30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 20
-
2290 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
Chọn A
Ta có nên hàm số đồng biến trên .
Câu 2:
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Chọn B
Đặt , ĐK t > 0.
Phương trình trở thành (*), có .
Phương trình (*) có hai nghiệm dương .
Khi đó
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, , , H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và AB.
Chọn C
Ta có nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD bán kính R= AH.
Tam giác ABH cân tại A nên H thuộc AC.
.
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, vì , suy ra:
.Câu 4:
Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y= theo trục Oy lên trên 2 đơn vị và theo Ox sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số . Có bao nhiêu điểm trên đồ thị có các tọa độ đều là số nguyên?
Chọn A
Tịnh tiến lên trên 2 đơn vị và sang trái 3 đơn vị ta được hàm số
.
Để tìm điểm trên đồ thị có tọa độ nguyên, ta tiếp tục biến đổi
.
Do đó những điểm có tọa độ nguyên của đồ thị hàm số là những điểm có hoành độ
nguyên và thỏa mãn x+ 5 là ước của 5. Vì 5 chia hết cho nên ta sẽ có 4 điểm như
thế.
Câu 5:
Tính diện tích xung quanh hình trụ biết hình trụ có đường kính đáy là 2a và đường cao là .
Chọn B
Hình trụ có đường kính đáy bằng 2a suy ra bán kính đáy bằng a
Câu 6:
Cho mặt cầu có diện tích bằng Đường kính mặt cầu đó là
Chọn C
Diện tích mặt cầu là
Vậy đường kính của mặt cầu là 4cm.
Câu 8:
Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số đồng biến trên ?
Chọn A
Hàm số đã cho xác định trên khoảng đã cho, ta có
.
Để hàm số đồng biến trên thì .
Xét hàm số .
Đạo hàm .
Vậy suy ra , theo yêu cầu bài toán thì có 10 giá trị của tham số cần tìm.
Câu 12:
Tìm tổng các nghiệm của phương trình
Chọn D
ĐKXĐ: x > 1 Khi đó phương trình đã cho tương đương
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm x = 4.
Vậy phương trình có tổng các nghiệm là 4
Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Câu 19:
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số ?
Chọn D
a > 0 nên loại đáp án A và B.
đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3) nên loại đáp án C, chọn D.
Câu 20:
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học sinh nữ.
Chọn D
Gọi A là biến cố: “Có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học sinh nữ.
Xếp 6 học sinh nam có cách. Mỗi cách xếp này tạo ra 7 khoảng trống.
Xếp 3 bạn nữ vào 3 khoảng trống liên tiếp có 5 cách, hoán vị 3 bạn nữ có cách.
Xác suất của biến cố .Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm sao cho .
Chọn B
.
Điều kiện x > 0.
Đặt Phương trình (1) trở thành:
.
Phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ (2) khi có 2 nghiệm .
Khi đó .
Bài toán trở thành tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt sao cho
.
Vậy m=1.
Câu 24:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Chọn A
Ta có đồ thị hàm y = sin x
Từ đồ thị hàm số y= sin x ta thấy đồ thị hàm số có đường cong đi lên khi , nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 25:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
Chọn B
Ta có nên .
Ta có nên .
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng x =2 .
Câu 26:
Cho hình nón đỉnh S đáy là đường tròn tâm O bán kính R= 5, góc ở đỉnh bằng
Chọn B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi đó và
Trong (SOI) kẻ
Ta có
Ta có
Trong tam giác vuông SOI với đường cao OH, ta có
Áp dụng định lý pytago vào tam giác OAI vuông tại I ta có:
Hình nón có góc ở đỉnh bằng nên Trong vuông tại O ta có:
.
Vậy .
Câu 28:
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và . Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn D
Ta có
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số f(x) có hai điểm cực trị.
Câu 29:
Cho đồ thị hàm bậc ba y= f(x) như hình vẽ bên.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Chọn D
Ta có .
