IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 19

  • 2297 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực đại của hàm số là:  (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào BBT xác định điểm cực đại của hàm số: điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm

Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy xCD=0,yCD=3.

Chọn C.


Câu 2:

Cho a>0,a1, tính giá trị biểu thức A=a6loga27.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức loganb=1nlogab0<a1,b>0,alogax=x0<a1. 

Cách giải:

A=a6loga27=a6.12loga7=aloga73=73=343.

Chọn B.


Câu 3:

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài 3 kích thước lần lượt bằng 1; 2; 3. 

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài 3 kích thước lần lượt bằng a;b;c là V=abc.

Cách giải:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài 3 kích thước lần lượt bằng 1;2;3 là V=1.2.3=6

Chọn C.


Câu 4:

Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức: Khối đa diện đều loại n;p có Đ đỉnh, C cạnh và M mặt thì Đ + M – C = 2.

Cách giải:

Khối hai mặt đều là khối 3;5 có M = 20, C = 30 và Đ = 12.

Chọn B.


Câu 5:

Với mọi hàm số f(x), g(x) liên tục trên R cho các khẳng định sau:

     (I) fxgxdx=fxdxgxdx

     (II) fxgxdx=fxdxgxdx

     (III) Nếu fxdx=Fx+C thì fudu=Fu+C

     (IV) kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k 

Có bao nhiêu khẳng định sai?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của tích phân.

Cách giải:

Dễ thấy khẳng định (II) và (IV) sai.

Khẳng định (IV), với k = 0 ta có:

VT=0.fxdx=0dx=0+C

VP=0.fxdx=0

VTVP

Chọn C.


Câu 6:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khối tứ diện A'BCC' có thể tích là V1. Tính V1V

Xem đáp án

Phương pháp:

Phân chia, lắp ghép khối đa diện

Cách giải:


Ta có: VA'.ABC=13VABC.A'B'C', VA'.ABC+VA'.BCC'B'=VABC.A'B'C' nên VA'.BCC'B'=23VABC.A'B'C'.

Lại có VA'.BCC'=12VA'.BCC'B'VA'.BBC'=12.23VABC.A'B'C'=13VABC.A'B'C'.

V1=13VV1V=13

Chọn A.


Câu 7:

Cho K là một khoảng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng định nghĩa tính đơn điệu của hàm số.

Cách giải:

Đáp án A sai do nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị của nó là đường đi lên từ trái sang phải.

Đáp án C sai do hàm số y= f(x) đồng biến trên K nếu tồn tại một cặp x1,x2 thuộc K sao cho fx1fx2x1x2>0.

Đáp án D sai do nếu hàm số y= f(x) có đạo hàm trên K f'x<0,xK thì hàm số nghịch biến trên K.

Chọn B.


Câu 8:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=1xx+1. 

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính đạo hàm và suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.

Cách giải:

TXĐ: D=\1. Ta có y=x+1x+1y'=2x+12<0xD.

Do đó hàm số không tồn tại khoảng đồng biến.

Chọn C.


Câu 9:

Cho hàm số y=3x1x+2 có đồ thị (H). Điểm nào sau đây thuộc (H) 

Xem đáp án

Phương pháp:

Thay lần lượt từng tọa độ từng điểm vào hàm số.

Cách giải:

Thay tọa độ điểm N1;4 vào hàm số ta có 3.111+2=41=4.

Vậy điểm NH.

Chọn A.


Câu 10:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2020x12021x+1 

Xem đáp án

Phương pháp:

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có TCN y=ac.

Cách giải:

Đồ thị hàm số y=2020x12021x+1 có TCN y=20202021.

Chọn D.


Câu 11:

Cho hàm số y=x3+3x2+2 có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) với đường thẳng y = 4 là 

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải phương trình hoành độ giao điểm.

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3+3x2+2=4x3+3x22=0x=1x=1±3.

Vậy số giao điểm của (C) với đường thẳng y = 4 là 3.

Chọn B.


