IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 4

  • 2276 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hai đường thẳng l và  song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung quanh  ta được

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có mặt tròn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ//l là mặt trụ.


Câu 3:

Đồ thị hàm số y=x33x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là 

Xem đáp án

Chọn C.

 

Cho x =0 suy ra y = -2. Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm (0;-2)

Câu 4:

Cho u=1;1;1 v=0;1;m. Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 450 thì m bằng

Xem đáp án

Chọn B.

u,v=450 nên cosu,v=cos450=22

1.0+1.1+1.m12+12+12.02+12+m2=22

2m+1=6m2+12m28m+2=0m=2±3.


Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số y=2x+12020 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 2x+12020dx=12.2x+120212021+C=2x+120214042+C.

Câu 6:

Điều kiện để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là: 

Xem đáp án

Chọn D.

Phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm khi và chỉ khi

m2+3252m216m2160m4m4.


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ O,i,j.k, vectơ u=4i+3j có tọa độ là 

Xem đáp án

Chọn A.

u=4i+3ju=4;3;0.


Câu 9:

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn D.

Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn có dạng Ank=n!nk!.


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=1;1;2,b=3;0;1,c=2;5;1, vectơ m=a+bc có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: m=a+bc=1+3+2;1+05;211=6;6;0.


Câu 11:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho là 

Xem đáp án

Chọn D.

Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq=πrl=43π.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 3x1=9 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 3x1=93x1=32x1=2x=3.


Câu 13:

Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp là: 

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được 13B.h.


Câu 14:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4 trên đoạn [0;2]

Xem đáp án

Chọn C.

y'=3x23.

y'=0x=10;2x=10;2.

y0=4,y1=2,y2=6.

 

Vậy min0;2y=y1=2.


Câu 15:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Trên khoảng ;1 đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1

Trên khoảng (1;2) đạo hàm mang dấu âm nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)

Trên khoảng 2;+ đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

Vậy mệnh đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3) là sai.


Câu 16:

Tập xác định của hàm số y=log2x 

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=log2x xác định x>0.

Vậy D=0;+.


Câu 17:

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Chọn C.

Xét hàm số y=cos3x, ta có:

Tập xác định: D= là tập đối xứng.

Xét fx=cos3x=cos3x=fx.

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.


Câu 18:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới:  Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình fx=1 là:

Xem đáp án

Chọn A.

Số nghiệm của phương trình f(x)=1 là số giao điểm của đồ thị hàm số bậc bốn y= f(x) và đường thẳng y=1. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1 có 3 điểm chung phân biệt. Vậy phương trình f(x)=1 có 3 nghiệm.


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M2;1;2,N4;5;1. Độ dài đoạn thẳng MN bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có MN=422+512+122=49=7


Câu 20:

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 

Xem đáp án

Chọn A.

Thể tích khối lăng trụ đã cho là V=42.5=80.


Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình logx24>log3x là: 

Xem đáp án

Chọn D.

Bất phương trình đã cho tương đương với 3x>0x24>3xx>0x23x4>0

x>0x>4x<1x>4. 

Vậy tập nghiệm của BPT là 4;+.


Câu 22:

Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 1 là: 

Xem đáp án

Chọn D.

Kí hiệu X=1,2,3,4,5,6,7.

Số tự nhiên cần tìm có dạng 1abc¯,a,b,c đôi một khác nhau lấy từ tập X\1.

Vậy có A63=120 số.


Câu 23:

Cho hàm số y=x+bcx+d,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y= x+b/ cx+d ( b,c,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

 Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=dbccx+d2.

Tiệm cận ngang của đồ thị là: y=1c>0c>0.

Tiệm cận đứng của đồ thị là: x=dc<0d>0 (Vì c > 0).

Giao của đồ thị với trục Oy 0;bdbd<0b<0. (Vì d > 0).

Vậy: b<0,c>0,d>0.


Câu 24:

Cho hàm số y=x33+3x22 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k= -9.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=x2+6x

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:

x2+6x=9x2+6x+9=0x=3

Với x=3y=16

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k= -9 là:

y16=9x+3


Câu 25:

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: un+1un=2n+132n+3=2un là một cấp số cộng có d=2


Câu 26:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M2;3;1,N1;1;1,P1;m1;3 với giá trị nào của m thì ΔMNP vuông tại N. 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: NM3;2;2,NP2;m2;2.

Để ΔMNP vuông tại N thì MN.NP=03.2+2m22.2=0m=1.


Câu 28:

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Thể tích khối nón theo a là:

Xem đáp án

Chọn C.

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền (ảnh 1)

ΔSAB vuông cân tại S AB=a2, suy ra SO=12AB=a22.

Do đó hình nón đã cho có r=AB2=a22,h=SO=a22.

Vậy V=13πr2h=13π.a222.a22=πa3212.


Câu 29:

Đầy mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chi tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng? 

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi a=3.000.000 là số tiền chị Tâm gửi vào ngân hàng mỗi tháng, r=0,6% là lãi suất mỗi tháng.

+ Cuối tháng thứ nhất, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là

S1=a1+r=ar1+r111+r

+ Đầu tháng thứ hai, khi đã gửi thêm số tiền a đồng thì số tiền là

T1=a1+r+a=a1+r+1=a1+r211+r1=ar1+r21

+ Cuối tháng thứ hai, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là

S2=ar1+r211+r

+ Từ đó ta có số tiền có được sau n tháng là Sn=ar1+rn11+r

+ Theo yêu cầu bài toán ta cần:

Sn=3.000.0000,0061,006n11,00650.000.0001,006n553503nlog1,00655350315,84

Do đó sau 16 tháng thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng.


