IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 7

  • 2288 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2x1=8 là 

Xem đáp án

Chọn A.

2x1=8x1=log28x=4.


Câu 2:

Hàm số y=x4+2x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

Xem đáp án

Chọn B.

y'=4x3+4x.y'=0x=0x=1x=1.

Bảng biến thiên:

Hàm số y= -x^4+2x^2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  (ảnh 1)

Vậy hàm số đồng biến trên ;1.


Câu 3:

Cho hình trụ có bán kính đáy r =7  và chiều cao h = 2.. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Sxq=2πrh=2π.7.2=28π.


Câu 4:

Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại 4;3 là 

Xem đáp án

Chọn B.

Khối đa diện đều loại {4;3} là hình lập phương.


Câu 5:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx1 là: 

Xem đáp án

Chọn B.

TCN: y = -2


Câu 6:

Số mặt bên của một hình chóp ngũ giác là 

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x<log2123x 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

log2x<log2123xx<0123x>0x<123xx>0x<4x<30<x<3.


Câu 8:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1,logab2 bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: logab2=2logab.


Câu 9:

Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?

Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D.


Câu 10:

Một khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h= 9. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: V=13Bh=13.6.9=18.


Câu 11:

Hàm số y=x243 có tập xác định là 

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện xác định là: x240x2x2. Vậy tập xác định của hàm số là: D=\2;2.


Câu 12:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số y=f(x) đồng biến trên ;1 1;+.


Câu 13:

Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 6 và chiều cao h = 2. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Bán kính đáy của hình nón là: r=l2h2=6222=42.


Câu 14:

Cho khối lăng trụ có thể tích V = 20 và diện tích đáy B= 15. Chiều cao của khối trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Thể tích của khối lăng trụ là: V=Bhh=VB=2015=43.


Câu 15:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?   (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra đường tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = 2.


Câu 16:

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log2021x là 

Xem đáp án

Chọn B.

y'=1xln2021.


Câu 17:

Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Mặt cầu có đường kính bằng 6 nên bán kính R= 3

V=43πR3=43π.33=36π.


Câu 18:

Điểm cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2 là 

Xem đáp án

Chọn C.

y'=3x26x9=0x=3x=1

Điểm cực tiểu của hàm số y= x^3- 3x^2-9x+2 là  (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x = 3


Câu 19:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+4x2. Giá trị M - m bằng

Xem đáp án

Chọn C.

ĐK: x2;2.

y'=1x4x2=0x=2.

y2=2;y2=22;y2=2.

M=max2;2y=22,m=min2;2y=2Mm=2+22.


Câu 20:

Biết S=a;b là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x28.3x+90. Giá trị của b - a bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

3.9x28.3x+903.3x228.3x+90133x91x2.

Do đó a=1;b=2ba=3.


Câu 21:

Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn log2a+log9b=4 log2a3+log3b=11. Giá trị 28ab2021 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có log2a+log9b=4log2a3+log3b=112log2a+log3b=83log2a+log3b=11log2a=3log3b=2a=8b=9.

28ab2021=28.892021=1806.


Câu 22:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=2;AD=42;AA'=23. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có  AB= 2; AD= 4 căn bậc hai 2; AA'= 2 căn bậc hai 3 (ảnh 1)

Gọi I là tâm mặt cầu I là trung điểm của CA'

Ta có AC=AB2+BC2=22+422=6A'C=AA'2+AC2=62+232=43.

Bán kính mặt cầu: R=A'C2=23. Diện tích mặt cầu bằng: S=4πR2=4π.232=48π.


Câu 23:

Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+1. Phương trình của đường thẳng AB là 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=3x26x;y'=03x26x=0x=0x=2A0;1;B2;3AB=2;4.

Phương trình AB:x01=y12y=2x+1.


Câu 25:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x22x,x. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y'=2f'x=0x22x=0x=0x=2.

