Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)

  • 6914 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answers

Nam: How . . . . .. do you go to the zoo?

Hoa: Sometimes

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How often dùng để hỏi tần suất thực hiện hành động

Dịch:

Nam: Bạn có hay đến sở thú không?

Hoa: Thỉnh thoảng.


Câu 2:

Are there any . . . . . . .. . in the fridge?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

“Are” => cần danh từ số nhiều

Dịch: Có quả táo nào trong tủ lạnh không?


Câu 3:

There are ten . . . . . . . on your hands.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- fingers: ngón tay

- toes: ngón chân

- noses: mũi

- arms: cánh tay

Dịch: Có mười ngón tay trên những bàn tay của bạn.


Câu 4:

Huong: Why don’t we go to school by bus? Minh: . . . . . . . .
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Hương: Tại sao chúng ta không đi xe buýt?

- Minh: Ý tưởng hay đó.


Câu 5:

They often have some . . . . .. . . after meals.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- vegetables: rau

- meat: thịt

- egg: trứng

- milk: sữa

Dịch: Họ thường uống sữa sau bữa ăn.


Câu 6:

She wants a . . . . .. . of toothpaste.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

a tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng

Dịch: Cô ấy muốn một túyp kem đánh răng.


Câu 7:

Hoa . . . . . . . . aerobics everyday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Hoa tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.


Câu 8:

They are going to stay . . . . . . . . . . . . . . . . . . their grandparents in Hanoi.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

stay with sb: ở với ai

Dịch: Họ sẽ ở với ông bà ở Hà Nội.


Câu 9:

Reorder the words or phrases to make complete sentences 

with his friends / has free time / he usually / when he / plays tennis

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He usually plays tennis with his friends when he has free time.

Dịch: Anh ấy thường chơi tennis với bạn anh ấy khi anh ấy có thời gian rảnh.


Câu 10:

for a week / we / in Hanoi / stay / are going to
Xem đáp án

Đáp án đúng là: We are going to stay in Hanoi for a week.

Dịch: Chúng tôi sẽ ở lại Hà Nội trong một tuần.


Câu 11:

How long does she stay in Hue?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Cô ấy ở Huế trong bao lâu?

- 5 ngày.


Câu 12:

Which place do you want to visit first?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Bạn muốn tới thăm nơi nào đầu tiên?

- Hà Nội.


Câu 13:

Would you like to have some bread?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Bạn có muốn ăn một chút bánh mì không?

- Có, tôi muốn.


Câu 14:

How much beef do you want?                

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Bạn muốn mua bao nhiêu thịt bò?

- 1 kí làm ơn.


Câu 16:

There are four (1) ………. in a year. (2) ……are spring, summer, fall (3) ……...winter
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- We: chúng tôi

- There: có

- These: này

- They: họ, chúng

Dịch: Chúng là mùa xuân, hạ...


Câu 17:

here are four (1) ………. in a year. (2) ……are spring, summer, fall (3) ……...winter
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- and: và

- but: nhưng

- or: hoặc

- so: vì vậy

Dịch: Chúng là mùa xuân, hạ, thu và đông.


Câu 18:

he weather in the spring is usually warm. In the summer, it is (4) ………. The fall is cool. It is cold in the winter
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- cool: mát

- cold: lạnh

- hot: nóng

- warm: ấm

Dịch: Vào mùa hè, thời tiết nóng.


Câu 19:

The fall is cool. It is cold in the winter. I like summer and fall (5) ……….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- because: bởi vì

- so: vì vậy

- but: nhưng

- and: và

Dịch: Tôi thích mùa hè và thu bởi vì tôi có thể chơi thể thao...


Câu 20:

I can play sports and do (6) ……… activities. In the summer, I go swimming and fishing (7) ……….. my brother.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Many mang nghĩa là nhiều và đi với danh từ đếm được số nhiều.

Dịch: Tôi thích mùa hè và thu bởi vì tôi có thể chơi thể thao và nhiều hoạt động khác.


Câu 21:

I can play sports and do (6) ……… activities. In the summer, I go swimming and fishing (7) ……….. my brother.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- at: ở

- for: cho

- with: với

- on: vào lúc

Dịch: Vào buổi chiều, tôi có thể đi bơi và câu cá với anh trai.


Câu 22:

When it is cool, I play badminton and tennis. I often play (8) ……… in the winter.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Play soccer: chơi đá bóng

Dịch: Tôi thường chơi đá bóng vào mùa đông.


Câu 24:

It’s always cold in the winter.

It’s never . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It’s never hot in the winter.

Dịch: Nó không bao giờ nóng vào mùa đông.


Câu 25:

Let’s visit Ha Long Bay first.

Why don’t we . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Why don’t we visit Ha Long Bay first?

Dịch: Tại sao chúng ta không tới vịnh Hạ Long đầu tiên?


Câu 26:

Hoa likes lemon-juice.

Lemon-juice . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Lemon-juice is Hoa’s favorite drink.

Dịch: Nước chanh ép là đồ uống yêu thích của Hoa.


Bắt đầu thi ngay