Câu 12:

Tìm hàm số có đồ thị không nhận trục tung làm trục đối xứng: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

Cách giải:

Hàm số y=sin2x là hàm số lẻ nên không nhận trục tung làm trục đối xứng.

Chọn C.


Câu 13:

Cho n,k* nk Tìm công thức đúng. 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các công thức chỉnh hợp và tổ hợp.

Cách giải:

Ta có Cnk=n!nk!k!,Ank=n!nk!, do đó đáp án D đúng.

Chọn D.


Câu 14:

Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng chỉnh hợp

Cách giải:

Số các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau là A106X95=136080.

Chọn C.


Câu 15:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số nghịch biến trên R là hàm số xác định trên R y'0x.

Cách giải:

Đáp án A và B loại do hai hàm số đó không xác định x

Xét đáp án C ta có y'=2xx2+12.

Xét đáp án D ta có y'=3x2x2+1+x3.2xx2+12=x43x2x2+120x.

Vậy hàm số y=x3x2+1 nghịch biến trên 

Chọn D.


Câu 16:

Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Sử dụng mặt phẳng trung trực của AB và mặt phẳng trung trực của CD ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng khái niệm mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.

Cách giải:

Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. (ảnh 1)

Vì ABCD là tứ diện đều nên các mặt của nó là tam giác đều.

Ta có: MDABMCABABMCD tại MMCD là mặt phẳng trung trực của AB.

Chứng minh tương tự ta có (NAB) là mặt phẳng trung trực của CD.

Khi đó MCD,NAB chia khối tứ diện thành bốn khối tứ diện: MANC,BCMN,AMND,MBND.

Chọn B.


Câu 17:

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R= 3cm và chiều cao h= 4cm.

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là V=πR2h.

Cách giải:

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R= 3cm và chiều cao h= 4cm là V=πR2h=π.32.4=36πcm3.

Chọn A.


Câu 18:

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h và đường kính đáy h2

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích của khối nón có bán kính đáy h và chiều cao V là V=13πR2h.

Cách giải:

Thể tích của khối nón có bán kính đáy h2bán kính đáy R=h4 và chiều cao h 

                                          V=13πR2h=13π.h42.h=148πrh3.

Chọn B.


Câu 19:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm mệnh đề đúng (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào BBT xác định các khoảng đơn điệu của hàm số.

Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y= f(x) đồng biến trên ;12;12;3.

Chọn B.


Câu 20:

Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng 3h.

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng 3h là V=13Bh.

Cách giải:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng V và độ dài đường cao bằng 3h là V=13B.3h=Bh.

Chọn A.


Câu 21:

Tính thể tích của khối cầu biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 5π

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đường tròn lớn của khối cầu bán kính R có bán kính R

- Thể tích khối cầu bán kính R là V=43πR3.

Cách giải:

Gọi bán kính khối cầu là R Đường tròn lớn của khối cầu có bán kính R

2πR=5πR=52.

Vậy thể tích khối cầu là V=43πR3=43π.523=125π6.

Chọn A.


Câu 22:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=13x3mx22m3xm+2 đồng biến trên


Câu 23:

Tìm số nghiệm trên 0;π của phương trình sin5x=0? 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng: sinx=0x=kπk

- Giải bất phương trình 0x<π tìm số giá trị nguyên k thỏa mãn.

Cách giải:

Ta có: sin5x=05x=kπx=kπ5k

0x<π0kπ5<π0k<5. Mà kk0;1;2;3;4.

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc 0;π.

Chọn A.


Câu 24:

Tính bán kính R của mặt cầu (S) biết diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó có giá trị bằng nhau. 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu bán kính R lần lượt là S=4πR2 và V=43πR3.

Cách giải

Vì diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó có giá trị bằng nhau nên 4πR2=43πR3R=3.

Chọn C.


Câu 25:

Tính giá trị của biểu thức A=333x+33x biết 3x+3x=4.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sự dụng biến đổi a3+b3=a+b33aba+b.

Cách giải:

Ta có:

    33x+33x=3x+3x33.3x.3x3x+3x

33x+33x=433.4=52

Vậy A=3.52=156.

