IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 6

  • 2294 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho cấp số cộng un với u1=2 và công sai d= 3 thì số hạng 21×21 bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:  u5=u1+4d=2+4.3=10.


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z28x+4y+2z4=0 có bán kính R     

Xem đáp án

Chọn C.

Mặt cầu (S) có tâm I4;2;1 và bán kính R=42+22+124=5.


Câu 3:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên ;1 và (0;1)


Câu 4:

Cho loga=10;logb=100. Khi đó loga.b3 bằng

Xem đáp án

Chọn C.

loga.b3=loga+logb3=loga+3logb=10+3.100=310.


Câu 5:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?   (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn A.

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy khi x= 0 thì hàm số nhận giá trị dương (loại phương án B). Hơn nữa hàm số có ba điểm cực trị nên y'= 0 có ba nghiệm phân biệt (tích hệ số của x4,x2 phải nhỏ hơn 0 (loại C, D)). Ta chọn A.


Câu 6:

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8.
Xem đáp án

Chọn D.

Hình trụ có đường cao bằng h = 2 thì độ dài đường sinh của hình trụ là l=h=2

Bán kính đáy của hình trụ bằng r=8:2=4.

Diện tích toàn phần của hình trụ là

    Stp=2πrl+2πr2=2π.4.2+2π.42=48π.


Câu 7:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2a. Tính thể tích khối chóp S. ABCD

Xem đáp án

Chọn C.

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2a. (ảnh 1)

Tam giác ABC đều nên SΔABC=a234.

VS.ABC=13.SA.SΔABC=13.2a.a234=a336.


Câu 8:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=e2020x+2x 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: e2020x+2xdx=12020e2020x+x2+C.


Câu 9:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2.


Câu 10:

Trong không gian Oxyz cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ điểm M 

Xem đáp án

Chọn C.

Theo công thức OM=ai+bj+ckMa;b;c. Ta có OM=2i+jM2;1;0.


Câu 11:

Cho đồ thị y= f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng 21fxdx=a 12fxdx=b. Tính diện tich S của phần hình phẳng được tô đậm.

Cho đồ thị y= f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng f(x) dx=a và f(x) dx=b (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm bằng tổng diện tích hình S1 và S2

Cho đồ thị y= f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng f(x) dx=a và f(x) dx=b (ảnh 2)

Trong đó S1 được giới hạn bởi các đường gồm đồ thị của hàm số y=fx,Ox;x=2;x=1, trên đoạn 2;1 hàm số y= f(x) nhận các giá trị không dương nên S1=21fxdx=a.

Tương tự S2=12fxdx=b. Vậy S= b - a


Câu 12:

Đồ thị hàm số y=x2x24 có đường tiệm cận ngang là 

Xem đáp án

Chọn B.

TXĐ: D = R

limx+y=limx+x2x24=limx+1x2x214x2=0;limxy=limxx2x24=limx1x2x214x2=0; nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y =0


Câu 13:

Số nghiệm của phương trình 3x22x=27 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 3x22x=273x22x=33x22x3=0x=1x=3.

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.


Câu 14:

Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích của khối hộp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: V=BhB=Vh=644=16. Vậy diện tích đáy của khối hộp là 16.


Câu 15:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x-12x2-3x+2 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 4x12x23x+222x22x23x+22x2x23x+2x25x+401x4.

Tập nghiệm của bất phương trình S=1;4.

 Các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là: x=1;x=2;x=3;x=4.


Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình 2f(x) + 3m=0 có 3 nghiệm phân biệt?


Câu 17:

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên a;b. Hãy chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có abfxdx+bafxdx=0.


Câu 18:

Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương là

Xem đáp án

Chọn B.

Do 6 mặt của hình lập phương là các hình vuông canh a nên ta có

6a2=96a2=16a=4V=43=64.


Câu 19:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x.lnx tại điểm có hoành độ bằng e 

Xem đáp án

Chọn A.

Với x0=ey0=e.

Ta có: y'=lnx+1,y'e=2.

Vậy: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm M(e;e) 

     ye=2xey=2xe.


