IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 1

  • 2274 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi α là góc giữa mặt phẳng (A'BC)  và mặt phẳng (ABC) . Tính tanα. 
 
Xem đáp án

Chọn C.

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm của 

suy ra BCAMBCA'ABCA'M.

Vậy A'BCABC=BCBCAM,BCA'M α=A'BC;ABC=AM;A'M=A'MA^.

 

Tam giác ABC đều cạnh a nên AM=a32.
 

Câu 2:

Cho các số thực x,y thỏa mãn lnylnx3+2ln3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H=e4yx3x2x2+y22+xy+1y. 

Xem đáp án
Chọn C.

Điều kiện: y>0,x>23

Từ giả thiết ta có: lny+ln3lnx3+2ln3ylnx3+23yx3+23yxx33x+2

Xét hàm số hx=x33x+2 trên  23;+.

 

Ta có: h'x=3x23,h'x=03x23=0x=1x=1.

          h1=4,h1=0,h23=323>0.

Bảng biến thiên:

Cho các số thực  thỏa mãn  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra: min23;+hx=0.

Suy ra: 3yx0yx0.

Ta có:

H=e4yx3x2x2+y22+xy+1y=eyx+3yx3+2yx22yxeyxyx22yx.


Xét hàm số gt=et12t2t trên 0;+.

Ta có: g't=ett1,g"t=et1.

Ta có: t0g"t=et1e01=0,

suy ra hàm số g't đồng biến trên 0;+.

Suy ra: t0:g'tg'0=0,

suy ra hàm số gt đồng biến trên 0;+.

Vậy min0;+gt=g0=1, Suy ra: Hmin=1.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x=y3y=x3+2x=y=1.


Câu 3:

Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là Nt. Biết rằng N't=20001+2t và lúc đàu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm L.
Xem đáp án
Chọn A
Ta có N't=20001+2tNt=20001+2tdt=1000ln1+2t+C.

Lúc đầu đám vi trùng có 300000 con suy ra N0=300000.

Khi đó 1000ln1+2.0+C=300000C=300000.

Suy ra Nt=1000ln1+2t+300000.

Vậy L=N10=1000ln21+300000=303044.

Câu 4:

Cho hàm số fx có đạo hàm trên  và có dấu của f'x như sau:

Cho hàm số F(x)  có đạo hàm trên R  và có dấu của F'(x) như sau: (ảnh 1)

Hàm số y=f2x có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án
Chọn C.

Ta có y'=f'2x. Xét .y'=0f'2x=02x=12x=12x=22x=3x=3x=1x=0x=1

Bảng xét dấu: 

Cho hàm số F(x)  có đạo hàm trên R  và có dấu của F'(x) như sau: (ảnh 2)

Từ bảng xét dấu, ta suy ra hàm số y=f2x có tất cả 3 điểm cực trị.


Câu 5:

Cho tam diện vuông O.ABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là R r. Khi đó tỉ số Rr đạt giá trị nhỏ nhất là x+y2. Tính P=x+y.

Xem đáp án
Chọn A.

Cho tam diện vuông O.ABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là R và r (ảnh 1)

Đặt OA=a,OB=b,OC=c.

Gọi M là trung điểm của BC, 

dựng trục đường tròn  ngoại tiếp tam giác OBC,

trên mặt phẳng OAM,

kẻ đường trung trực của đoạn OA cắt Δ tại I 

tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC.

+) OM=12BC=12b2+c2,R=MI2+OM2=12a2+b2+c2.

+) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của

 tam giác ABC, suy ra:

BCAHBCAOBCOAHBCOH.

1OH2=1b2+1c2OH=bcb2+c2AH=OA2+OH2=a2+b2c2b2+c2=a2b2+a2c2+b2c2b2+c2

 

Suy ra:SΔABC=12AH.BC=12a2b2+a2c2+b2c2b2+c2.b2+c2=12a2b2+a2c2+b2c2.

 

+) Gọi J là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp O.ABC.

Khi đó:

 dJ;OAB=dJ;OBC=dJ;OAC=dJ;ABC=r.

