IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 11

  • 2278 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật st=t3+6t2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

 Chọn B.

Biểu thức vận tốc của chuyển động là

vt=s't=3t2+12t=3t24t+4+12=3t22+1212

Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi t = 2


Câu 3:

Đồ thị hàm số y=2x43x2 và đồ thị hàm số y=x2+2 có bao nhiêu điểm chung?

Xem đáp án

Chọn D.

Xét phương trình 2x43x2=x2+22x42x22=0x2=1+52x=±1+52.

Vậy hai đồ thị có hai điểm chung.


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x232x+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x).

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: f'x=0x+12x232x+3=0x=1x=2x=32.

Bảng biến thiên

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)= (x+1)^2(x-2)^3(2x+3). Tìm số điểm cực trị của (ảnh 1)

Vậy hàm số f(x) có hai điểm cực trị.


Câu 5:

Tập xác định của hàm số y=x53 

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện x5>0x>5.

Tập xác định D=5;+.


Câu 6:

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị như hình vẽ bên

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên y= -x^3-3x^2+2. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số  (ảnh 1)

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x33x2+2=m có ba nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên y= -x^3-3x^2+2. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số  (ảnh 2)

Số nghiệm của phương trình x33x2+2=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x2+2 và  y = m.  Dựa vào đồ thị trên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 2<m<2.


Câu 7:

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên 0;+ là:


Câu 8:

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.

Từ các phương án của đề bài và từ hình dạng đồ thị đã cho ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c, với a > 0 nên loại phương án A, C và đồ thị giao trục tung tại điểm có tung độ  - 3 nên loại phương án B.


Câu 9:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có y'=4x36x2.

Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên hệ số góc bằng 0. Xét phương trình:

y'=04x36x2=0x=0x=32.

Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành.


Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Chọn A.

Tập xác định D=\m.

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng

m  không là nghiệm của phương trình 2x+4=0m2.


Câu 11:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2.


Câu 13:

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn một cái bút và một quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

Xem đáp án

Chọn D.

Bạn học sinh có 10 cách chọn 1 cái bút và 8 cách chọn 1 quyển sách. Vậy theo quy tắc nhân bạn ấy có 10.8=80 cách chọn một quyển sách và một cái bút.


Câu 14:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Chọn C.

Các hàm số y=1x2+1,y=3x4+1 y=1x2x+2 có tập xác định D= nên không có tiệm cận đứng.

Hàm số y=2x có tập xác định D=0;+ limx0+22=+ nên  x = 0 là đường tiệm cận đứng của hàm số.


Câu 15:

Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M(-2;2)
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=1x+12.

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M(-2;2) 

k=y'2=12+12=1.


Câu 16:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3.  Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng (ảnh 1)

Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là V=SΔABC.AA'=3234.3=2734 (đvtt).


Câu 18:

Cho hàm số y= f(x) có tập xác định D=\0 và bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số y= f(x) có tập xác định D= R\ {0} và bảng xét dấu đạo hàm như sau (ảnh 1)
 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số y = f(x) có tập xác định D=\0 nên có hai cực trị tại x = 2 và x = -2


Câu 19:

Đồ thị (C) của hàm số y=x+1x1 và đường thẳng d:y=2x1 cắt nhau tại 2 điểm A và B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng?

Xem đáp án

Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d 

x+1x1=2x1x+1=2x23x+12x24x=0x=0y=1x=2y=3

Suy ra A0;1;B2;3 

Ta được AB=202+3+12=25.


Câu 20:

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng a63 và cạnh đáy bằng a3 là:

Xem đáp án

Chọn D.

·       Diện tích đáy là: a32=3a2

·       Thể tích khối chóp tứ giác đều: V=13Sh=133a2.a63=a363.


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA= 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc (ảnh 1)

Ta có SAABCDSA là đường cao của hình chóp.

Thể tích khối chóp S.ABCD:VS.ABCD=13SA.SABCD=13.3a.a2=a3.


Câu 22:

Mặt phẳng A'BC chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp: 

Xem đáp án

Chọn D.

Mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp:  (ảnh 1)

Mặt phẳng A'BC chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp A.A'BC và A'.BCC'B'.


Câu 23:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+11x là 

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định D=\1. 

Ta có: limx±y=limx±x+11x=limx±1+1x1x1=1.

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: y=1.