Câu 30:

Tập nghiệm S của bất phương trình 2513x254 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 2513x254523x15223x12x1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S=1;+.


Câu 31:

Phương trình log2x=log2x+2 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x>0x+2>0x>0x>2x>0.

log2x=log2x+2log2x2=log2x+2x2=x+2x2x2=0x=1lx=2t/m.

Vậy phương trình có một nghiệm.


Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0,B1;1;3,C0;2;5. Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì tọa độ điểm D 


Câu 33:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx+1 

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận (ảnh 1)


Câu 34:

Cho hàm số un:u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: un+1un=52n1 Dãy số đã cho là một cấp số cộng có u1=3d=52.

Khi đó: u20=u1+19d=892,u6=u1+5d=192.

S=u20u6=35.


Câu 35:

Tập nghiệm của phương trình 2log2x=log22x là 

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: 0<x<2.

Phương trình tương đương x2+x2=0x=1Nx=2L.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=1.


Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;20 để hàm số fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2) ?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có f'x=x1x+3f'x0x1x3

Xét hàm số y=fx2+3xm.

y'=2x+3f'x2+3xm,x0;2.

*y'0f'x2+3xm0x2+3xm1x2+3xm3mmin0;2x2+3x1mmax0;2x2+3x+3m1m13     m,m10;20 nên m10;9;...;113;14;...;20.

Vậy có tất cả 18 giá trị của m.


Câu 37:

S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình logx5x28x+3>2 đều là nghiệm của bất phương trình x22xa4+10. Khi đó

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có logx5x28x+3>2x>15x28x+3>x20<x<15x28x+3>05x28x+3<x2x>1x>32x<120<x<1x>1x<3512<x<32x>3212<x<35

Bài toán đưa về tìm a để x22xa4+10 đúng với mọi x12;3532;+.


Câu 38:

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+27x+3m2 đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x1x25. Biết S=a;b. Tính T=2ba

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=3x26mx+27,Δ'y'=9m281

Để hàm số y=x33mx2+27x+3m2 đạt cực trị tại x1,x2 thì Δ'y'>09m281>0m>3m<3*

Khi đó phương trình y'=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=2mx1.x2=91

Theo bài ra ta có x1x25x1+x224x1.x2252

Thay (1) vào (2), được: 4m23625m2614612m612

Kết hợp điều kiện (*) suy ra tập các giá trị dương của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S=3;612. Vậy T=2.6123=613.


Câu 40:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1) , B(-2;-6;2), C(1;2;-1) và điểm Mm;m;m, để MB2AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: MB=2m;6m;2m,AC=1;3;2.

Suy ra tọa độ MB2AC=2m+2;6m+6;2m+4=m;m;6m.

Vậy độ dài MB2AC=m2+m2+6m2=3m212m+36=3m22+2426.

Suy ra MB2AC đạt giá trị nhỏ nhất 26 khi m=2


Câu 41:

Cho hàm số y= cos 4x có một nguyên hàm F(x) Khẳng định nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có

0π8cos4xdx=14sin4xπ80=14sin4.π8sin4.0=14sinπ2sin0=1410=14.


Câu 42:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;3;1), B(-1;2;0), C(1;1;-2). Gọi I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức P=15a+30b+75c.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có

0π8cos4xdx=14sin4xπ80=14sin4.π8sin4.0=14sinπ2sin0=1410=14.


Câu 44:

Số nghiệm của phương trình 2log5x+3=x là 

Xem đáp án

Chọn A.

Đặt 3x=t,t>3.

(1) thành: t2+m1.t+m>0m>t2+tt+1

Xét ft=t2+tt+1 trên t > 3.

Có f't=t23tt+12<0,t>3.

Nên ft<f3=32,t>3

Vậy m32.


Câu 45:

Cho hàm số y= f(x) không âm và liên tục trên khoảng 0;+. Biết f(x) là một nguyên hàm của hàm số ex.f2x+1fx fln2=3, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e2x.fx                         

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện: x > -3

Đặt: t=log3x+3x=5t3

Phương trình trở thành 2t=5t325t+315t=1  1

Xét hàm số ft=25t+315t f't=25tln25+315tln15<0,t nên hàm số nghịch biến trên ;+.

Ta lại có f(1) =1 nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất t =1

Khi đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2


Câu 48:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2x2021 2ylog2x+2y1=2xy


Câu 49:

Cho hàm số fx=x5+3x34m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx+m3=x3m có nghiệm thuộc  [1;2]?

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt u=fx+m3fx=u3m 1.

Khi đó ffx+m3=x3mfu=x3m 2.

Lấy (1) - (2) ta được fufx=u3x3fu+u3=fx+x3 *.

Xét ht=ft+t3=t5+4t34mh't=5t4+12t20 t.

Kết hợp (*) yêu cầu bài toán x=fx+m3fx=x3m có nghiệm thuộc [1;2]

x5+3x34m=x3mgx=x5+2x3=3m có nghiệm thuộc [1;2]

g'x=5x4+6x20 x1;2g13mg233m481m16.


Bắt đầu thi ngay