IMG-LOGO

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 22

  • 2283 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x2

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và trục hoành là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log4a3 bằn

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=exlnx.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

 Viết biểu thức aaa>0 về dạng lũy thừa của a là.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Phương trình 234x=132 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2cosx tương ứng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=xx2 trên khoảng 2;+ là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Cho 122f(x)dx=2;25f(x)dx=3. Tính 

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

 Tính tích phân I=1exlnxdx.

Xem đáp án
 Chọn đáp án C

Câu 18:

 Tìm phần ảo của số phức z=1920i?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Cho hai số phức z1=4i5, z2=73i. Phẩn thực của số phức z1z2 là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Cho số phức z=2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z¯ trên mặt phẳng tọa độ?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x5)2+(y7)2+(z+8)2=25. Mặt cầu (S) có tọa độ tâm và bán kính lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:  2x6y+4z5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M2;1;2,N3;1;0 có vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

 Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x410x2+2 trên đoạn 1;2bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Nghiệm của bất phương trình: log152x3>1

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Cho hai số phức z1=4+2iz2=13i. Phần thực của số phức z1.z2¯ là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I2;0;0 và đi qua M0;2;0 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

 Trong không gian Oxyz, cho điểm hai điểm M1;0;1 và N3;2;1. Đường thẳng MN có phương trình tham số là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

Biết f4=f4=7. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)+5 trên đoạn 4;4 đạt được tại điểm nào?

Xem đáp án

Chọn C

Xét gx=fx+5g'x=f'x

g'x=0x=4x=1x=2x=4

Bảng biến thiên

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên ta thấy y=f(x)+5  đạt GTLN tại x = 2.


Câu 40:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn logab+6logba=5 và 2a;b2005.

Câu 41:

Cho hàm số y=fx=2x3x    khi  x13x+4      khi  x1.

Biết tích phân I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1xflnx2+1x2+1dx=ab với a,b và ab là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức P=a+b.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1xflnx2+1x2+1dx=J+K.

+)J=π4π3ftanxcos2xdx. Đặt t=tanxdt=1cos2xdx. Đổi cận x=π3t=3;x=π4t=1.

Suy ra J=13ftdt=13fxdx=132x3xdx=x42x2213=3.

+) K=0e1xflnx2+1x2+1dx. Đặt t=lnx2+1dt=2xx2+1dxxx2+1dx=dt2

Đổi cận x=e1t=1;x=0t=0.

Suy ra K=01ftdt2=01fxdx2=013x+42dx=34x2+2x01=54

Vậy I=J+K=3+54=174. Do đó a=17b=4P=a+b=21

Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z=10 và w=6+8iz¯+12i2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có

w=6+8iz¯+12i2

w34i=6+8iz¯

w34i=62+82z¯

w34i=10.10w34i=100

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn (C) có tâm I3;4.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ACB^=60° cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có ΔABC vuông tại B nên BC=AB.cotACB^=a.cot60°=a33

SΔABC=12BA.BC=12a.a33=a236

Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABC)

SB,ABC^=SB,AB^=SBA^=45°

ΔSAB vuông tại A nên SA=AB.tanSBA^=AB.tan45°=a.

Vậy VS.ABC=13SABC.SA=13a2.36.a=a3318


Câu 44:

Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính đáy của phần lõi là r=1,5cm, bán kính đáy của cuộn nilon là R=3cm. Biết chiều dày mỗi lớp nilon là 0,05mm, chiều dài của mỗi túi nilon là 25cm . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng

Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Giả sử chiều cao của hình trụ lõi là h.

Cách 1

Gọi số lượng túi nilon là x, x>0.

Thể tích của phần nilon là 25.x.h.0,05.101=0,125hxcm3.

Mặt khác thể tích phần nilon là πR2πr2.h=π.321,52.h21,2hcm3.

Do đó:0,125hx21,2hx169.

Cách 2

Coi mỗi lớp nilon là một hình trụ.

Số lớp nilon là Rr0,05.102=31,50,05.102=300

Khi trải cuộn nilon ta được một tấm nilon hình chữ nhật có chiều dài bằng 

k=02992πr+k.0,005=2π300r+299.3002.0,005=2π300.1,5+299.30020,0054236,44.

Do đó số túi nilon bằng 4236,4425169.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ:x+31=y11=z+24 và mặt phẳng P:x+y2z+6=0. Biết cắt mặt phẳng (P) tại A, Mthuộc sao cho AM=23. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng Δ:x+31=y11=z+24 có vectơ chỉ phương u=1;1;4.

Mặt phẳng P:x+y2z+6=0 có vectơ chỉ phương n=1;1;2.

sinΔ,P=cosu,n=u.nu.n=13=sinφ

Suy ra dM,Δ=MH=MA.sinφ=23.13=2.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y= f'(x) như hình vẽ dưới đây:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y= f'(x) như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=f(x2) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị hàm số y = f'(x), ta thấy:

f'(x)=0x=0x=1x=3,

f'(x)>0x;03;+

f'(x)<0x0;11;3.

Ta có y'=f(x2)'=2x.f'(x2)

y'=0x=0f'(x2)=0x=0x=±1x=±3

f'(x2)>0x2<0x2>3x;33;+

Bảng biến thiên

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y= f'(x) như hình vẽ dưới đây: (ảnh 2)

Vậy hàm số y=f(x2) có  2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.


Câu 47:

Cho các số dương a;b;c thay đổi thỏa mãn log2a+log2c2log2b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a+b+c+13b32b2+2 bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Từ giả thiết log2a+log2c2log2blog2(ac)log2b2acb2.

Ta có: P=a+c+b+13b32b2+22ac+b+13b32b2+2.

2b+b+13b32b2+2=13b32b2+3b+2.

Xét hàm số: f(b)=13b32b2+3b+2 với b > 0.

f'(b)=b24b+3=0b=1b=3.

Bảng biến thiên

Cho các số dương a;b;c thay đổi thỏa mãn log 2a+ log 2 c lớn hơn bằng 2log 2b (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên, ta được: minf(b)b>0             =f(3)=2.

P2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi b = 3 và a=c=3.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z1=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+i+z2i bằng


Bắt đầu thi ngay