IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 20

  • 2290 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 0;+?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 3e>1 nên hàm số y=log3ex đồng biến trên 0;+.


Câu 2:

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x(m+1).2x+1+3m4=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x= 3 ?

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=2x, ĐK t > 0.

Phương trình trở thành t22(m+1)t+3m4=0(*), có Δ'=m2m+5>0,m.

Phương trình (*) có hai nghiệm dương t1+t2>0t1t2>0m+1>03m4>0m>34.

Khi đó

x1=log2t1,x2=log2t2x1+x2=3log2t1+log2t2=3log2t1t2=3t1t2=233m4=8m=4


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60°, SB=SD=SA, H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và AB.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC= 60 độ, SB= SD= SA (ảnh 1)

Ta có SB=SD=SA nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD bán kính R= AH.

Tam giác ABH cân tại A nên H thuộc AC.

AH=R=BD2sinBAD^=a32sin120°=a32sin120°=a.

Gọi M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, vì SHAB, suy ra:

dSH;AB=HM=AH.sinHAB^=a.sin60°=a32.                

Câu 4:

Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y=  5x+2 theo trục Oy lên trên 2 đơn vị và theo Ox sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số y=gx. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị y=gx có các tọa độ đều là số nguyên?

Xem đáp án

Chọn A

Tịnh tiến lên trên 2 đơn vị và sang trái 3 đơn vị ta được hàm số

y=gx=5x+2+3+2=2x+5x+5.

Để tìm điểm trên đồ thị có tọa độ nguyên, ta tiếp tục biến đổi

y=gx=2x+5x+5=25x+5.

Do đó những điểm có tọa độ nguyên của đồ thị hàm số y=gx là những điểm có hoành độ

nguyên và thỏa mãn x+ 5 là ước của 5. Vì 5 chia hết cho 1;1;5;5 nên ta sẽ có 4 điểm như

thế.


Câu 5:

Tính diện tích xung quanh hình trụ biết hình trụ có đường kính đáy là 2a và đường cao là a3.

Xem đáp án

Chọn B

Hình trụ có đường kính đáy bằng 2a suy ra bán kính đáy bằng a

Ssq=2πrl=2πa.a3=2πa23.


Câu 6:

Cho mặt cầu có diện tích bằng 16π(cm2). Đường kính mặt cầu đó là

Xem đáp án

Chọn C

Diện tích mặt cầu là 4πR2=16π(cm2)R=2cm.

Vậy đường kính của mặt cầu là 4cm.


Câu 7:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai d=3. Tính u3.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có

u3=u1+2d=8.


Câu 8:

Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số f(x)=x2+5x+m+6x+2 đồng biến trên 1;+?

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số đã cho xác định trên khoảng đã cho, ta có

f'(x)=x2+4x+4mx+22.

Để hàm số đồng biến trên 1;+ thì  x2+4x+4m0,x1mminx1x2+4x+4.

Xét hàm số gx=x2+4x+4,x1.

Đạo hàm g'x=2x+4>0,x1minx1gx=9.

Vậy suy ra m9, theo yêu cầu bài toán thì có 10 giá trị của tham số cần tìm.


Câu 9:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, AB=a,SA=2a và SA tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC .


Câu 10:

Gọi m,n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2 trên 2;1. Tính m + n.


Câu 11:

Tập xác định của hàm số y=3xx2e là

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số xác định 3xx2>00<x<3.

Vậy tập xác định: D=0;3.


Câu 12:

Tìm tổng các nghiệm của phương trình log12x+log12x1=1.

Xem đáp án

Chọn D

ĐKXĐ: x > 1 Khi đó phương trình đã cho tương đương

log12xx1=1xx1=12                                         x2x12=0                                         x=3x=4

Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm x = 4.

Vậy phương trình có tổng các nghiệm là 4


Câu 13:

Với a>0,a1, chọn mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Chọn D

Theo bảng công thức đạo hàm, chọn D


Câu 14:

Cho hàm số y=x3x có đồ thị (C). Gọi M,N là hai điểm phân biệt trên (C) và các tiếp tuyến tại M,N song song với nhau. Tính xM+xN.