Bảng xét dấu y'

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm  f'(x)= x^2-2x, với mọi x thuộc R. Hàm số y = 2f(x) đồng biến (ảnh 1)

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (0;2)


Câu 26:

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a3,góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp bằng 

Xem đáp án

Chọn D.

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng căn bậc hai 3 a/3 (ảnh 1)

Ta có SA;ABCD=SAO^

Theo đề AB=aOA=a33.

Xét tam giác SAO vuông tại O ta có: tanSAO^=SOAO=a33a33=1SAO^=450

Vậy SA;ABCD=450.


Câu 28:

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? 

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi A là số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng (đơn vị triệu đồng)

Gọi n là số năm người đó gửi vào ngân hàng (đơn vị năm)

Gọi P là số tiền cả vốn và lãi (đơn vị triệu đồng)

Theo đề bài ta có P>150A1+rn>1501001+6%n>1501,06n>1,5n>6,9

Suy ra n= 7


Câu 29:

Số cách chọn một ban cán sự gồm lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Số cách chọn một ban cán sự gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh là A453=85140.


Câu 30:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x+1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục tung

Suy ra tọa độ điểm M là (0;2)

Ta có y'=1x+12 suy ra k=y'0=10+12=1

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M(0;2) là y=x+2.


Câu 31:

Thể tích của khối bát diện đều cạnh 2a bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Thể tích của khối bát diện đều cạnh 2a bằng (ảnh 1)

Ta có SO=SA2AO2=SA2AC22=2a22a222=a2.

Thể tích khối bát diện đều là V=2VS.ABCD=2.13SO.SABCD=23.a2.2a2=82a33.

Câu 32:

Cho cấp số cộng un u5=15,u20=60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có u5=15u20=60u1+4d=15u1+19d=60u1=35d=5.

Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng Sn=n2.2u1+n1d ta có:

Tổng 20 số hạng đều tiên của cấp số cộng là S20=202.2.35+19.5=250.


Câu 33:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang


Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m10;10 để hàm số y=2m1x3m+2cosx nghịch biến trên 0;π?

Xem đáp án

Chọn B.

y'=2m1+3m+2sinx

Hàm số y=2m1x3m+2cosx nghịch biến trên 0;π.

y'0 x0;π2m1+3m+2sinx0 x0;π

m2+3sinx+2sinx10 x0;π.

m12sinx2+3sinx x0;πmminx0;π12sin2+3sinx.

Xét fx=12t2+3t, t0;1.

f't=72+3t2<0,t0;1mint0;1ft=f1=15

Do đó m15

Mà m10;10m10;...;1.


Câu 35:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') bán kính đáy r=3 Biết AB là một dây của đường tròn (O) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) một góc 600. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') bán kính đáy r=3 Biết AB là một dây (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) bằng góc OHO'^=600.

Ta có O'H=AB32;OH=cos600.O'H=12O'H=AB34

OA2=OH2+AB229=AB342+AB22AB=1277

O'H=6217

OO'=O'H.sin600=977.

Thể tích của khối trụ đã cho bằng V=13π.32.977=27π77.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để đồ thị hàm số y=x2x22xmx1 có hai đường tiệm cận đứng

Xem đáp án

Chọn A.

Đồ thị hàm số y=x2x22xmx1 có hai đường tiệm cận đứng

2x22xm02x22xmx1=0x0 có hai nghiệm phân biệt

x12x22xm=x2+2x+1x0 có hai nghiệm phân biệt

x1x24x1=mx0 có hai nghiệm phân biệt

x24x1=m có hai nghiệm phân biệt khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 15<m4m1 1

Mà m5;5 3

Từ 1,3m4;3;2;0;1;2;3;4.


Câu 37:

Cho phương trình 31+3x3.32x2x+1+m+2.31+1x4xm.316x=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2020;2021 để phương trình có nghiệm? 

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện: x > 0

Ta có: 31+3x3.32x2x+1+m+2.31+1x4xm.316x=0

331x+2x3.321x+2x+m+2.31x+2xm=0 *

Đặt t=31x+2x=31x+x+x331x.x.x3=33=27.