VO.ABC=VJ.ABC+VJ.OBC+VJ.AOC+VJ.ABO16abc=13rSΔABC+SΔOBC+SΔAOC+SΔABO

    

 12abc=r12a2b2+a2c2+b2c2+12ab+bc+ca.

     1r=1abca2b2+a2c2+b2c2+ab+bc+ca.

Suy ra:

 Rr=12.1abc.a2+b2+c2a2b2+a2c2+b2c2+ab+bc+ca

               12.1abc.3a2b2c233a2b2.a2c2.b2c23+3ab.bc.ca3

       =12.1abc.3.abc33.a2b2c23+3a2b2c23=3+332=3+272.

Vậy P=a+b=30. Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.


Câu 6:

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng r và độ dài đường sinh l là 
Xem đáp án

Chọn A.

Công thức tính diện tích xung quanh Sxq=πrl.


Câu 7:

Cho 0<a<1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác định của hàm số y=logax là 0;+

và tập giá trị của hàm số y=logax là .

Tập xác định của hàm số y=ax là 

và tập giá trị của hàm số y=ax là 0;+.


Câu 9:

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? 
Xem đáp án
Đáp án D

Dựa vào hình ta có số đỉnh của bát diện đều là 6.

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?  (ảnh 1)

Câu 12:

Cho x,y là các số thực thỏa mãn x0  3x23y = 27x Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 

 (3x2)3y = 27x33x2y = 33x3x2y = 3xxy=1 


Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) liên tục tại x0 và có bảng biến thiên.

Cho hàm số y=f(x) liên tục tại x0 và có bảng biến thiên.  Khi đó đồ thị hàm số đã cho có: (ảnh 1)

Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x0 f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x1 .Hàm số không xác định tại x2 .Vậy hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.


Câu 14:

Một cấp số cộng có u2 = 5 và u3 = 9. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: u2=5u3=9u1+d=5u1+2d=9 u1=1d=4

Suy ra : u4=u1+3=1+3.4=13


Câu 15:

Tập nghiệm S của bất phương trình 21-3x16 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 

21-3x1621-3x241-3x4x-1


Câu 16:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, để hai vecto a=(m;2;3)  và b=(1;n;2) cùng phương thì 2m+3n bằng

Xem đáp án

Ta có :

Để a và b cùng phương thì a =k.b

k=32n=2:32=43m=1.32=322m+3n=2.32+3.43=7


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, véc-tơ a(1;3;-2) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: a.p=1.1+3.1+(-2).2=0 ap


Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 16x - 2.12x + (m-2).9x = 0 có nghiệm dương?  

Xem đáp án

Chọn B

16x - 2.12x +(m-2).9x=0432x-2.43x+(m-2)=0(1)

Đặt 43x=t' t>0

Phương trình (1) trở thành t2-2t+m-2=0(2)

Phương trình (1) có nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm lớn hơn 1

(2) -t2+2t+2=m

Số nghiệm phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị y=-t2+2t+2 và đường thẳng y=m

Ta có bảng biến thiên y=-t2+2t+2

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 16^x - 2.12^x + (m-2).9^x = 0 có nghiệm dương?   (ảnh 1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (2) có nghiệm lớn hơn 1 khi và chỉ khi m<3

Vậy có 2 số nguyên dương m thỏa mãn.


Câu 21:

Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4cm2 Tính thể tích của khối lập phương đó 
Xem đáp án

Chọn B.