Câu 20:

Cho tứ diện ABCD Hỏi có bao nhiêu vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?

Xem đáp án

Chọn C.

Cho tứ diện ABCD Hỏi có bao nhiêu vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh (ảnh 1)

Các vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là:

 AB,BA,AC,CA,AD.,DA,BC,CB,BD,DB,CD,DC.


Câu 21:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x2+1x2,x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có f'x=0x=2

Dấu f'(x):

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)= (x^2+1)(x-2), với mọi x thuộc R Mệnh đề nào dưới đây đúng?  (ảnh 1)

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;2.


Câu 22:

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB=2a,SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 4Va3 có giá trị là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có ΔABC vuông cân tại C,AB=2a nên CA=CB=a2.

ΔSAB vuông tại A nên SA=SB2AB2=a5.

V=13SA.SΔABC=13SA.12AC.CB=16a5.a2.a2=a353.

Vậy 4Va3=453.


Câu 23:

Số nghiệm thực của phương trình 4x25.2x2+4=0 là 

Xem đáp án

Chọn A.

Phương trình 4x25.2x2+4=02x225.2x2+4=0.

Đặt t=2x220=1, phương trình trở thành: t25t+4=0t=1t=4.

+ Với t=12x2=1x2=0x=0.

+ Với t=42x2=4x2=2x=±2.

Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt.


Câu 24:

Tập xác định của hàm số y=x27x+102021 

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số y=x27x+102021 xác định khi và chỉ khi x27x+100x2x50x2x5

Vậy tập xác định của hàm số là D=\2;5.


Câu 25:

Cho hàm số y=4+x+4x. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định: D=4;4.

Ta có: y'=124+x124x=4x4+x24+x.4x.

y'=0x=04;4.

y4=22;y4=22;y0=4.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4.


Câu 26:

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax3+ bx2+cx+ d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba f(x)= ax^3+bx^2+cx+ d có đồ thị như hình vẽ.  Tính tổng: T= a-b+c+d (ảnh 1)

Tính tổng: T=ab+c+d

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: fx=ax3+bx2+cx+df'x=3ax2+2bx+c.

Từ đồ thị ta thấy:

Tại x=±1f'x=0 và đồ thị hàm số đi qua các điểm: 1;1;0;1 và 1;3.

Từ đó ta có hệ phương trình:

y'1=0y'1=0y1=1y0=1a=1b=0c=3d=1.

Suy ra: T=ab+c+d=1.


Câu 27:

Cho mặt cầu (S) đi qua A3;1;0,B5;5;0 và có tâm I thuộc trục Ox,S có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn D.

Cho mặt cầu (S) đi qua A(3;1;0), B(5;5;0) và có tâm I thuộc trục Ox,(S) có phương trình là: (ảnh 1)

Mặt bên BB'C'C là hình vuông nên BC=BB'=h=2a.

Đáy là tam giác vuông tại A, ta có: AC=BC2AB2=4a2a2=a3.

Thể tích lăng trụ là: V=S.h=12AC.AB.BB'=12a3.a.2a=3a3.


Câu 28:

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC=2a,AB=a. Mặt bên BB'CC' là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

Xem đáp án

Chọn B.

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC= 2a,AB= a (ảnh 1)

Hình trụ có bán kính R=AD2=1 và chiều cao h=AB=1.

Ta có: Stp=2πRh+2πR2=4π.


Câu 30:

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

Xem đáp án

Chọn D.

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a. (ảnh 1)

Giả sử cắt hình nón có đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục SO ta được thiết diện là ΔSAB.

Bán kính đáy hình nón là R=AB2=a22 và l=SA=a.

Diện tích xung quanh hình nón là Sxq=πRl=π.a22.a=πa222.


Câu 31:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số =x39x2 

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác định D=3;3.

Suy ra không tồn tại limx+fx,limxfx. Do đó đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.

Ta có y=x39x2=3x3+x.

limx3+fx=limx3+3x3+x=.

Suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x = -3

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1.


Câu 32:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=e2x, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=3 

Xem đáp án

Chọn C.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=e2x, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=3 

S=03e2xdx=e6212.