Chọn C.


Câu 26:

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d.

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau. (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng chiều đồ thị suy ra dấu của hệ số a

- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra dấu của hệ số d

- Dựa vào dấu các điểm cực trị của hàm số suy ra dấu của hệ số b,c

Cách giải:

Đồ thị hàm số có nhánh cuối cùng đi lên nên a > 0

Đồ thị đi qua điểm O0;0 nên d = 0

Hàm số có 2 điểm cực trị x1,x2 và x1+x2>0x1.x2<0.

Ta có y'=3ax2+2bx+c có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2>0x1.x2<02b3a>0c3a<0b<0c<0.

Vậy có một số dương trong các số a,b,c,d.

Chọn B.


Câu 27:

Biết rằng cos3x.sin3x+sin3x.cos3xdx=abcos4x+C với a,b,ab là phân số tối giản a<0,b>0, tính 2a + b 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng các công thức: cos3x=3cosx+cos3x4,sin3x=3sinxsin3x4,sina+b=sinacosb+cosasinb

- Sử dụng công thức tính nguyên hàm: sinkxdx=1kcoskx+C.

Cách giải:

Ta có:

cos3x.sin3x+sin3x.cos3xdx

=3cosx+cos3x4.sin3x+3sinxsin3x4.cos3xdx

=143sin3xcosx+sin3xcos3x+3sinxcos3xsin3xcos3xdx

=34sin4xdx=316cos4x+C

a=3,b=16. Vậy 2a+b=2.3+16=10.

Chọn D.


Câu 28:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x2+12x9

Xem đáp án

Phương pháp:

Khai triển nhị thức Niu-tơn: a+bn=k=0nCnkankbk.

Cách giải:

Ta có: x2+12x9=k=09C9kx29k12xk=k=09C9k12kx183k

Do đó số hạng không chứa x ứng với 183k=0k=6.

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x2+12x9 là C96126=2116.

Chọn A.


Câu 29:

Cho phương trình 2x+4=16x2+1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Đưa về cùng cơ số.

Cách giải:

    2x+4=16x2+1

x+4=4x2+4

4x2+4=x+4   khi x44x2+4=x4 khi x<4

4x2x=0      khi x44x2+x+8=0 khi x<4

x=14x=0

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là một số dương.

Chọn D.


Câu 30:

Một lớp học có 20 nữ và 15 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn sao cho có đủ  nam, nữ và số nam ít hơn số nữ?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng tổ hợp và quy tắc nhân.

Cách giải:

Để chọn ra 5 bạn sao cho có đủ nam, nữ và số nam ít hơn số nữ ta có các trường hợp sau:

TH1: 1 nam và 4 nữ  C151.C204=72675 cách.

TH2: 2 nam và 3 nữ  C152.C203=119700 cách.

Vậy có tất cả 72675+119700=192375 cách.

Chọn A.


Câu 31:

Bất phương trình log2x2x2log0,5x1+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc 0;2021?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đưa về cùng cơ số.

- Sử dụng công thức logafx+logagx=logafxgx0<a1,fx,gx>0.

- Giải bất phương trình logarit: logafxbfxaba>1.

Cách giải:

     log2x2x2log0,5x1+1

log2x2x2log2x1+1

log2x2x2+log2x1+1

log2x2x2x11

x2x2x12

x3x22xx2+x+22

x32x2x0

12x0x1+2

Kết hợp điều kiện đề bài x0;2021,xx0;3;4;5;...;2021

Vậy bất phương trình đã cho có 2020 nghiệm nguyên thỏa mãn.

Chọn D.


Câu 32:

Cho hàm số y=mx+nax2+bx+c(m,n,a,b,c là các tham số thực). Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận (ngang và đứng)?


Câu 33:

Cho một hình trụ và một hình lập phương có cùng chiều cao, đường tròn đáy của hình trụ là đường tròn ngoại tiếp đáy của hình lập phương. Tính tỉ số thể tích của khối trụ và khối lập phương đó

Xem đáp án

Phương pháp:

- Hàm phân thức có bậc tử < bậc mẫu thì đồ thị hàm số có TCN y = 0

- Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm phân thức bằng số nghiệm của phương trình mẫu không bị triệt tiêu bởi nghiệm của phương trình tử.