Gọi cạnh của hình lập phương là a

Theo giả thiết của bài toán ta có: a= 4 a = 2

Thể tích của khối lập phương là: V = a3 = 8 cm3


Câu 22:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cosxsinx+1


Câu 23:

Cho hàm số f(x)=x3-3x+m+2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m<2018 sao cho với mọi bộ số thực a,b,c-1;3 thì f(a), f(b), f(c) là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn. 
Xem đáp án

Chọn A

Xét hàm số f (x) = x3-3x+m+2, ta có:

f'(x)=3x2-3 f'(x)=0 x=±1f(1)=m, f(-1)=m+6, f(3)=m+20Suy ra: min-1;3 f(x) =f(1)=m, max-1;3f(x)=f(3)=m+20

Vì f(a), f(b), f(c) là độ dài ba cạnh của một tam giác nên:

f(x)>0, x-1;3 min-1;3f(x)=m>00<m<2018

Mặt khác, với mọi số thực a,b,c -1;3 thì f(a), f(b), f(c), là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọnkhi và chỉ khi f(1), f(1), f(3) cũng là độ dài ba cạnh của tam giác nhọn

f(1)+f(1)>f(3)f(1)2+f(1)2>f(3)22m>m+202m2>(m+20)2m>20m<20-202  hoc m>20+202m>20+20220+202<m<2018

Mà m*m=49,50....2017 nên ta có 2017-48 = 1969 giá trị nguyên dương của m


Câu 26:

Hàm số y=(4-x2)35 có tập xác định

Câu 27:

Cho các phát biểu sau

(1) Đơn giản biểu thức M=a14-b14a14+b14a12+b12 ta được M = a-b

(2) Tập xác định D của hàm số y=log2ln2x-1 là D=(e;+)

(3) Đạo hàm của hàm số y=log2x-1 là y'=1xlnx.ln2

(4) Hàm số y=10logax-1 có đạo hàm tại mọi điểm xác định

Số các phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 

M=a14-b14a14+b14a12+b12=a12-b12a12+b12=a-b(1) đúng

Hàm số y=log2ln2x-1 xác định khi 

ln2x-1>0x>0ln2x>1x>0lnx>1lnx<-1x>0x>ex<1ex>0x(0;1e)(e;+)

Vậy (2) là phát biểu sai 

Hàm sốy=log2lnx là y'=(log2lnx' = (lnx)'lnx.ln2=1xlnx.ln2

Vậy (3) là phát biểu đúng 

Hàm số y=10logax-1 xác đnh khi 0<a1x>1

Vậy (4) là phát biểu sai 

Kết luận: Vậy số các phát biểu đúng là 2


Câu 28:

Gọi a,b là các số nguyên thỏa mãn 1+tan1o1+tan2o...1+tan43o=2o1+tanbo đồng thời a,b0;90 Tính P=a+b 
Xem đáp án

Chọn B

Nhận xét: Nếu A+B=45ο thì (1+tanA)(1+tanB)=2

Thật vậy:

(1+tanA)(1+tanB)=(1+tanA)1+tan45ο-A=(1+tanA)1+tan45ο-tanA1+tan45ο.tanA

(1+tanA)1+1-tanA1+tanA=1+tanA+1-tanA =2

Khi đó:

(1+tan1o)(1+tan2ο)(1+tan3o)...(1+tan42o)(1+tan43o)=(1+tan1o)(1+tan2ο)(1+tan43o)(1+tan3o)(1+tan42o)...(1+tan22o)(1+tan23o)=(1+tan1o).221

Suy ra: a=21, b=1

Vậy P=a+b=22


Câu 29:

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=10-xx2-100 là: 
Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện : 10-x>0x2-1000x10x-10x10x<10x-10lim x10-f(x)=lim x10-10-xx2-100=lim x10-10-x(x-10)(x+10)=-lim x10-110-x (x+10)=-

=> x=10 là tiệm cận đứng 

lim x10-f(x)=lim x10-10-xx2-100=- => x=-10 là tiệm cận đứng 

lim x10-f(x)=lim x10-10-xx2-100=+ => x=-10 là tiệm cận đứng

Vậy phương trình đường tiệm cận đứng là : x=10 và x=-10


Câu 30:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=cotx có tập giá trị là nên câu  D sai.

Câu 31:

Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng 16π. Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?

Xem đáp án

Chọn D.

Mặt phẳng đi qua tâm của khối cầu cắt khối cầu thì được một hình tròn có bán kính bằng bán kính của khối cầu. Gọi bán kính của khối cầu là R Ta có: πR2=16πR=4

Vậy diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó là S=4πR2=4π.42=64π

Câu 32:

Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).