Câu 15:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y=ax3+bx2+cx+da0

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng  (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1.


Câu 16:

Tìm m để hàm số y=xmx+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.


Câu 18:

Gọi x1,x2 là hai điểm cực trị của hàm số y=13x312x24x10. Tính x12+x22.


Câu 19:

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x4+2x2?

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x^4+2x^2 ? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

  a > 0 nên loại đáp án A và B.

  x=1y=3 đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3) nên loại đáp án C, chọn  D.


Câu 20:

Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học sinh nữ.

Xem đáp án

Chọn D

nΩ=9!

Gọi A là biến cố: “Có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học sinh nữ.

Xếp 6 học sinh nam có 6! cách. Mỗi cách xếp này tạo ra 7 khoảng trống.

Xếp 3 bạn nữ vào 3 khoảng trống liên tiếp có 5 cách, hoán vị 3 bạn nữ có 3!cách.

Xác suất của biến cố PA=nAnΩ=6!5.3!9!=584.

Câu 21:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.


Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log22xm+2log2x+3m1=0 có hai nghiệm x1;x2 sao cho x1;x2=8.

Xem đáp án

Chọn B

log22xm+2log2x+3m1=0  (1).

Điều kiện x > 0.

Đặt t=log2x;t.Phương trình (1) trở thành:

t2m+2t+3m1=0  (2).

Phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2 khi và chỉ (2)  khi có 2 nghiệm t1;t2.

Khi đó x1.x2=82t1.2t2=8t1+t2=3.

Bài toán trở thành tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt t1;t2sao cho t1+t2=3

Δ0S=3m+2243m10m+2=3m28m+80m=1m=1.

Vậy m=1.


Câu 23:

Cho các hàm số y=ax;y=logbx ; y=logcx có đồ thị như hình vẽ

Cho các hàm số y= a^x; y=log bx; y=log cx có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Chọn mệnh đề đúng?


Câu 24:

Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có đồ thị hàm y = sin x

Hàm số y=sin x đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Từ đồ thị hàm số y= sin x ta thấy đồ thị hàm số có đường cong đi lên khi xπ2;0, nên hàm số đồng biến trên khoảng π2;0.


Câu 25:

Đồ thị hàm số f(x)=xx2 có tiệm cận đứng là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có limxx2+=2limx2+x2=0x2>0x>2nên limx2+xx2=+.

Ta có limxx2=2limx2x2=0x2<0x<2nên limx2xx2=.

Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng x =2 .


Câu 26:

Cho hình nón đỉnh S đáy là đường tròn tâm O bán kính R= 5, góc ở đỉnh bằng 

Xem đáp án

Chọn B

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi đó IA=IB=4 và OIAB.

Trong (SOI) kẻ OHSI.

Ta có OIABSOABABSOIABOH.

Ta có OHSIOHABOHSABdOH,SAB=OH.

Trong tam giác vuông SOI với đường cao OH, ta có

1OH2=1SO2+1OI2OH=SO.OISO2+OI2

Áp dụng định lý pytago vào tam giác OAI vuông tại I ta có:

 OA2=OI2+IA2OI2=OA2IA2=5242=9OI=3.

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60onên OSA^=30o. Trong ΔSOAvuông tại O ta có:

tan30o=OASOSO=OAtan30o=533=53.

Vậy OH=53.3532+32=15714.


Câu 27:

Đồ thị hàm số f(x)=x23x+1x23x có bao nhiêu đường tiệm cận?


Câu 28:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và f'(x)=x19x+202x213. Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có f'(x)=0x=19x=20x=21

Bảng biến thiên

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và f'(x)=(x-19)(x+20)^2( x-21)^3 (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số f(x) có hai điểm cực trị.


Câu 29:

Cho đồ thị hàm bậc ba y= f(x) như hình vẽ bên.

Cho đồ thị hàm bậc ba y= f(x) như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Phương trình fx=322 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có fx=322   *.

Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y= f(x) và đường thẳng y=322.

Dựa vào hình vẽ, hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Cho đồ thị hàm bậc ba y= f(x) như hình vẽ bên. (ảnh 2)

Vậy phương trình fx=322 có 1 nghiệm.


Câu 30:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3 tại điểm có hoành độ x= 2 là

Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=.