Câu 33:

Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị? 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 1.20 hàm số có đúng 1 cực trị.


Câu 34:

Biết rằng tích phân 012x+1exdx=a+b.e, tích ab bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt u=2x+1dv=exdxdu=2dxv=ex

012x+1exdx=2x+1ex10012exdx=1+e.

Vậy ab =1


Câu 35:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin3x.cosx.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: fxdx=sin3x.cosxdx=sin3xdsinx=sin4x4+C.


Câu 37:

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình dưới.

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình dưới. (ảnh 1)

Hàm số gx=fx+2021 có bao nhiêu điểm cực trị? 


Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R đồ thị hàm số f'(x) như trong hình vẽ dưới. Hỏi phương trình f(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(x) > 0?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R đồ thị hàm số f'(x) như trong hình vẽ dưới. Hỏi phương trình (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào đồ thị của hàm số f'(x) ta thấy: f'x0xa;bc;+.

Bảng biến thiên:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R đồ thị hàm số f'(x) như trong hình vẽ dưới. Hỏi phương trình (ảnh 2)

Ta có: abf'xdx>bcf'xdxabf'xdx+bcf'xdx>0fxba+fxcb>0

fbfa+fcfb>0fcfa>0fc>fa>0

Vậy phương trình f(x) =0  vô nghiệm.


Câu 40:

Cho bất phương trình: 9x+m+1.3x+2m>0 1. Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên thuộc 8;8 để bất phương trình (1) nghiệm đúng 

Xem đáp án

Chọn A.

Đặt t=3x, với x>1t>3.

Bất phương trình (1) trở thành t2+m+1t+2m>0 nghiệm đúng t>3

t2+tt+2>m,t>3

mmin3;+gt, với gt=t2+tt+2.

Xét hàm số gt=t2+tt+2, có g't=t2+4t+2t+22>0,t>3

min3;+gt=g3=125m125m2,4.

Vì m nguyên thuộc 8;8 nên m2,1,0,1,2,...,8. Vậy có 11 giá trị của m


Câu 41:

Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) 

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi số tiền giống nhau mà ông M trả cho ngân hàng mỗi tháng là a triệu đồng.

Câu 42:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a2, cạnh bên SA= 2a. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAC) bằng

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a can bậc hai 2 cạnh bên SA= 2a (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a can bậc hai 2 cạnh bên SA= 2a (ảnh 2)

Gọi I là trung điểm CD do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên dễ thấy OICD,SICD.

Ta có ODAC,ODSOODSAC. Dựng OHSCDHSC (định lý ba đường vuông góc). Do đó, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAC) là góc DHO^.

Ta có: IC=OI=a22,OC=a2.22=a,SC=2aSI=SC2IC2=4a2a22=a142.

Xét tam giác SCD ta có: SΔSCD=CD.SI2=DH.SC2a2.a1422=DH.2a2DH=a72.

Xét tam giác vuông SOC ta có:

SO=SC2OC2=4a2a2=a3;1SO2+1CO2=1OH213a2+1a2=1OH2OH=a32.

Xét tam giác vuông DOH ta có: cosDHO^=OHDH=a32a72=37=217.


Câu 43:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a,AA'=a3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB',BC'.

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, AA'= a căn bậc hai 3 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, AA'= a căn bậc hai 3 (ảnh 2)

- Từ giả thiết ta có chóp C'.A'ABB' có đáy là hình chữ nhật, C'A' vuông góc với đáy.

- Gọi O là tâm đáy A'ABB',I là trung điểm C'A' khi đó ta có C'B//IAB'. Suy ra

dAB',BC=dBC',IAB'=dC',IAB'

- Do I là trung điểm C'A' ta có dC',IAB'=dA',IAB'=d

- Ta thấy A'A,A'I,A'B' đôi một vuông góc

Khi đó 1d2=1A'A2+1A'B'2+1A'I2

- Ta có A'A=a3;A'B=a=A'C'. Suy ra 1d2=13a2+1a2+4a2=163a2d=a34

Đáp án: B.


