IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 9

  • 2280 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=43xx+1 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: limx43xx+1=3,limx+43xx+1=3.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang y = -3


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận.


Câu 4:

Cho hàm số y=ex. Mệnh đề nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Chọn A.

Với x=1y=e. Vậy đồ thị hàm số không đi qua điểm A(1;0) Phương án A sai.


Câu 5:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD' bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD' bằng (ảnh 1)

Ta có ABB'A'//CDD'C'.

CD'//ABB'A'AB'ABB'A'dCD';AB'=dCD';ABB'A'=dC;ABB'A'=CB=2a.

Câu 8:

Cho hàm số f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m1 có ba nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình fx=m1 có ba nghiệm phân biệt khi 1<m1<32<m<4m2;4.


Câu 9:

Thể tích của khối cầu có bán kính R là:
Xem đáp án

Chọn A.

Theo công thức tính thể tích khối cầu bán kính R ta có: V=4πR33.


Câu 10:

Tìm 1xdx. 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 1xdx=lnx+C.


Câu 11:

Khối bát diện đều là khối đa diện loại

Xem đáp án

Chọn B.

Khối bát diện đều là khối đa diện loại (ảnh 1)

Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3;4}


Câu 12:

Trong không gian Oxyz cho u=2i3j2k. Tọa độ vectơ u 

Xem đáp án

Chọn B.

Vectơ u=2;3;2.


Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:  Mệnh đề nào sau đây sai?  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Chọn C.

Từ bảng biến thiên ta thấy x = 5 là điểm cực tiểu của hàm số.


Câu 14:

Biểu thức a83:a43 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có a83:a43=a83:a43=a8343=a43.


Câu 15:

Tập xác định của hàm số y=log2021x là:                  

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số xác định x>0.

Vậy tập xác định của hàm số là D=0;+.


Câu 16:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=2x3+3x+1 có y'=6x2+3>0,x.

Vậy hàm số y=2x3+3x+1 đồng biến trên R


Câu 17:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x2? 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có fxdx=x2dx=x33+CFx=x33 là một nguyên hàm của f(x)


Câu 18:

Tập nghiệm S của bất phương trình 9x+1210.3x+30

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 9x+1210.3x+303.9x10.3x+303.3x210.3x+30.

Đặt t=3x,t>0. Khi đó, bất phương trình trở thành:

3t210t+3013t3133x31x1.

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=1;1.


Câu 19:

Trong không gian Oxyz cho các điểm A2;0;0,B0;4;0,C0;0;6. Tính thể tích V của tứ diện OABC.

Xem đáp án

Chọn C.

Thể tích khối tứ diện O.ABC là VOABC=16.2.4.6=8.


Câu 20:

Cho cấp số cộng un u3=7 u4=4. Tìm công sai của cấp số cộng đã cho 

Xem đáp án

Chọn A.

Công sai của cấp số cộng là d=u4u3=47=3.


Câu 22:

Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là

Xem đáp án

Chọn D.

Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là C114.


Câu 24:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Từ đồ thị hàm số suy ra điểm cực đại của hàm số là x = -1


Câu 26:

Cho b là số dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có log5b5=log5b15=15log5b.


Câu 28:

Cho hàm số fx=x242+log32x+1

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện x2402x+1>0x±2x>12x2x>12.

Tập xác định: D=12;+\2.


Câu 29:

Phương trình 4x1=16 có nghiệm là 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 4x1=164x1=42x1=2x=3.


Câu 30:

Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong hình bên.

Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong hình bên.   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: Tiệm cận đứng: x=1. Tiệm cận ngang: y = 1

Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1)


Câu 31:

Trong không gian Oxyz cho A1;0;2,B2;3;1. Tọa độ của vectơ BA 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có BA=1;3;3.


Câu 33:

Trong không gian Oxyz cho A1;2;0,B1;3;5. Gọi I(a;b;c) là điểm thỏa mãn IA+3IB=0. Khi đó giá trị của biểu thức a+2b+2c bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: IA+3IB=01a+31a=02b+33b=0c+35c=0a=12b=114c=154a+2b+2c=252.

 


Câu 34:

Cho a,b là các số thực dương và a>1,ab thỏa mãn logab=3. Giá trị của biểu thức T=b3a9+logabab bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có logab=3b=a3 do đó T=a33a9+logaa3aa3=1+loga2a2=11=0.