Ta có y(2) = 7 và y'=3x22. Suy ra y'2=10.

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là

y=10x2+7y=10x13.


Câu 31:

Biết f(x) là tam thức bậc hai có các nghiệm là 2,1. Tính tổng các nghiệm của fx2.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: fx=ax2x+1

fx2=ax4x1.

Khi đó fx2=0 có 2 nghiệm là x=4;x=1.

Vậy tổng các nghiệm của fx2=4+1=5.


Câu 32:

Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác?

Xem đáp án

Chọn C

Có 4 mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác.

Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác? (ảnh 1)

Câu 33:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 và AD=2. Gọi M và N lần lược là trung điểm của AD và BC. Cho hình chữ nhật và phần trong của nó quay quanh trục MN. Tính thể tích khối trụ tạo thành.

Xem đáp án

Chọn D

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 và AD=2. Gọi M và N lần lượt (ảnh 1)

Khối trụ tạo thành có bán kính R=NC=1, chiều cao h=AB=1.

Thể tích khối trụ là V=πR2.h=π.


Câu 34:

Cho khối chóp tứ giác đều nội tiếp trong khối cầu có bán kính bằng R=9. Tính chiều cao h của khối chóp để thể tích khối chóp lớn nhất.

Xem đáp án

Chọn A

Cho khối chóp tứ giác đều nội tiếp trong khối cầu có bán kính bằng R=9 (ảnh 1)

Đặt SO=h,  AB=yBO=y22SB=h2+y22

Khi đó R=SB22SO9=h2+y222hh2+y22=18hy2=36h2h20<h<18

              Thể tích khối chóp V=13y2.h=1336h2h2.h=1336h22h3

              Xét fh=36h22h3f'h=72h6h2

f'h=0h=0h=12

              Bảng xét dấu

Cho khối chóp tứ giác đều nội tiếp trong khối cầu có bán kính bằng R=9 (ảnh 2)

Vậy thể tích lớn nhất khi h = 12.


Câu 35:

Giải bất phương trình  log34x1<1.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log34x1<14x1>04x1<3x>14x<114<x<1.


Câu 36:

Cho a,b,c là các số dương khác 1. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: logbc=logba.logaclogaalogbc=logaclogbaalogbc=clogba.


Câu 37:

Tìm m để phương trình mcosx+sinx=1m có nghiệm.

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình đã cho có nghiệm m2+121m2m2+1212m+m2m0.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi m0.


Câu 38:

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc và AB= a, AC=a2, AD=a3. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là

Xem đáp án

Chọn D

Trong mặt phẳng (ABC) kẻ AMBC với MBC.

Trong mặt phẳng (ADM) kẻ AHDM  1 với HDM.

Ta có AMBCADBCBCDAMBCAH  2.

Từ (1) và (2) suy ra AHBCD

Vậy khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là AH.

Trong tam giác ΔABC vuông tại A ta có:

1AM2=1AB2+1AC21AM2=1a2+12a21AM2=32a2AM=a63.

Trong tam giác ΔADM vuông tại A ta có:

1AH2=1AD2+9AM21AH2=13a2+96a21AH2=116a2AH=a6611.


Câu 39:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x+1=27.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 9x+1=2732x+1=332x+1=32x+2=3x=12.


Câu 40:

Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Biết xác xuất trúng của xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0,9 và 0,7 .Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia là

Xem đáp án

Chọn C

Gọi A là biến cố: “ có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia.”

A¯ là biến cố: “Không có xạ thủ bắn trùng bia.”

PA¯=10,9.10,7=0,03.

Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia là

PA=1PA¯=10,03=0,97.


Câu 41:

Hàm số y=x4+2x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định D = R.

y'=4x3+4x

y'=0x=0x=1x=1.

Bảng biến thiên

Hàm số y= -x^4+2x^2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta chọn đáp án    D.


Câu 42:

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức x+17 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có x+17=k=07C7kx7k.

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển trên là C7k, với k thỏa mãn 7k=5k=2.

Vậy hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển trên là C72=21.


