IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 8

  • 2301 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối chóp bằng  

Xem đáp án

Chọn D.

Thể tích khối chóp là V=13.S.h=13.3a2.3a=3a3.


Câu 2:

Cho a,b,c là các số dương, a1. Đẳng thức nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn B.

Theo lý thuyết ta có logabc=logablogac.


Câu 3:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+3x2  trên đoạn [-2;0] bằng 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=1x22<0  x2;0

Suy ra hàm số y=x+3x2 nghịch biến trên khoảng (-2;0)

Suy ra max2;0y=f2=54.


Câu 5:

Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích khối cầu là V=43πR3, nên đáp án B sai.


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD SBABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là góc nào sau đây?

Cho hình chóp S.ABCD có SB vuông góc (ABCD) (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng  (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình chóp S.ABCD có SB vuông góc (ABCD) (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng  (ảnh 2)

Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng (ABCD) là BC.

Suy ra SC;ABCD^=SC;BC^=SCB^.


Câu 7:

Hàm số y=3xπ xác định khi và chỉ khi

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên nên: 3x>0x<3.


Câu 8:

Hàm số y=x44x2+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác đinh: D=.

Ta có: y'=4x38x=4xx22.

y'=04xx22=0x=0x=±2

Bảng xét dấu y':

Hàm số y= x^4-4x^2+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  (ảnh 1)

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.


Câu 9:

Một cấp số nhân có u1=3,u2=6. Công bội của cấp số nhân đó là

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi cấp số nhân có công bội q

Ta có u2=u1.qq=u2u1=63=2.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = sin x 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có y'=sinx'y'=cosx.


Câu 12:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x22 và trục hoành là

Xem đáp án

Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm x44x22=0 (phương trình vô nghiệm.)

Vậy đồ thị hàm số y=x44x22 không cắt trục hoành.


Câu 13:

Số điểm cực trị của hàm số y=x44x2+5 là 

Xem đáp án

Chọn A.

Tập xác định của hàm số: D=.

Ta có: y'=4x38x.

y'=04x38x=0x=2x=0x=2

Bảng biến thiên:

Số điểm cực trị của hàm số y= x^4-4x^2+5 là  (ảnh 1)

Hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 14:

Bất phương trình: 43x>1 có tập nghiệm là 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 43x>143x>430x>0.

Tập nghiệm của bất phương trình là: 0;+.


Câu 15:

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Đồ thị có dạng của hàm số bậc ba, nhánh cuối đi lên nên có a > 0

Do đó chọn đáp án B.


Câu 16:

Khối trụ có bán đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là
Xem đáp án

Chọn A.

Thể tích khối trụ là V=πr2h.


Câu 18:

Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đồ thị hàm số nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn C.

limx3+x+1x3=+ nên nhận đường thẳng x = 3 làm tiệm cận đứng.


Câu 19:

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng (ảnh 1)

Ta có đường sinh của hình trụ là l=h=2.

Suy ra diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πrl=2π.2.4=16π.


Câu 20:

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? 

Xem đáp án

Chọn A.

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?  (ảnh 1)

Cạnh AB của vật thể trong hình.

A. vi phạm tính chất trong khái niệm về hình đa diện “Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác”. Cụ thể cạnh AB trong hình là cạnh chung của 4 đa giác.


Câu 21:

Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của a3+1.a33a525+2 là 

Xem đáp án

Chọn A.

a3+1.a33a525+2=a3+133a525+2=a4a=a3.


Câu 24:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giac vuông tại B,AB=1,BC=2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 

Xem đáp án

Chọn D.

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giac vuông tại B, AB= 1,BC= căn bậc hai 2 cạnh bên SA vuông (ảnh 1)

Do tam giác ABC vuông tại B nên ABBC, mặt khác BCSB. nên BCSB.. Do vậy ta có SBC^=SAC^=900 nên tâm mặt cầu ngoại tiếp của S.ABC là trung điểm của SC

Bán kính R=SC2=SA2+AC22=SA2+AB2+BC22=62. Vậy diện tích mặt cầu S=4πR2=6π.


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a2, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Chọn B.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD= 3a/2 hình chiếu vuông góc (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của AB khi đó SHABCD.

Ta có HD2=AH2+AD2=a24+a2=5a24SH=SD2HD2=9a245a24=a

Vậy VS.ABCD=13SABCD.SH=a33.


