IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 25

  • 2284 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x12+y+22+z32=16. Tọa độ tâm của (S) là?

Xem đáp án

Chọn C

Tâm cầu I1;2;3 


Câu 2:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng? (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?

Xem đáp án

Chọn D

Từ BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số y=f3=5 


Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2x1 là

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện x2x>0x<0x>1.

log2x2x1

x2x2

 1x2.

Kết hợp điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là 1;01;2.


Câu 4:

Nghiệm của phương trình 4x+3=22020 là

Xem đáp án

Chọn D

4x+3=22020

22x+3=22020

22x+6=22020

2x+6=2020x=1007


Câu 5:

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 3x28

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 3x28=k=08C8k.3x8k.2k=k=08C8k.38k.2k.x8k

Số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với 8k=5k=3. Nên hệ số cần tìm là C83.383.23=1944C83.


Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A5;7;11 trên trục Oz có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn C

Hình chiếu vuông góc của điểm A5;7;11 trên trục Oz có tọa độ là 0;0;11.


Câu 7:

Nghiệm của phương trình log3x1=2 là

Xem đáp án

Chọn D

ĐK: x > 1.

Ta có log3x1=2x1=9x=10 ( TM).

 

Câu 8:

Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3;AC=5;AA'=8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

Xem đáp án

 Chọn C

  Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có BC=5232=4.

   Thể tích khối hộp đã cho là : VABCD.A'B'C'D'=AB.BC.AA'=3.4.8=96.


Câu 9:

Cho mặt cầu có bán kính r=32. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích của mặt cầu đã cho bằng S=4πr2=4π.322=3π.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+34=z+56. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án

Chọn D

Đường thẳng d:x12=y+34=z+56 có một vectơ chỉ phương là v=2;4;6=21;2;3

u=1;2;3 là một vectơ chỉ phương của d.


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho mặt phẳng P:2x2yz+7=0 và điểm A1;1;2. Điểm H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a+b+c

Xem đáp án

Chọn B

Mặt phẳng P:2x2yz+7=0 có véc tơ pháp tuyến là nP=2;2;1.

Đường thẳng Δ đi qua A và nhận véc tơ pháp tuyến của (P)  là nP=2;2;1 làm véc tơ chỉ phương có phương trình: x=1+2ty=12tz=2t.

H là hình chiếu của A và cũng là giao điểm của Δ và (P) nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: x=1+2ty=12tz=2t2x2yz+7=0t=1x=1y=3z=1H1;3;1.

Vậy a=1,b=3 , c=1, tổng a+b+c=1.


Câu 12:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+12x1 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: limx12+y=limx12+2x+12x1=+,limx12y=limx122x+12x1=.

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x=12.


Câu 13:

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=log5x xác định x>0x0.

Vậy TXĐ của hàm số đã cho là D=;00;+.


Câu 14:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình f(x) =2 là

Xem đáp án
Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. (ảnh 2)

Chọn A

Vẽ đường thẳng y = 2 lên cùng hệ trục toạ độ, ta thấy đường thẳng y = 2 có hai giao điểm với đồ thị hàm số y= f(x).

Vậy phương trình f(x) =2 có hai nghiệm thực phân biệt.


Câu 15:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và (0;2).


Câu 16:

Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol y=2x2, đường thẳng y=x và trục Oy bằng


Câu 17:

Số phức liên hợp của số phức z=34i là 

Xem đáp án

 Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là z¯=3+4i.


Câu 18:

Biết 12fxdx=2. Giá trị của 12fx+2xdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

12fx+2xdx=12fxdx+122xdx=2+x212=2+41=5


Câu 19:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

Xem đáp án

Chọn D

Hình nón đã cho có r=1  và h=3l=r2+h2=10

Vậy diện tích xung quanh của hình nón Sxq=πrl=10π.


Câu 20:

Cho các số thực dương a,b,x khác 1, thỏa mãn α=logax;3α=logbx. Giá trị của logx3a2b3 bằng 

Xem đáp án

Chọn D

Ta có  logab=logaxlogbx=13.

Suy ra  logx3a2b3=logaa2b3logax3=2+3logab3logax=2+3.133α=1α.


Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M2;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của số phức 32i.z bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z=2+i.

Suy ra 32i.z=32i.2+i=4+7i.

Vậy phần thực của số phức  32i.z bằng -4.


Câu 22:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M2;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của số phức 32i.z bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z=2+i.

Suy ra 32i.z=32i.2+i=4+7i.

Vậy phần thực của số phức  32i.z bằng -4.


Câu 23:

2x+59dxbằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2x+59dx =122x+59d2x+5=122x+51010+C=1202x+510+C

 

Câu 24:

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có V=S.h=a234.a=a334.