Câu 43:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD=3 và các cạnh còn lại bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD=3 và các cạnh còn lại bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Ta có:

AB.CD=AC+CB.CD=AC.CD+CB.CD=AC.CD.cos1200+CB.CD.cos600=0AB.CD=0ABCD.


Câu 44:

Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

Xem đáp án

Chọn A

Theo công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón ta có: Sxq=πrl.


Câu 45:

Đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị của hàm số y=x2x+2x+2 có phương trình là


Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=8cotx+(m3)2cotx+3m2 nghịch biến trên π4;π

Xem đáp án

Chọn D

Đặt: t=cotx  (tR).

Với xπ4;π thì t0;2.

Ta được:y=t3+(m3)t+3m2y'=3t2+m3.

Để hàm số y=8cotx+(m3)2cotx+3m2 nghịch biến trên π4;πthì hàm số y=f(t)=t3+(m3)t+3m2 nghịch biến trên

0;2f'(t)=3t2+m30,x0;2m3t2+3=g(t)mmin0;2g(t).

Ta có: g'(t)=6t=0t=0.

              Bảng biến thiên:

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=86cotx+ (m-3)2^cotx+ 3m-2 nghịch biến trên  (ảnh 1)

 

              Giá trị nhỏ nhất của g(t)là: 9.

              Vậy: m9.


Câu 48:

Gọi a là số thực, a > 1 sao cho phương trình ax=logax có nghiệm duy nhất. Chọn mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: ax=logaxax+logaax=logax+x.

Xét hàm số:

f(t)=logat+t,t(0;+)f'(t)=1tlna+1>0,t(0;+),a>1.

Suy ra hàm số f(t)=logat+t đồng biến trên khoảng 0;+.

Do đó: ax+logaax=logax+xf(ax)=f(x)ax=xaxx=0.

Xét hàm số: g(x)=axx

g'(x)=axlna1=0x=loga(1lna).

Bảng biến thiên

Gọi a là số thực, a > 1 sao cho phương trình a^x=log ax có nghiệm duy nhất. Chọn mệnh đề đúng. (ảnh 1)

 

Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình axx=0có nghiệm duy nhất

g(loga(1lna)=0aloga(1lna)=loga(1lna)a1,445(Casio).

Vậy ta có: a(1,4;1,5).


Câu 49:

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị y=f'(x1)như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị y= f'(x-1) như hình vẽ. (ảnh 1)

Khi đó hàm số y=efx+  2x đạt cực đại tại điểm x0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
Xem đáp án

Chọn B

y=efx+  2xy'=f'x+2efx+  2x.

Do đó

y'=0f'x+2=0f'x=2.

Dựa vào đồ thị ta suy ra

f'x=2f'x+11=2x+1=0x+1=α<1x=1x=α1<2.


Câu 50:

Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên).

Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên). (ảnh 1)

Có một con kiến ở đỉnh A bên ngoài hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm O là tâm đáy ABCD ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm tròn đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án

Chọn C.

Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên). (ảnh 2)

                       ( Hình 1)                                                   

Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên). (ảnh 3)

  ( Hình 2)

 

Đầu tiên kiến bò đến điểm M trên miệng hộp ( M thuộc đoạn EK với K là trung điểm EF )

( cạnh EF và EH là như nhau – với mỗi điểm M thuộc đoạn EK, có điểm M* thuộc đoạn KF sao cho MO = M*O ). Tiếp tục kiến thực hiện quãng đường ngắn nhất ( bên trong hộp ) từ M đến O- lúc này ta trải hai hình chữ nhật EFBA và ABCD lên mặt phẳng.  

Gọi EM =x, 0 x  2 và S là quãng đường ( ngắn nhất)  mà kiến thực hiện.

S = AM +MO

Trên hình 1 thì AM=AE2+EM2, trên hình 2 ( hình khai triển) thì MO = OK2+KM2

Ta có:

S=AE2+EM2+OK2+KM2=52+x2+72+(2x)2(5+7)2+(x+2x)2=12,17 

( chú ý 52+x2+72+(2x)2(5+7)2+(x+2x)2 là bất đẳng thức |a|+|b|    |a+b|

Dấu = xảy ra khi 57=x2xx=56.


Bắt đầu thi ngay