30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 7
-
2288 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên
Câu 3:
Cho hình trụ có bán kính đáy r =7 và chiều cao h = 2.. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Chọn A.
Câu 4:
Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại là
Chọn B.
Khối đa diện đều loại {4;3} là hình lập phương.
Câu 10:
Một khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h= 9. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
Chọn D.
Ta có:
Câu 11:
Hàm số có tập xác định là
Chọn D.
Điều kiện xác định là: Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 12:
Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn C.
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số y=f(x) đồng biến trên và .
Câu 13:
Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 6 và chiều cao h = 2. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng
Chọn B.
Bán kính đáy của hình nón là:
Câu 14:
Cho khối lăng trụ có thể tích V = 20 và diện tích đáy B= 15. Chiều cao của khối trụ đã cho bằng
Chọn C.
Thể tích của khối lăng trụ là:
Câu 15:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra đường tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = 2.
Câu 17:
Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng
Chọn A.
Mặt cầu có đường kính bằng 6 nên bán kính R= 3
Câu 18:
Điểm cực tiểu của hàm số là
Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x = 3
Câu 19:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Giá trị M - m bằng
Chọn C.
ĐK:
Câu 22:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
Chọn C.
Gọi I là tâm mặt cầu là trung điểm của CA'
Ta có
Bán kính mặt cầu: Diện tích mặt cầu bằng:
Câu 23:
Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Phương trình của đường thẳng AB là
Chọn D.
Ta có .
Phương trình
Câu 24:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Chọn C.
Ta có
Câu 25:
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A.
Ta có:
Bảng xét dấu y'
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (0;2)
Câu 26:
Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp bằng
Chọn D.
Ta có
Theo đề
Xét tam giác SAO vuông tại O ta có:
Vậy
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2a Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Chọn B.
Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 28:
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
Chọn B.
Gọi A là số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng (đơn vị triệu đồng)
Gọi n là số năm người đó gửi vào ngân hàng (đơn vị năm)
Gọi P là số tiền cả vốn và lãi (đơn vị triệu đồng)
Theo đề bài ta có
Suy ra n= 7
Câu 29:
Số cách chọn một ban cán sự gồm lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh bằng
Chọn A.
Số cách chọn một ban cán sự gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh là
Câu 30:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là
Chọn D.
Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục tung
Suy ra tọa độ điểm M là (0;2)
Ta có suy ra
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M(0;2) là
Câu 31:
Thể tích của khối bát diện đều cạnh 2a bằng
Chọn D.
Ta có
Thể tích khối bát diện đều làCâu 32:
Cho cấp số cộng có Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là
Chọn B.
Ta có
Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có:
Tổng 20 số hạng đều tiên của cấp số cộng là
Câu 34:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên
Chọn B.
Hàm số nghịch biến trên
Xét
Do đó
Mà
Câu 35:
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') bán kính đáy r=3 Biết AB là một dây của đường tròn (O) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) một góc Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Chọn B.
Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) bằng góc
Ta có
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
Chọn A.
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác 0 và lớn hơn hoặc bằng
Mà
Từ
Câu 37:
Cho phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
để phương trình có nghiệm?
Chọn A.
Điều kiện: x > 0
Ta có:
Đặt
Phương trình có dạng:
Ta tìm để phương trình (**) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27.
Ta có:
(Vì )
Vậy để phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27 thì
Vì nên có: giá trị m
Câu 39:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị bằng
Chọn D.
Đặt
Có
Ta có hàm số liên tục trên nên
Xét hàm số trên
Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng -1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng - 5
Vậy
Câu 40:
Cho hình nón có chiều cao h = 6 và bán kính đường tròn đáy r= 3. Xét hình trụ có một đáy nằm trên hình tròn đáy của hình nón, đường tròn của mặt đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng
Chọn B.
Gọi hình trụ có chiều cao và bán kính đáy lần lượt là: khi đó thể tích của khối trụ
Cắt khối tròn xoay bởi mặt phẳng qua trục của hình, gọi điểm O là tâm của đường tròn đáy hình nón, tâm I của đường tròn còn lại của hình trụ; IO đường cao của hình trụ nằm trong hình nón; E và F là các điểm nằm trên đường tròn đáy của hình trụ
Ta có
Dấu “=” khi
Câu 41:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và Biết rằng và mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt đáy một góc Thể tích khối lăng trụ bằng
Chọn B.
+ Gọi H là trung điểm của AC, do tam giác ABC vuông tại B nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lại có suy ra .
+
+
+ Gọi J là trung điểm BC,JH vuông góc với BC, do đó dễ dàng lập luận được góc A'JH là góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC). Từ đó tính được:
+ Do đó:
Câu 42:
Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng kem mua 8 cốc kem. Xác suất trong 8 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng
Chọn A.
* Xét hai bài toán sau:
+ Bài toán 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình:
Đáp số:
Đáp số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia n cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có ít nhất một cái, hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có kẹo. Từ đó áp dụng trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các đồ vật theo các loại sao cho trong các đồ vật loại nào cũng có.
+ Bài toán 2: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình:
Đáp số:
Đáp số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia n cái kẹo cho k em bé hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo cho k em bé. Từ đó áp dụng trong các bài toàn khác thì cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau và trong các hộp hoặc phân phối các đồ vật theo các loại.
* Áp dụng trong câu hỏi trên ta có lời giải:
+ Số cách phân phối 8 que kem cho 4 loại là:
+ Số cách phân phối 8 que kém về cho 4 loại sao cho loại nào cũng có:
Do đó xác suất cần tính là:Câu 43:
Cho các số nguyên dương x,y,z đôi một nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn Giá trị biểu thức bằng
Chọn B.
Do x,y,z nguyên dương suy ra
Do x,y,z đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta có
Vậy
Câu 45:
Chọn A.
Ta có .
Gọi M là trung điểm AD
Do nên tam giác ACD vuông cân tại C suy ra
Từ đó ABCM là hình vuông suy ra .
Lại có
Gọi
Trong mặt phẳng (SAO) kẻ
Ta có:
Từ (1) và
Có thể tính khoảng cách nhanh theo công thức
AB,AM,AS đôi một vuông góc thìCâu 46:
Cho tứ diện ABCD có và Góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
Chọn C.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng ABC
Ta có:
Mặt khác:
Tam giác ABH vuông tại vuông cân tại
Áp dụng định lí cosin,
Dựng
Suy ra Tam giác EHF vuông tại F.
Đặt DH= x khi đó
Vậy thể tích của khối tứ diện
Câu 47:
Cho các số thực x,y thỏa mãn với x>0 và Giá trị của biểu thức
bằng
Chọn B.
Ta có:
Ta có:
Đặt
Dựa vào BBT, ta có dấu “=” xảy ra
Từ (1) và Dấu “=” xảy ra đồng thời ở (1) và (2)