình trụ là r thì chiều cao là 2r.

- Tính diện tích thiết diện theo r sau đó giải phương trình tìm r.

- Thể tích khối trụ có bán kính đáy tr chiều cao h là V=πr2h.

Cách giải:

Giả sử bán kính của hình trụ là r thì chiều cao là 2r. Khi đó thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có
cạnh r.

Suy ra diện tích của thiết diện là 4r2=16a2r=2a.

Vậy thể tích khối trụ là: V=πr2h=π.2a2.4a=16πa3.

Chọn C.


Câu 23:

Biết rằng đường thẳng y = 2x- 3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt A và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ điểm B là:

Xem đáp án

Phương pháp:

 

- Giải phương trình hoành độ giao điểm và tìm hoành độ điểm B thỏa mãn xB<0.

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

                                           x3+x2+2x3=2x3x3+x2=0x=0x=1

Vì điểm B có hoành độ âm nên xB=1.

Chọn C.


Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC'A' bằng 22a2. Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' 


Câu 26:

Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x+6=0. Tính giá trị của T 


Câu 31:

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


Câu 32:

Trong không gian cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6. Điểm M di động trong không gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12 và hình chiếu vuông góc của M lên AB nằm trong đoạn AB. Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt tròn xoay. Diện tích phần mặt tròn xoay đó bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt trụ tròn xoay.

- Tính chiều cao của tam giác MAB đó chính là bán kính đáy của hình trụ.

- Diện tích mặt trụ có chiều cao h bán kính đáy r là Sxq=2πrh.

Cách giải:

Tập hợp các điểm M là phần hình trụ không kể hai đáy với bán kính đáy là r=2SMABAB=4.

Do đó diện tích của mặt tròn xoay này là: Sxq=2πrh=2π.4.6=48π.

Chọn A.


Câu 33:

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log43x=log3y=log22x3y. Giá trị của xy bằng: 


Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x+mx+2 đồng biến trên các khoảng xác định?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng công thức tính nhanh đạo hàm ax+bcx+d'=adbccx+d2.

- Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định thì y'>0, giải bất phương trình tìm m

Cách giải:

Ta có: y=x+mx+2y'=2mx+22.

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi y'>02n>0m<2.

Chọn B.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng 2 đường tiệm cận?

Câu 40:

Hàm số y=13x3mx2+m2m+1x+1 đạt cực đại tại điểm  x = 1 khi:

Xem đáp án

Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=x0 khi và chỉ khi f'x0=0f"x0<0.

Cách giải:

Tập xác định: D=.

Ta có: y'=x22mx+m2m+1 và y"=2x2m.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1 khi và chỉ khi:

                                           y'1=0y"1<0m23m+2=022m<0m=2

Chọn D.


Câu 41:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f''(x) như sau:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f''(x) như sau: (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=fx22x có bao nhiêu điểm cực tiểu?


Câu 42:

Cho hàm số fx=ax+1bx+ca,b,c có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)=ax+1/bx+c (a,b,c thuoc R) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Trong các số a,b và c có bao nhiêu số dương?


Câu 50:

Cho tứ giác lồi có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y=lnx, với hoành độ các đỉnh là các số nguyên dương liên tiếp. Biết diện tích của tứ giác đó là ln2021, khi đó hoành độ của đỉnh nằm thứ ba từ trái sang là:

Xem đáp án

Cách giải:

Gọi Aa;lna,Ba+1;lna+1;Ca+2;lna+2;Da+3;lna+3.

Ta có: SABCD=SABNM+SBCPN+SCDQPSADQM

=lna+lna+12+lna+1+lna+22+lna+2+lna+323lna+lna+32

=lna+1a+2aa+3

Do đó theo giả thiết, ta có: lna+1a+2aa+3=ln2021a+1a+2aa+3=2021a=5

Vậy hoành độ điểm nằm thứ ba bên trái sang (điểm C) là 5+2=7.

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay