- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)
-
6914 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answers
Nam: How . . . . .. do you go to the zoo?
Hoa: Sometimes
Đáp án đúng là: D
How often dùng để hỏi tần suất thực hiện hành động
Dịch:
Nam: Bạn có hay đến sở thú không?
Hoa: Thỉnh thoảng.
Câu 2:
Đáp án đúng là: C
“Are” => cần danh từ số nhiều
Dịch: Có quả táo nào trong tủ lạnh không?
Câu 3:
Đáp án đúng là: A
- fingers: ngón tay
- toes: ngón chân
- noses: mũi
- arms: cánh tay
Dịch: Có mười ngón tay trên những bàn tay của bạn.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
- Hương: Tại sao chúng ta không đi xe buýt?
- Minh: Ý tưởng hay đó.
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
- vegetables: rau
- meat: thịt
- egg: trứng
- milk: sữa
Dịch: Họ thường uống sữa sau bữa ăn.
Câu 6:
Đáp án đúng là: D
a tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng
Dịch: Cô ấy muốn một túyp kem đánh răng.
Câu 7:
Đáp án đúng là: B
do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Hoa tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
stay with sb: ở với ai
Dịch: Họ sẽ ở với ông bà ở Hà Nội.
Câu 9:
Reorder the words or phrases to make complete sentences
with his friends / has free time / he usually / when he / plays tennis
Đáp án đúng là: He usually plays tennis with his friends when he has free time.
Dịch: Anh ấy thường chơi tennis với bạn anh ấy khi anh ấy có thời gian rảnh.
Câu 10:
Đáp án đúng là: We are going to stay in Hanoi for a week.
Dịch: Chúng tôi sẽ ở lại Hà Nội trong một tuần.
Câu 11:
How long does she stay in Hue?
Đáp án đúng là: C
- Cô ấy ở Huế trong bao lâu?
- 5 ngày.
Câu 12:
Which place do you want to visit first?
Đáp án đúng là: D
- Bạn muốn tới thăm nơi nào đầu tiên?
- Hà Nội.
Câu 13:
Would you like to have some bread?
Đáp án đúng là: B
- Bạn có muốn ăn một chút bánh mì không?
- Có, tôi muốn.
Câu 14:
How much beef do you want?
Đáp án đúng là: A
- Bạn muốn mua bao nhiêu thịt bò?
- 1 kí làm ơn.
Câu 15:
Choose the correct answers to fill in the blanks
There are four (1) ………. in a year. (2) ……are spring, summer, fall (3) ……...winter. The weather in the spring is usually warm. In the summer, it is (4) ………. The fall is cool. It is cold in the winter. I like summer and fall (5) ………. I can play sports and do (6) ……… activities. In the summer, I go swimming and fishing (7) ……….. my brother. When it is cool, I play badminton and tennis. I often play (8) ……… in the winter.
Đáp án đúng là: B
- meals: bữa ăn
- seasons: mùa
- pastimes: thời gian rảnh
- activities: hoạt động
Dịch: Có 4 mùa trong một năm.
Câu 16:
Đáp án đúng là: D
- We: chúng tôi
- There: có
- These: này
- They: họ, chúng
Dịch: Chúng là mùa xuân, hạ...
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
- and: và
- but: nhưng
- or: hoặc
- so: vì vậy
Dịch: Chúng là mùa xuân, hạ, thu và đông.
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
- cool: mát
- cold: lạnh
- hot: nóng
- warm: ấm
Dịch: Vào mùa hè, thời tiết nóng.
Câu 19:
Đáp án đúng là: A
- because: bởi vì
- so: vì vậy
- but: nhưng
- and: và
Dịch: Tôi thích mùa hè và thu bởi vì tôi có thể chơi thể thao...
Câu 20:
Đáp án đúng là: D
Many mang nghĩa là nhiều và đi với danh từ đếm được số nhiều.
Dịch: Tôi thích mùa hè và thu bởi vì tôi có thể chơi thể thao và nhiều hoạt động khác.
Câu 21:
Đáp án đúng là: C
- at: ở
- for: cho
- with: với
- on: vào lúc
Dịch: Vào buổi chiều, tôi có thể đi bơi và câu cá với anh trai.
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Play soccer: chơi đá bóng
Dịch: Tôi thường chơi đá bóng vào mùa đông.
Câu 23:
Rewrite the sentences, using the cues given
She has long black hair.
Her hair . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng là: Her hair is long and black.
Dịch: Tóc cô ấy dài và đen.
Câu 24:
It’s always cold in the winter.
It’s never . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng là: It’s never hot in the winter.
Dịch: Nó không bao giờ nóng vào mùa đông.
Câu 25:
Let’s visit Ha Long Bay first.
Why don’t we . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .?
Đáp án đúng là: Why don’t we visit Ha Long Bay first?
Dịch: Tại sao chúng ta không tới vịnh Hạ Long đầu tiên?
Câu 26:
Hoa likes lemon-juice.
Lemon-juice . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án đúng là: Lemon-juice is Hoa’s favorite drink.
Dịch: Nước chanh ép là đồ uống yêu thích của Hoa.