Cách giải:

Vì hàm phân thức có bậc tử < bậc mẫu thì đồ thị hàm số có TCN y= 0

Phương trình ax2+bx+c=0 có tối đa 2 nghiệm phân biệt khác nm nên đồ thị có tối đa 2 TCĐ.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có tối đa 3 đường tiệm cận.

Chọn C.


Câu 34:

Một đoàn tàu gồm 12 toa chở khách (mỗi toa có thể chứa tối đa 12 khách). Có 7 hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để đúng 3 toa có người (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

Xem đáp án

Phương pháp:

- Hình vuông cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng a22.

- Thể tích khối trụ có chiều cao h bán kính đáy R là V=πR2h.

- Thể tích khối lập phương cạnh a là V=a3.

Cách giải:

Giả sử hình lập phương có cạnh a Hình trụ có chiều cao h= a

Vì đường tròn đáy của hình trụ là đường tròn ngoại tiếp đáy của hình lập phương nên hình trụ có bán kính đáy R=a22.

Thể tích khối trụ là V=πR2h=π.a222.a=πa34.

Thể tích khối lập phương là V'=a3.

Vậy tỉ số thể tích của khối trụ và khối lập phương đó là VV'=π4.

Chọn A.


Câu 35:

Tung ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lẻ.

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng nhân xác suất.

Cách giải:

Xác suất để 1 toa có người là 712 và xác suất để 1 toa không có người là 512

Vậy xác suất để 3 toa có người là C123.7123.51290,107.

Chọn D.


Câu 36:

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC,ABD,ACD. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. Tính thể tích của khối tứ diện OMNP

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính xác suất bằng phương pháp liệt kê.

Cách giải:

Tung ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối đồng chất một lần  số phần tử của không gian mẫu là nΩ=6.

Gọi A là biến cố: “xuất hiện mặt có số chấm lẻ” A=1;3;5nA=3.

Vậy xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lẻ là PA=nAnΩ=36=12.

Chọn A.


Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị dương của n thỏa mãn 3n+7n2021>32021+72021n.


Câu 41:

Cho hàm số y=2m1xmx+mm0 có đồ thị Cm. Biết rằng tồn tại duy nhất một đường thẳng (d) có phương trình y=ax+b sao cho Cm luôn tiếp xúc với (d). Giá trị của a+ b là 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm điểm M0Cm cố định, dự đoán M0 là tiếp điểm.

- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Cm tại M0.

- Thử lại: Xét phương trình hoành độ giao điểm, chứng minh tiếp tuyến vừa tìm được luôn tiếp xúc với Cmm0.

- Đồng nhất hệ số tìm a,b

Cách giải:

Ta có y=2m1xmx+m=2mxxmx+m=2mxx+m1.

m0 thì đồ thị hàm số Cm luôn đi qua điểm cố định M00;1. Ta dự đoán M0 là tiếp điểm.

Khi đó ta có: Đường thẳng y=ax+b là tiếp tuyến của Cm tại M00;1.

Ta có: y'=2m2x+m2y'0=2.

 Phương trình tiếp tuyến của Cm tại M00;1 là: y=2x01=2x1.

Thử lại: Xét phương trình hoành độ giao điểm

2mxx+m1=2x12mx=2x2+2mx2x2=0x=0 (nghiệm kép).

Do đó đường thẳng y=2x1 luôn tiếp xúc với Cm (thỏa mãn).

Vậy a=2,b=1a+b=1.

Chọn B.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x+2x3. Điểm cực đại của hàm số gx=fx22x là:


Câu 43:

Cho hàm số y=x3+x24 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A,B thuộc (C) sao cho ba điểm O,A,B thẳng hàng và OA=2OB (O là gốc tọa độ)?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Giả sử Aa;a3+a24,Bb;b3+b24.