Xem đáp án

Chọn A.

Bài toán tổng quát:

Gọi a (triệu đồng) là số tiền gửi tiết kiệm, b% là lãi suất trên 1 tháng, c (triệu đồng) là số tiền rút ra mỗi tháng.

* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ nhất là:

S1=100+b100.a-c (triệu đồng)

* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ hai là:

S2=100+b100.S1-c=100+b1002.a-100+b100.c-c (triệu đồng)

* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ ba là:

S3=100+b100.S2-c=100+b1003.a-100+b1002.c-100+b100.c-c (triệu đồng)

* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ n là:

Sn=100+b100.Sn-1-c=100+b100n.a-100+b100n-1.c-100+b100n-2.c-...-100+b100.c-c

Sn=100+b100n.a-c.100+b100n-1+100+b100n-2+...+100+b100+1 (triệu đồng)

Sn=kn.a-c.1-kn1-k (triệu đồng) với k=100+b100

Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx=2 là:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D.

Đồ thị hàm số y=fx

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình fx=2 có 4 nghiệm.


Câu 34:

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị y=logax, y=logbx và trục hoành lần lượt tại A,B và H phân biệt ta đều có 3HA = 4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị  (ảnh 1)

Xem đáp án

 Chọn D.

Ta có: Gọi H (x0 ;0) Khi đó

Ax0;logax0; B x0;logbx0;

AH=logax0; BH=logbx0

Do 3HA=4HB 3logax0=4logbx0

Dựa vào đồ thị ta thấy:

3logax0=4logbx03logax0=-4logbx0

Đặt 3logax0=-4logbx0=t Ta có

3logax0=-4logbx0=t logax0=t3logbx0=-t4at3=x0b-t4=x0

at3=b-t4at3=1bt4at3.bt4=1a4.b3=1


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=a172 hình chiếu vuông góc H của S trên (ABCD) là trung điểm của đoạn AB Gọi K là trung điểm của đoạn AD. Khoảng cách giữa hai đường HK và SD theo a là:
Xem đáp án

 Chọn B.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=(a căn bậc hai 17)/2 hình chiếu vuông góc H của S  (ảnh 1)

Ta có SH(ABCD)

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là trung điểm BO => HI // AC => HIBD

HI=12AC=A24

ABD vuông tại

AHD=AH2+HD2=a24+a2=a52

SHD vuông tại

HSH=SD2-HD2=17a24-5a24=a3

Trong (SHI) vẽ HESI(ESI)

1HE2=1HI2+1SH2=8a2+13a2=253a2HE=a35

Ta có BDHIBDSHBD(SHI)BDHEHESIHEBDHE(SBD)

Ta có HK là đường trung bình ABDHK//BDHK//SBD

Do đó d(KH,BD)=d(KH,(SBD))=HE=a35


Câu 36:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Phương trình f(x)-4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có fx-4=0fx=4 (1)

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=f(x)

Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d: y=4

Do đó số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của (C)d.

Dựa vào bảng biến thiên ta có (C)d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Vậy phương trình (1) có hai nghiệm thực.

Câu 37:

Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Tính thể tích của khối trục được giới hạn bởi hình trụ đã cho.

Xem đáp án

Chọn A.

Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục (ảnh 1)

Chiều cao của hình trụ là h = 20cm

Chu vi hình chữ nhật 100cm tức là

2(h+2r)=1002(20+2r)=100r=15 (cm)

Thể tích của khối trụ là

V=π.r2.h=π.152.20=4500π

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I,SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là: 

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I,SA vuông góc với đáy (ảnh 1)

Gọi O là trung điểm SC Vì ABCD là hình chữ nhật nên BC(SAB)CD(SAD)BCSBCDSD

Tam giác SBC,SDC,SAC lần lượt vuông tại B,D,A nên OA=OB=OC=OD=OS

Vậy O là điểm cách đều của hình chóp.


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCDSA=x, BC=y, AB=AC=SB=SC=1. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi tổng x+y bằng

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp S.ABCD có SA=x, BC=y, AB=AC=SB=SC=1 (ảnh 1)

Gọi I,J lần lượt là trung điểm BC,SA

nên BCAIBCSIBC(SAI)

Hai tam giác cân ABC, SBC bằng nhau 

nên IA=IS suy ra ISA cân tại I

Trong SBI vuông tại I ta có

SI=SB2-BI2=12-y24

Trong SAI cân tại I ta có

IJ=SI2-SJ2=12-y24-x24

Khi đó thể tích khối chóp S.ABC

V=13.BC.SSAI=16.BC.SA.IJ=16xy1-y2+x44

Ta có x2+y22xy, x,yV16xy1-xy2

=112xy.xy.4-2xy112xy+xy+4-2xy3322327

Dấy “=” xảy ra tại x=y=23 suy ra x+y=43

Câu 41:

Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x=xo thì f'(x)=0f''(x)>0

ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực đại tại x=xo thì f'(x)=0f''(x)<0

iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên Rf ''(x)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x=xo

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

Xem đáp án

Chọn A.

Cả ba khẳng định đều sai.

Chẳng hạn:

+) Xét hàm số f(x)=x4

Ta có f '(x)=4x3; f ''(x)=12x2

  f '(x)=0 => x=0

Xét các khẳng định sau   i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x=xo thì  (ảnh 1)

 

Hàm số đạt cực tiểu tại x=0f ''(0)=0 Do đó khẳng định i) và iii) sai.

+) Xét hàm số f(x)=-x4

Ta có f '(x)=-4x3; f ''(x)=-12x2

  f '(x)=0 => x=0

Xét các khẳng định sau   i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x=xo thì  (ảnh 2)

 
Hàm số đạt cực đại tại x=0f ''(0)=0 Do đó khẳng định ii) sai.

Câu 44:

Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên

Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn C.

Bề lõm quay xuống dưới loại A, D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0;0) nên đáp án đúng là C

Câu 45:

Cho hàm số y=x3-3x+1. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn A.

TXĐ: D=R

Đặt y=f(x)=x3-3x+1 thì f '(x)=3x2-3. Cho f '(x)=0 ta được 3x2-3=0 x=±1

Bảng xét dấu

x -          -1             1          +
f '(x)          +      0      -       0      +

Hàm số đồng biến trên các khoảng -;11;+ nghịch biến trên (-1;1) nên đáp án B và C đúng.

Xét dáp án D, ta thấy (1;2)(1;+) nên đáp án D đúng

Xét đáp án A, ta thấy -1;2(-1;1) nên đáp án A sai.


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Số nghiệm nằm trong -π2;3π của phương trình f(cosx+1)=cosx+1

Xem đáp án

Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn C

Đặt t=cosx+1, x-π2;3πt0;2

Với t00;1 thì phương trình cosx+1=t0 cho 3 nghiệm thuộc khoảng -π2;3π

Với t01;2 thì phương trình cosx+1=t0 cho 4 nghiệm thuộc khoảng -π2;3π

Phương trình có dạng: f(t) = t

Từ đồ thị hàm số suy ra: f(t)=tt=b (0<b<1)t=2

Với t=2 phương trình : cosx+1=2cosx=1 có 2 nghiệm thuộc khoảng -π2;3π

Với t=b phương trình : cosx+1=bcosx=b-1<0 có 3 nghiệm thuộc khoảng -π2;3π


Câu 49:

Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y

Xem đáp án

Chọn B.

Hai điểm tạo véc-tơ có phân biệt điểm đầu, điểm cuối nên số véc-tơ cần tìm là A52


Câu 50:

Cho tam giác ABC có BC=a, CB=b, AB=c. Nếu a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì

Xem đáp án

Chọn A.

Vì a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên:

ac=b2(2RsinA)(2RsinC)=(2RsinB)2sinA.sinC=sin2B

ln(sinA.sinC)=ln(sin2B)ln(sinA)+ln(sinC)=2ln(sinB)


Bắt đầu thi ngay