Câu 26:

Số nghiệm của phương trình log23x+log21x=3 là 

Xem đáp án

Chọn A.

ĐK: x1.

Phương trình log23x+log21x=3log23x1x=3

3x1x=8x24x5=0x=1x=5

Kết hợp với ĐK ta có nghiệm của phương trình x=-1


Câu 27:

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? 

Xem đáp án

Chọn C.

Hình tứ diện đều không có tâm đối xứng.


Câu 28:

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số fx=2xx2x6 

Xem đáp án

Chọn D.

TXĐ: ;2\2.

Ta có limxfx=0y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

limx2fx=+x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Câu 29:

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cầu xanh là

Xem đáp án

Chọn C.

nΩ=C123

Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cầu xanh là: P=C72.C51+C73C123=711.


Câu 30:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x33x2+2 song song với đường thẳng y=9x2.

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi Mx0;y0 là tiếp điểm.

f'x=3x26x

Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=9x2f'x0=93x026x0=9x0=1x0=3

Với x0=1y0=2. Phương trình tiếp tuyến y=9x+12y=9x+7

Với x0=3y0=2. Phương trình tiếp tuyến y=9x3+2y=9x25.

Vậy có 2 tiếp tuyến.


Câu 31:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (ảnh 1)

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= f(x) 

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y= f(x) ta có:

+ Tập xác định: D=\2.

+ Các giới hạn: limxy=;limx+y=1;limx2y=;limx2+y=.

Từ các giới hạn trên ta suy ra: Đường thẳng x= 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x)


Câu 32:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AA'=4a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên (ABC) là trung điểm M của

BC,A'M=2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

Xem đáp án

Chọn D.

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AA'=4a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của (ảnh 1)

Xét tam giác AMA' vuông tại M có: AM=AA'2A'M2=16a24a2=2a3.

Đặt cạnh tam giác đều bằng x, ta có: AM=2a3=x32x=4a.

Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

VABC.A'B'C'=A'M.SABC=2a.4a234=8a33.


Câu 33:

Gọi M,C,Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S=MC+Đ bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Hình bát diện có số mặt là 8, số đỉnh là 6 và số cạnh là 12.

Do đó S=MC+Đ =812+6=2.


Câu 35:

Cho hai số thực 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: logab=logbloga<1 do 0 < a< b< 1 và logba=logalogb>1.


Câu 36:

Cho α=logax,β=logbx. Khi đó logab2x3 bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: logab2x3=3logab2x=3logxab2=3logxa+2logxb

=31logax+2logbx=3logax.logbx2logax+logbx=2αβ2α+β.


Câu 44:

Điều kiện để phương trình 123x2x=m có nghiệm ma;b. Khi đó 2a- b bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

ĐK: 2x2.

Xét hàm số f'x=3x123x21,x2;2.

Ta có f'x=3x123x21,x2;2.

Cho f'x=03x=123x23x09x2=123x2x0x=±1x=1.

Bảng biến thiên:

Điều kiện để phương trình căn bậc hai 12-3x^2-x=m có nghiệm m thuộc [a;b]. Khi đó 2a- b bằng  (ảnh 1)

Vậy YCBT m2;4a=2b=42ab=8.


Câu 48:

Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=x3+mx22m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

Xem đáp án

Chọn C.

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3+mx22m=0 1.

+) Điều kiện cần:

Giả sử phương trình (1) có ba nghiệm x1,x2,x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng

x3+mx22m=xx1xx2xx3

Đồng nhất hệ số ta được x2=m3.

Thay x2=m3 vào phương trình (1) ta được m327+m392m=0

m327m=0m=0m=±33

+) Điều kiện đủ:

+ Với m = 0 thì 1x=0 (không thỏa mãn).

+ Với m=33 thì 1x3+33x263=0x=3+3x=3x=3+3 (thỏa mãn điều kiện).

+ Với m=33 thì 1x333x2+63=0x=33x=3x=33 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 49:

Hàm số y=xln2x3 nghịch biến trên khoảng   

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x>32.

Ta có: y=xln2x3y'=122x3.

y'=0x=52.

Bảng biến thiên:

Hàm số y= x- ln(2x-3) nghịch biến trên khoảng    (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 32;52.


Bắt đầu thi ngay