Câu 25:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn C

Ta có đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A và D .

Nhận thấy limx+y=+ nên hệ số a > 0 . Vậy đáp án là y=x42x2 .


Câu 26:

Cho cấp số cộng Un với U1=2 và công sai d= 3 . Giá trị của U4 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có : U4=U1+41d=2+3.3=11.


Câu 27:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x216x25x+40 là 

Xem đáp án

Chọn A

Bất phương trình 2x216x25x+40

2x216=02x216>0x25x+40x=±2x2>41x4x=±22<x4.

Mà  x nguyên nên bất phương trình có tập nghiệm S=±2;3;4.

Vậy bất phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.


Câu 28:

Biết f(x) là hàm số liên tục trên [0;3] và ta có 01f3xdx=3. Giá trị của 03fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 3=01f3xdx=1301f3xd3x=1303ftdt.

03ftdt=903fxdx=9.


Câu 29:

Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích khối trụ đã cho: V=πr2.l=π.32.5=45π.


Câu 30:

Cho hai số thực x, y thõa mãn 2yi=x+5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 2yi=x+5i2=xy=5x=2y=5.


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông, SA=SB=SC=AB=BC=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;1, B3;1;1. Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Gọi I là trung điểm AB, suy ra I(2;0;1) là tâm mặt cầu.

Bán kính mặt cầu R=AB2=222=2.

Phương trình mặt cầu đường kính AB là x22+y2+z12=2.


Câu 33:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=  cos2x5cosx bằng


Câu 34:

Cho hai số phức z=4+3i và w=1i. Mô đun của số phức z.w¯ bằng:

Xem đáp án

Chọn A

Số phức liên hợp của w là: w¯=  1+i.

Ta có: z.w¯=4+3i.1+i=1+7iz.w¯=1+7i=52.


Câu 35:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số đạt cực trị tại f'(x) = 0 và qua nghiệm của đạo hàm sẽ đổi dấu

Dựa vào bảng xét dấu của f'(x) ta có x = -2; -3;1 thỏa mãn.

Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 39:

Cho hàm số fx=x3 có đồ thị C1 và hàm số gx=3x2+k có đồ thị C2. Có bao nhiêu giá trị của k để C1 và Ck có đúng hai điểm chung ?


Câu 41:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,d) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Cho hàm số  y=ax^3+ bx^2+ cx+d (a,b,c,d thuộc R) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. (ảnh 1)

Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ?


Câu 45:

Cho hàm số bậc bốn trùng phương f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số bậc bốn trùng phương f(x) có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

   Số điểm cực trị của hàm số gx=1x4fx14 là


Câu 46:

Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=12xx+3 trên 0;+ thỏa mãn F1=ln3. Giá trị của eF2021eF2020 thuộc khoảng nào?  


Câu 47:

Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log31+ab=12+log3ba. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+a21+b2aa+b bằng 


Câu 48:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của m để hàm số y=lnx10lnxm đồng biến trên khoảng 1;e3. Số phần tử của S bằng  

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=1xlnxm1xlnx10lnxm2=1x10mlnxm2.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;e3y'>0, x1;e3 

1x10mlnxm2>0, x1;e310m>0mlnx, x1;e3m<10m0;3      

 Do m nguyên không âm nên m0;3;4;5;6;...;9. Vậy có m giá trị 8 thỏa mãn.


Câu 49:

Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?

Xem đáp án

Chọn B

Số cách xếp 10 học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ là 25!5!=25!2 cách.

Trong 25!2 cách xếp trên bao gồm khả năng An và Bình ngồi cạnh nhau hoặc không ngồi cạnh nhau, do đó, ta đếm số cách xếp 10 bạn học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ mà An và Bình ngồi cạnh nhau (vẫn đảm bảo nam và nữ ngồi xen kẽ) như sau

Xếp 8 học sinh (trừ đi An và Bình) ngồi vào hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen kẽ 4 học sinh nữ, có 24!4!=24!2 cách.

Với mỗi cách xếp 9 học sinh trên có 7 khoảng trống được tạo ra (gồm 8 khoảng trống xem kẽ giữa 2 học sinh và 5 khoảng trống hai biên). Với mỗi khoảng trống đó, xếp An và Bình vào để được 5 học sinh nam và 1 học sinh nữ ngồi xen kẽ nhau: có  cách xếp.

Suy ra có 924!2=184!2 cách.

Vậy số cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình là

25!2184!2=2254!2184!2=324!2 cách.


Câu 50:

Cho a,b,c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ (a;b;c) thỏa mãn ab+2ba+2;bc+2cb+2;ca+2ac+2.


Bắt đầu thi ngay