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y= f(x) và đường thẳng .
Dựa vào hình vẽ, hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 30:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x= 2 là
Chọn D
TXĐ: .
Ta có y(2) = 7 và . Suy ra .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
.
Câu 31:
Biết f(x) là tam thức bậc hai có các nghiệm là . Tính tổng các nghiệm của .
Chọn C
Ta có:
.
Khi đó có 2 nghiệm là .
Vậy tổng các nghiệm của .
Câu 32:
Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác?
Chọn C
Có 4 mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác.
Câu 33:
Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 và AD=2. Gọi M và N lần lược là trung điểm của AD và BC. Cho hình chữ nhật và phần trong của nó quay quanh trục MN. Tính thể tích khối trụ tạo thành.
Chọn D
Khối trụ tạo thành có bán kính , chiều cao .
Thể tích khối trụ là .
Câu 34:
Cho khối chóp tứ giác đều nội tiếp trong khối cầu có bán kính bằng R=9. Tính chiều cao h của khối chóp để thể tích khối chóp lớn nhất.
Chọn A
Đặt
Khi đó
Thể tích khối chóp
Xét
Bảng xét dấu
Vậy thể tích lớn nhất khi h = 12.
Câu 36:
Cho a,b,c là các số dương khác 1. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Chọn B
Ta có: .
Câu 37:
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Chọn A
Phương trình đã cho có nghiệm .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi .
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc và AB= a, , . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là
Chọn D
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ với .
Trong mặt phẳng (ADM) kẻ với .
Ta có .
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là AH.
Trong tam giác vuông tại A ta có:
.
Trong tam giác vuông tại A ta có:
.
Câu 40:
Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Biết xác xuất trúng của xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0,9 và 0,7 .Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia là
Chọn C
Gọi A là biến cố: “ có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia.”
là biến cố: “Không có xạ thủ bắn trùng bia.”
Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia là
.
Câu 41:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn D
Tập xác định D = R.
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta chọn đáp án D.
Câu 42:
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là
Chọn B
Ta có .
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên là , với k thỏa mãn .
Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên là .
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD=3 và các cạnh còn lại bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C
Ta có:
Câu 44:
Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
Chọn A
Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có: .
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên
Chọn D
Đặt: .
Với thì .
Ta được:.
Để hàm số nghịch biến trên thì hàm số nghịch biến trên
.
Ta có: .
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của g(t)là: .
Vậy: .
Câu 48:
Gọi a là số thực, a > 1 sao cho phương trình có nghiệm duy nhất. Chọn mệnh đề đúng.
Chọn A
Ta có: .
Xét hàm số:
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
Do đó: .
Xét hàm số:
.
Bảng biến thiên
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình có nghiệm duy nhất
(Casio).
Vậy ta có:
Câu 49:
Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm . Mệnh đề nào dưới đây là đúngChọn B
.
Do đó
.
Dựa vào đồ thị ta suy ra
.
Câu 50:
Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên).
Có một con kiến ở đỉnh A bên ngoài hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm O là tâm đáy ABCD ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Chọn C.
( Hình 1)
( Hình 2)
Đầu tiên kiến bò đến điểm M trên miệng hộp ( M thuộc đoạn EK với K là trung điểm EF )
( cạnh EF và EH là như nhau – với mỗi điểm M thuộc đoạn EK, có điểm M* thuộc đoạn KF sao cho MO = M*O ). Tiếp tục kiến thực hiện quãng đường ngắn nhất ( bên trong hộp ) từ M đến O- lúc này ta trải hai hình chữ nhật EFBA và ABCD lên mặt phẳng.
Gọi EM =x, 0 x 2 và S là quãng đường ( ngắn nhất) mà kiến thực hiện.
S = AM +MO
Trên hình 1 thì , trên hình 2 ( hình khai triển) thì MO =
Ta có:
( chú ý là bất đẳng thức
Dấu = xảy ra khi .