Phương trình có dạng: t33.t2+m+2.tm=0 **

Ta tìm m2020;2021 để phương trình (**) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27.

Ta có: **t1t22t+m=0

t22t+m=0 (Vì t27)

t12=1m

1m0t=1±1m

Vậy để phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27 thì

1m01+1m27m11m676m675.

m2020;2021 nên có: 2020675+1=1346 giá trị m


Câu 39:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên. (ảnh 1)

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f326x9x2. Giá trị 3Mm bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt t=326x9x2,x0;32.

Có t'=2.618x26x9x2,t'=0x=13.

Ta có t0=3;t13=1;t23=3, hàm số t=tx liên tục trên 0;23, nên t1;3.

Xét hàm số y=ft trên 1;3.

Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;3. bằng -1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;3. bằng - 5

Vậy 3Mm=31+5=2.


Câu 40:

Cho hình nón có chiều cao h = 6 và bán kính đường tròn đáy r= 3. Xét hình trụ có một đáy nằm trên hình tròn đáy của hình nón, đường tròn của mặt đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi hình trụ có chiều cao và bán kính đáy lần lượt là: h0;r06>h0>0;3>r0>0, khi đó thể tích của khối trụ V=h0πr02.

Cho hình nón có chiều cao h = 6 và bán kính đường tròn đáy r= 3. Xét hình trụ có một đáy nằm (ảnh 1)

Cắt khối tròn xoay bởi mặt phẳng qua trục của hình, gọi điểm O là tâm của đường tròn đáy hình nón, tâm I của đường tròn còn lại của hình trụ; IO đường cao của hình trụ nằm trong hình nón; E và F là các điểm nằm trên đường tròn đáy của hình trụ

Ta có IEOA=SISOr03=6h06h0=62r0

V=πr0262r0πr0+r0+62r033=8π.

Dấu “=” khi r0=62r0r0=2.


Câu 41:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B A'A=A'B=A'C. Biết rằng AB=2a,BC=3a và mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt đáy một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và A'A=A'B=A'C (ảnh 1)

+ Gọi H là trung điểm của AC, do tam giác ABC vuông tại B nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lại có A'A=A'B=A'C, suy ra A'HABC.

VABC.A'B'C'=A'H.SΔABC.

SΔABC=12AB.BC=122a3a=a23.

+ Gọi J là trung điểm BC,JH vuông góc với BC, do đó dễ dàng lập luận được góc A'JH là góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC). Từ đó tính được: A'H=tan300.JH=13a=a33.

+ Do đó: VABC.A'B'C'=a33a23=a3.


Câu 42:

Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng kem mua 8 cốc kem. Xác suất trong 8 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng

Xem đáp án

Chọn A.

* Xét hai bài toán sau:

+ Bài toán 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình:

                                           x1+x2+...+xk=n,n,k*;nk.

Đáp số: Cn1k1.

Đáp số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia n cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có ít nhất một cái, hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có kẹo. Từ đó áp dụng trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các đồ vật theo các loại sao cho trong các đồ vật loại nào cũng có.

+ Bài toán 2: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình:

                                           x1+x2+...+xk=n,n,k*.

Đáp số: Cn+k1k1.

Đáp số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia n cái kẹo cho k em bé hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo cho k em bé. Từ đó áp dụng trong các bài toàn khác thì cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau và trong các hộp hoặc phân phối các đồ vật theo các loại.

* Áp dụng trong câu hỏi trên ta có lời giải:

+ Số cách phân phối 8 que kem cho 4 loại là: Ω=C113.

+ Số cách phân phối 8 que kém về cho 4 loại sao cho loại nào cũng có: C73.

Do đó xác suất cần tính là: C73C113=733.

Câu 43:

Cho các số nguyên dương x,y,z đôi một nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn xlog32005+ylog32002=z. Giá trị biểu thức 29xy2021z bằng

Xem đáp án

Chọn B.

xlog32005+ylog32002=zlog32005x.2y=z5x.2y=3200z5x.2y=52z.27z

Do x,y,z nguyên dương suy ra x=2zy=7z.