Câu 35:

Biết fudu=Fu+C. Với mọi số thực a0, mệnh đề nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có I=fax+bdx, đặt u=ax+bdu=adxdx=dua nên

I=1afudu=1aFu+C=1aFax+b+C.


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau: (ảnh 1)

Hỏi hàm số gx=lnx2+122 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt u=lnx2+122u'=xx2+1;u'=0x=0.

Dựa vào bảng biến thiên đề bài ta có

                                          f'u=0u=a;1u=b1;0u=c0;1u=d>1u=c0;1   1u=d>1         2

Với x0=e21 thì u có 3 cực trị, trong đó 1 cực đại, 2 cực tiểu. Bảng biến thiên mới theo biến u 

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau: (ảnh 2)

Hai phương trình lần lượt có 4 và 2 nghiệm như sau

Giải u=c0;1x1<x0x2x0;0x30;x0x40;+ và giải u=d>1x5<x1x6>x4

Chú ý c là điểm cực đại và d là điểm cực tiểu nên từ (1) thu được 2 cực tiểu, từ (2) thu được 1 cực tiểu.

Kết luận tổng cộng 5 điểm cực tiểu.


Câu 42:

Cho hàm số y=2x+mx4 (m là tham số thực) thỏa mãn max0;2y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Xem đáp án

Chọn D.

Đạo hàm y=2x+mx4y'=8mx42.

Do hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định nên ta xét f0=m4;f2=m+42.

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi

8m>0m<8max0;2y=f2m+42=3m=10 (thỏa mãn).

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi

m>8max0;2y=f0m4=3m=12 (loại).


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a. Gọi M,K lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,SCD;N là trung điểm của BC. Thể tích tứ diện SMNK bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB,CD. Khi đó MSI:SMSI=23;NSJ:SNSJ=23.

Ta có VS.MNKVINJ=SMSI.SKSJ=49VS.MNK=49VS.INJ

Mặt khác VS.NIJ=14VS.ABCDVS.MNK=19VS.ABCD=19.13.AB2.SA=127.2a2.a=4a327.


Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x+3mx2 đồng biến trên 5;+? 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=1+mx22.

Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 1+mx220 x5;+mx22x5;+

Ta có bảng biến thiên của fx=x22=x2+4x4 trên 5;+.

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y= x+3- m/x-2 (ảnh 1)

Khi đó m9. Vậy số giá trị nguyên âm của tham số m là 9.


Câu 45:

Cho hình nón có chiều cao bằng 3a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng          

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình nón có chiều cao bằng 3a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng (ảnh 1)

Giả sử hình nón có đỉnh S tâm đường tròn đáy là I thiết diện là tam giác SAB,H là hình chiếu vuông góc của I lên

(SAB) (như hình vẽ).

Theo bài ra ta có IH=a,ΔSAB vuông cân tại S,SI=3a.

1IT2=1IH21SI2=1a219a2=89a2IT=3a24

ΔSAB vuông cân tại S nên ST=12SB=SI.ITIH=9a24AT=9a24

R2=IA2=IT2+AT2=9a28+9a242=45a24.

Thể tích của khối nón là V=13π.3a.45a24=45πa34.


Câu 47:

Cho hàm số fx=2sinx. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn Fπ2=0. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=eFx trên đoạn π6;2π3 bằng

Câu 48:

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm trên R của hàm số fx=2021xx2+12022 và thỏa mãn F0=12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x)  bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có F'x=fx=2021xx2+12022F'x=0x=0.

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm trên R của hàm số f(x)= 2021x/(x^2+1)^2022 và thỏa mãn (ảnh 1)

 

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x) bằng F0=12.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x) bằng 12.


Câu 49:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:  Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f3sinx=3cosx trên khoảng 0;9π2 là 


Câu 50:

Trong không gian Oxyz cho các điểm A3;0;0,B0;4;0. Gọi I,J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB Tính độ dài đoạn thẳng IJ.                                    

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có OA=3;0;0OB=0;4;0OA.OB=0ΔOAB vuông tại OJ là trung điểm của AB

J32;2;0. Ta có OA=3OB=4AB=5.

Vì I là tâm đường tròn nội tiếp ΔOAB

AB.IO+BO.IA+OA.IB=0I1;1;0IJ=52.


Bắt đầu thi ngay