Câu 25:

Hình bên là đồ thị của hàm số y = f'(x) .Hỏi hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Hình bên là đồ thị của hàm số y = f'(x) .Hỏi hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Từ đồ thị của hàm số y = f'(x) ta có bảng sau:

Hình bên là đồ thị của hàm số y = f'(x) .Hỏi hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 2)

 

Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra hàm số y= f(x) đồng biến trên 2;+


Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7 B2;8.Tính y(-1)

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=3ax2+2bx+c

Điểm A1;7 B2;8 là hai điểm cực trị nên y1=7y2=8y'1=0y'2=0a+b+c+d=78a+4b+2c+d=83a+2b+c=012a+4b+c=0                              

a+b+c+d=77a+3b+c=13a+2b+c=012a+4b+c=0a=2b=9c=12d=12

Suy ra y=2x39x2+12x12. Vậy y1=35


Câu 28:

Cho hàm số y=ax32x+da;d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y= ax^3-2x+d(a;d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Nhìn vào đồ thị ta thấy nhánh cuối đi lên nên a > 0

Giao điểm của đồ thị với trục Oy nằm phía dưới Ox nên d < 0


Câu 29:

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a;b)   x0a;b.  Khẳng định nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 31:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B.

Từ đồ thị hàm số, ta có: a>0d=2 chỉ có đáp án B thỏa mãn.


Câu 32:

Tìm gái trị lớn nhất M của hàm số y=3x1x3 trên 0;2.

Xem đáp án

Chọn B.

Trên đoạn 0;2, ta có y'=8x32<0x.

Do vậy, M=max0;2y=y0=13.


Câu 33:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai  d = 3. Số hạng thứ 5 của un bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

u5=u1+4d=2+4.3=14.


Câu 34:

Cho các số dương a1 và các số thực α,β.  Đẳng thức nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn A.

aα.aβ=aα+β nên A là đáp án sai.


Câu 35:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.
Xem đáp án

Chọn D.

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C' (ảnh 1)
VA.A'B'C'VABC.A'B'.C'=13dA,A'B'C'.SΔA'B'C'dA,A'B'C'.SΔA'B'C"=13VA.A'B'C'=13V.

VA.BCCB=VABC.A'B'C'VA.A'B'C'=V13V=23V.


Câu 36:

Cho hàm số fx=ax+bcx+d có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số f(x)= ax+b/ cx+d có đồ thị như hình bên dưới.  Xét các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Xét các mệnh đề sau:

(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Số các mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+.


Câu 37:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?

Xem đáp án

Chọn B.

Cách 1: Xét hàm số y=x3+1 ta có:

TXĐ: D = R

y'=3x20x.

Vậy hàm số đồng biến trên R.

Cách 2:

Do hàm số đồng biến trên R nên loại A;D vì hai hàm số này không có tập xác định là R.

Loại C vì đây là hàm trùng phương.

Vậy chọn B.


Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)-5=0 là: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 3fx5=0fx=53. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng 

y=53.

Dựa vào bảng biền thiên của y = f(x), ta có đồ thị y= f(x) cắt đường thẳng y=53. tại 3 điểm phân biệt. Vậy số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là 3.


Câu 40:

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định D = R 

Ta có: y'=x22mx+82m. 

Hàm số đồng biến trên y'0,x

x22mx+82m0,xa>0Δ'01>0m2+2m804m2.

Giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R thì m = 2


Câu 45:

Một hộp đựng 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Bạn Dũng rút ngẫu nhiên cùng lúc ba tấm thẻ. Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị?

Xem đáp án

Chọn B.

Số cách chọn 3 tấm thẻ tùy ý là: C20203.

Cách rút không thỏa bài toán là dãy ba số rút ra có ít nhất hai số liên tiếp

Bộ hai số liên tiếp là: 20201=2019.

Suy ra số cách rút ra ba tấm thẻ mà có hai số liên tiếp là: 2019.C202021.

Rút ra bộ ba số liên tiếp là: 20202=2018.

Trong cách rút ra ba tấm thẻ có hai số liên tiếp có trường hợp rút ra ba tấm liên tiếp (lặp 2 lần).

Vậy số cách rút thỏa yêu cầu là: C202032019.C2020212018=1367622816.


Câu 46:

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x34xfx2+2fx3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng ?

Cho hàm số trùng phương y= ax^4+bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số (ảnh 1)

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2fcosx=m có nghiệm xπ2;π?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 1<cosx0,xπ2;π.

Quan sát đồ thị, suy ra 0fcosx<202fcosx<42fcosx<2

22fcosx<2.

Phương trình f2fcosx=m có nghiệm xπ2;π khi và chỉ khi 2m<2.

Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn là m2;1;0;1.


Câu 50:

Cho hàm số fx=ax+bcx+d có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số f(x)=ax+b/cx+d có đồ thị như hình bên dưới.  Xét các mệnh đề sau: (ảnh 1)

Xét các mệnh đề sau:

(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Số các mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+.


Bắt đầu thi ngay