Do x,y,z đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta có z=1,x=2,y=7.

Vậy 29xy2021z=1970.


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA,AC và CD đôi một vuông góc với nhau SA=AC=CD=2a và AD= 2BC Khoảng cách giữa hai đường thẳng. Khoảng AD= 2BC ng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
Xem đáp án

Chọn A.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA,AC và CD (ảnh 1)

Ta có SAACSACDSAABCD.

Gọi M là trung điểm AD

Do SA=AC=CD=2a nên tam giác ACD vuông cân tại C suy ra CMAD, AD=2AC=2a, CM=AM=12AD=a.

Từ đó ABCM là hình vuông suy ra ABAD.

Lại có CD//BMCD//SBMdCD,AB=dD,SBM=dA,SBM

Gọi O=ACBM

Trong mặt phẳng (SAO) kẻ AKSO 1

Ta có:

BMSABMCA

BMSAOBMAK 2

Từ (1) và 2AKSBM

dA,SBM=AK=SA.AOSA2+AO2=a105.

Có thể tính khoảng cách nhanh theo công thức

AB,AM,AS đôi một vuông góc thì dA,SBM=SA.SB.SMSA2.SB2+SB2.SM2+SM2.SA2=a105.

Câu 46:

Cho tứ diện ABCD DAB^=CBD^=900,AB=2a,AC=25a ABC^=1350. Góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng 300. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Cho tứ diện ABCD có góc DAB= góc CBD= 90 độ, AB= 2a và góc ABC = 135 độ. Góc giữa hai mặt phẳng (ảnh 1)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng ABC

Ta có: ABDHABADABAH

Mặt khác: CBDHCBBDCBBH

Tam giác ABH vuông tại A,AB=2a,ABH^=450ΔABH vuông cân tại AAH=AB=2a;BH=2a2.

Áp dụng định lí cosin, AC2=AB2+BC22.AB.BC.cosABC^

BC2+AB22.AB.BC.cosABC^AC2=0BC2+2a2BC16a2=0BC=22a

SABC=12.AB.BC.sin1350=12.2a.22a.22=2a2

Dựng HEDAHFDBHEDAB;HFDCB

Suy ra DAB;DCB^=HE,HF^=EHF^. Tam giác EHF vuông tại F.

Đặt DH= x khi đó EH=DH.AHDH2+AH2=2ax4a2+x2,FH=2a2x8a2+x2

cosEHF^=EHEF=32=8a2+x224a2+x264a2+x2=48a2+x2x=2a.

Vậy thể tích của khối tứ diện ABCD:VS.ABCD=13.SABC.DH=13.2a2.2a=4a33.


Câu 47:

Cho các số thực x,y thỏa mãn 2021x3+32x232=log202020212004y11y+1 với x>0 y1. Giá trị của biểu thức

P=2x2+y22xy+6 bằng

Xem đáp án

Chọn B.

2021x3+32x232=log202020212004y11y+1

2021x3+32x232=2021log20202004y11y+1

Ta có: x3+32x2=x32+x32+12x2+12x2+12x2cauchy52,x>0VT20215232=2021 1

Ta có: 2004y11y+1=2004y+13+12y+1

Đặt t=y+1t0.

ft=2004t3+12t

f't=3t2+12

f't=0t=±2.

Cho các số thực x,y thỏa mãn 2021^x^3+ 3/2x^2-3/2= log căn bậc 2021 của 2020 [2004-(y-11) căn bậc hai y+1 (ảnh 1)

Dựa vào BBT, ta có ft2020, dấu “=” xảy ra t=2.

VP2021.log20202020=2021.1=2021  2

Từ (1) 2 Dấu “=” xảy ra đồng thời ở (1) và (2)

x32=12x2y+1=2x=1y=3P=11.


Bắt đầu thi ngay