- Vì OA=2OB nên OA=2OBOA=2OB, giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.

Cách giải:

Giả sử Aa;a3+a24,Bb;b3+b24.

- Vì OA= 2OB nên OA=2OBOA=2OBa;a3+a24=2b;b3+b24a;a3+a24=2b+b3+b24

a=2ba3+a24=2b3+2b28a=2ba3+a24=2b32b2+8a=2b8b3+4b24=2b3+2b28a=2b8b3+4b24=2b32b3+8

a=2b6b3+2b2+4=0a=2b6b36b2+12=0a2bb=1a=2bb=1a=2b=1a=2b=1

Vậy có 2 cặp điểm A,B thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A.


Câu 46:

Cho hàm số fx=x2mx2+m+6x2x2 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị?

Xem đáp án

Cách giải:

Ta có:

fx=x2mx2+m+6x2x2

f'x=2xx2+x2m.x2x24x+m+6

f'x=2xx2+x2m4x+m+6=3x28x+6            khi x>22xx2x2+m4x+m+6=3x2+2m+6 khi x<2

 

Với x=2f'x=3x28x+6>0x>2.

Để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị thì phương trình 3x2+2m+6=0x2=2m+63 có 2 nghiệm x1<x2<2 *.

Ta có BXD f(x) như sau:

Cho hàm số f(x)=(x^2-m)|x-2|+ (m+6)x-2x^2 (m là tham số). Có bao nhiêu (ảnh 1)`

Khi đó hàm số ban đầu sẽ thỏa mãn có 3 điểm cực trị.

Ta có *2m+63>02m+63<2m>32m+63<43<m<3.

Mà mm2;1;0;1;2.

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A.


Câu 49:

Cho hàm số fx=sinxm2+cosxn2(m,n là các tham số nguyên). Có tất cả bao nhiêu bộ (m,n) sao cho minxfx+maxxfx=52?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Khai triển hằng đẳng thức.

- Sử dụng: a2+b2asinx+bcosxa2+b2, từ đó tìm minxfx,maxxfx.

- Giải phương trình tìm nghiệm nguyên m,n

Cách giải:

Ta có:

fx=sinxm2+cosxn2

fx=sin2x2msinx+m2+cos2x2ncosx+n2

fx=12msinx+ncosx+m2+n2

Ta có: m2+n2msinx+ncosxm2+n2

2m2+n22msinx+ncosx2m2+n2

1+2m2+n212msinx+ncosx12m2+n2

1+2m2+n2+m2+n2fx12m2+n2+m2+n2

minxfx=12m2+n2+m2+n2

maxxfx=1+2m2+n2+m2+n2

Theo bài ra ta có:

12m2+n2+m2+n2+1+2m2+n2+m2+n2=52

2+2m2+2n2=52

m2+n2=25

m,nm;n0;5;0;5;5;0;5;0;3;4;3;4;3;4;3;44;3;4;3;4;3;4;3.

Vậy có 12 bộ số m,n thỏa mãn.

Chọn D.


Câu 50:

Cho bất phương trình log375523123+1+log375533133+1+...+log3755x31x3+1<1 với x,x>2. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho bằng bao nhiêu? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Rút gọn x31x+13+1=x1x+2. Từ đó rút gọn biểu thức trong log và giải bất phương trình.

Cách giải:

Ta có:

     log375523123+1+log375533133+1+...+log3755x31x3+1<1

log375523123+1.33133+1...x31x3+1<1*

Ta có: x31x+13+1=x1x2+x+1x+2x+12x+1+1=x1x2+x+1x+2x2+x+1=x1x+2.

Khi đó

*log3755123+1.14.25.36.47...x2x+1.x31<1

log3755x319.1.2.3x1xx+1<1

x319.1.2.3x1xx+1>3755

23.x2+x+1x2+x>3755

x2+x+1x2+x>111110

1x2+x>1110

x2+x<110

11<x<10

Kết hợp điều kiện đề bài ta có 2<x<10xx3;4;5;...;9.

Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho bằng: 3+4+...+9=3+9.72=42.

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay