IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 10

  • 2273 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x)= ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.  Khi đó phương trình f(f^2(x))=1  (ảnh 1)

Khi đó phương trình ff2x=1 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

Cho hàm số y= f(x)= ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.  Khi đó phương trình f(f^2(x))=1  (ảnh 2)

Dựa vào mối tương giao giữa các đồ thị hàm số ta có:

ff2x=1f2x=a2;1 vo nghiemf2x=0f2x=b1;2fx=0fx=b1;2fx=b2;1.

+ Phương trình fx=0 có 3 nghiệm phân biệt.

+ Phương trình fx=b có 3 nghiệm phân biệt.

+ Phương trình fx=-b có 1 nghiệm.

Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm trên không trùng nhau. Vậy phương trình có 7 nghiệm phân biệt.


Câu 2:

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: P=a3+1+23a222+2=a3a2=a5.


Câu 5:

Biết tập nghiệm của bất phương trình 2x<322x là khoảng (a;b). Tổng a+b bằng?


Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=13x là 

Xem đáp án
Chọn C.

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Khẳng định  (ảnh 1)

Câu 8:

Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37;13;30 và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng? 

Xem đáp án

Chọn D.

Chu vi đáy là C=37+13+30=80, nửa chu vi đáy là p = 40

Gọi h  là chiều cao lăng trụ. Ta có Sxq=h.Ch=SxqC=48080=6.

Diện tích đáy là S=40403740134030=180

 

Thể tích khối lăng trụ là V=S1.h=180.6=1080.

Câu 9:

Cho hàm số y=x2xm nghịch biến trên khoảng ;3 khi: 

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số xác định khi: xm0xm.

y=m+2xm2.

Để hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 thì y'<0 x;3;3Dm+2<0m3m>2m3m3.


Câu 11:

Cho hàm số y=x22x1x. Khẳng định nào sau đây đúng? 


Câu 13:

Cho hai số thực a,b thỏa mãn 2log3a3b=log3a+log34b a>3b>0. Khi đó giá trị của ab là 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 2log3a3b=log3a+log34blog3a3b2=log34aba3b2=4ab

a210ab+9b2=0ab210ab+9=0ab=1ab=9. Vì a>3bab=9.


Câu 14:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M,N,P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC,CD,BD. Biết rằng AB=4a;AC=6a;AD=7a. Thể tích V của khối tứ diện AMNP bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M,N,P lần lượt (ảnh 1)

Ta có SMNP=SMCN=14SBCDV=14VABCD=14.16.AB.AC.AD=14.16.4a.6a.7a=7a3.


Câu 15:

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá mỗi căn là 3.000.000 đồng/tháng thì không có phòng trống, còn nếu cứ tăng giá mỗi căn hộ thêm 200000 đồng/tháng thì sẽ có 2 căn bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yết giá bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất.

Xem đáp án

Chọn D.

Giả sử phải thuê mỗi căn hộ là 3000000+200000x đồng.

Số căn hộ bị bỏ trống là 2x số căn hộ được thuê là 50-2x

Số tiền công ty thu được mỗi tháng là

S=3000000+200000x502x=10000030+2x25x

S=1000002x2+20x+500=100000.fx

Khảo sát hàm số bậc hai f(x) ta có f'x=204x=0x=5

Khi đó giá niêm yết mỗi căn hộ là 3000000+200000.5=4000000 đồng.


Câu 16:

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi S là điểm thuộc đường thẳng AA' sao cho A' là trung điểm của SA. Thể tích phần khối chóp S.ABD nằm trong khối lập phương bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Chú ý SABCD=S;SABD=S2;SA'MN=S8.

Sử dụng công thức hình chóp cụt ta có

VABD.A'MN=h3S1+S1S2+S2=h3.S2+S2.S8+S8=7Sh24=7V24=7a324.

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi S là điểm thuộc đường thẳng AA' sao (ảnh 1)

Câu 18:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2 và công sai d = -7. Giá trị u6 bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: u6=u1+5d=2+5.7=33.

Câu 19:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau.  Tổng số tiệm cận ngang và tiệm  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số gx=12fx1 


Câu 20:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=10000x2x2 là 

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện: 10000x20x20100x100x2.

Tập xác định của hàm số là D=100;100\2.

Suy ra không tồn tại giới hạn limx±y.

Vậy đồ thị hàm số y=10000x2x2 không có đường tiệm cận ngang.


Câu 22:

Số nghiệm âm của phương trình logx23=0 là 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có logx23=0x±3x23=1x±3x23=1x23=1x±3x=±2x=±2

Vậy số nghiệm âm là 2.


Câu 23:

Kí hiệu Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử, Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Cho tập X có 2020 phần tử. Số tập con gồm 10 phần tử của tập X bằng 

Xem đáp án

Chọn D.

Số tập con gồm 10 phần tử của tập X bằng số các tổ hợp chập 10 của 2020 phần tử của X=C202010.

Câu 25:

Tập xác định của hàm số y=x123 

Xem đáp án

Chọn D.

y=x123 xác định x1>0x>1.


Câu 26:

Cho hàm số y=x33x. Nhận định nào dưới đây là đúng?


Câu 27:

Với a là số thực dương, ln7aln3a bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: ln7aln3a=ln7a3a=ln73.


Câu 29:

Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là 100a2. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là 

Xem đáp án

Chọn B.

Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là 100a^2. Diện tích xung  (ảnh 1)

Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD có diện tích là S=100a2

2rl=100a2.


Câu 30:

Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có A63=120 số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập thành từ từ 1,2,3,4,5,6.


Câu 31:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào   (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương y=ax4+bx2+c

Nhìn vào nhánh phải đồ thị có hướng đi lên suy ra a > 0.


Câu 32:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?   (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn B.

Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị nằm dưới trục Ox suy ra đồ thị có dạng y=ax.

Ta thấy đồ thị có hướng đi xuống suy ra hàm số y=ax. nghịch biến suy ra y=2x.


Câu 33:

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh là 12.


Câu 35:

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+1 

Xem đáp án

Chọn B.

Tập xác định D=.

Ta có y'=3x20,x. Hàm số y=x3+1 nghịch biến trên R

Hàm số y=x3+1 không có cực trị.


Câu 36:

Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có công sai d0. Giá trị của log2bad bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có b=a+8d.

Ta có log2bad=log2a+8dad=log28=3.


Câu 37:

Cho cấp số nhân un có công bội bằng 3 và số hạng đầu là nghiệm của phương trình log2x=2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: log2x=2x=22=4. Suy ra số hạng đầu của cấp nhân là u1=4.

Số hạng thứ năm của cấp số nhân là u5=u1.q4=4.34=324.


Câu 38:

Trong khai triển xy3y412 hệ só của số hạng có số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y là 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: xy3y412=k=012C12k.xy12k.3y4k=k=012C12k.3k.x12k.y125k.

Do số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y nên ta có: 12k=5125kk=2.

Số hạng thứ năm của cấp số nhân là x gấp 5 lần số mũ của y là C122.32=594.


Câu 39:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như bên.  Khẳng định nào sau đây sai?  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Chọn A.

Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra hàm số không có giá trị lớn nhất trên R nên câu A sai.


Câu 41:

Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu nhau là 

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi A là biến cố “3 bi lấy ra khác màu”

Xác suất lấy ra 3 bi khác màu là: PA=7.6.3C163=940.

Câu 42:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx4m3x2+m2 không có điểm cực đại là

Xem đáp án

Chọn B.

Trường hợp 1: m = 0

Khi đó hàm số trở thành dạng y=3x2 không có điểm cực đại.

Trường hợp 2: m0.

Khi đó hàm số y=mx4m3x2+m2 không có điểm cực đại khi và chỉ khi m>0m30m>0m30<m3.

Vậy 0m<3.

Do đó có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0,1,2,3


Câu 43:

Biết phương trình 3+52+1535x=2x+3 có hai nghiệm x1,x2 x1x2=logab>1, trong đó a,b là các số nguyên tố, giá trị của biểu thức 2a+b 


Câu 45:

Xét tập hợp các khối nón tròn xoay có cùng góc ở đỉnh 2β=900 và có độ dài đường sinh bằng nhau. Có thể sắp xếp được tối đa bao nhiêu khối nón thỏa mãn cứ hai khối nón bất kì thì chúng chỉ có đỉnh chung hoặc ngoài đỉnh chung đó ra chính có thể có chung một đường sinh duy nhất?                      

Xem đáp án

Chọn B.

Xét tập hợp các khối nón tròn xoay có cùng góc ở đỉnh 2 beta= 90 độ  và có độ dài đường sinh (ảnh 1)

Khi sắp 2 hình nón thỏa mãn điều kiện ban đầu có chung 1 đường sinh và đỉnh chung. Khi đó hai
hình nón đã cho có đáy nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

Vậy sẽ sắp xếp được tối đa sáu hình nón thỏa mãn điều kiện ban đầu các các khối nón có đỉnh nằm
tại tâm của hình lập phương và các mặt đáy của hình nón nội tiếp sáu mặt của hình lập phương.


Câu 48:

Một tổ gồm 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam, xếp 10 học sinh thành một hàng dọc. Số cách xếp sao cho xuất hiện đúng 1 cặp (1 nữ và 1 nam) và nữ đứng trước nam là 

Xem đáp án

Chọn B.

Để xuất hiện đúng 1 cặp nam nữ và nữ đứng trước nam, ta cho nữ đứng gần nhau và đứng đầu
hàng, số cách xếp là: 4!

Nam xếp tiếp theo, số cách xếp là: 6!

Vậy số cách sắp xếp thoả mãn là: 4!6! = 17280


Câu 49:

Cho phương trình log5x2020mx2log2xx=0. Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là        


Câu 50:

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên mỗi khoảng ;1 1;+, có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y=2fx+1fx 

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên mỗi khoảng ( âm vô cùng; 1 ) và (1; dương vô cùng), có bảng biến thiên (ảnh 1)
Xem đáp án
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên mỗi khoảng ( âm vô cùng; 1 ) và (1; dương vô cùng), có bảng biến thiên (ảnh 2)
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên mỗi khoảng  và , có bảng biến thiên như hình bên

Bắt đầu thi ngay