Câu 44:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho hình vuông MNPQ M10;10,N10;10,P10;10, Q10;10. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm Ax;yS, khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM1 là 

Xem đáp án

Chọn A.

- Số điểm có tọa độ nguyên thuộc hình vuông MNPQ kể cả các điểm trên cạnh là: 21×21.

Suy ra số phần tử không gian mẫu là: 21×21

- Ta có OM=10;10,OA=x,y,OM.OA=10x+10y1x+y110 với x,y thuộc đoạn 10;10. Khi đó điểm A nằm trên đường chéo NQ (đường phân giác góc vuông thứ II, IV). Suy ra có 21 điểm A như vậy.

- Xác suất cần tìm là 2121.21=121.


Câu 45:

Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA=a,  tam giác ABC vuông ở C có AB= 2a góc CAB^=300. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC). Tính thể tích khối chóp H.AB'B.
Xem đáp án

Chọn B.

Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA=a,  tam giác ABC vuông ở C có AB= 2a góc (ảnh 1)

ΔABC vuông tại C có BC=AB.sinCAB^=2a.sin300=aAC=AB2BC2=2a2a2=a3.

ΔSAC vuông tại A có AH là đường cao nên 1AH2=1SA2+1AC2

1AH2=1a2+13a2AH=a32.

Ta có HC=AC2AH2=a322a2172=3a2

Suy ra SAHC=12AH.HC=12.a32.3a2=3a238.

Mà BCACBCSABCSACBCHAC.

Suy ra VH.ABC=13BC.SAHC=13.a.3a238=a338.

Vì B' đối xứng với B qua mặt phẳng (SAC) nên VH.AB'B=2VH.ABC=2.a338=a334 (đvtt).


Câu 46:

Xét các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1 a2x=b3y=ab6. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3xy+2x+y có dạng m+n30 (với m,n là các số tự nhiên). Tính S=m2n. 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có a2x=b3y=ab6a2x=a6b6b3y=a6b62x=logaa6b63y=logba6b6x=31+logaby=21+logba.

a>1,b>1 nên logab>0.

Do đó P=3xy+2x+y=181+logab1+logba+61+logab+21+logba

=44+24logab+20logba=44+46logab+5logba.

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương, ta có

6logab+5logba26logab.5logba=230.

Khi đó P44+4.230=44+830.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 6logab=5logba.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 44+830.

Suy ra m=44,n=8. Vậy m2n=28.


Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3 có 3 nghiệm phân biệt là m=ab với a,b là hai số nguyên tố. Tính T= a+ b 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 4m3+m2f2x+5=f2x+38m3+2m=2f2x+52f2x+5+2f2x+5. *

Xét hàm số ft=t3+tf't=3t2+1>0,xft đồng biến trên R.

Do đó *2m=2f2x+5m>0f2x=4m252m>52fx=4m252.

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt là 4m252=44m25=32m=372.

Vậy a=37,b=2T=39.


Câu 48:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,ABB'A',ADD'A' lần lượt bằng 30 cm2,40cm2,48cm2.  Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt AB=x,AD=y,AA'=z. Ta có xy=30xz=40yz=48xyz=240z=8y=6x=5.

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật cũng chính là tâm O của hình hộp. Do đó bán kính mặt cầu cần tìm là

 R=1252+62+82=552.


Câu 50:

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biêt 3x3x22mlog33x22x+5+3x2+2xlog13x3x22m+4=0.Tích các phần tử của S là 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có

3x3x22mlog33x22x+5+3x2+2xlog13x3x22m+4=0

33x3x22m.log3x22x+5=log3x3x22m+4.3x2+2x

log3x22x+1+4.3x22x+1=log3x3x22m+4.3x3x22m,*

Xét hàm số ft=3t.log3t+4,t0

Ta có f't=3t.ln3.log3t+4+1t+4.ln3>0,t0.

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên 0;+

Như vậy *x22x+1=x3x22mm=x332x2+2x1,1m=x3+12x22x+1,2,**

Đặt hx=x332x2+2x1gx=x3+12x22x+1


Bắt đầu thi ngay