- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 37)
-
6903 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 6:
Read the passage and choose the words from the box that best fit the blank spaces
Sports and games play an important part in our lives. Everyone of us can (6) .......... a sport, or a game, or watch sports events (7) .......... TV or at the stadium. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favourite kind of sport. Television programmes about sports (8) ............. also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (9) .............. men or women in the world of sport are very interesting.
Đáp án đúng là: B
play sport: chơi thể thao
Dịch: Mọi người trong chúng ta có thể chơi thể thao, trò chơi hay xem những sự kiện thể thao.
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
on TV: trên TV
Dịch: Mọi người trong chúng ta có thể chơi thể thao, trò chơi hay xem những sự kiện thể thao trên TV hay ở sân vận động.
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Những chương trình thể thao rất phổ biến, bạn có thể xem những thứ thú vị gần như mỗi ngày.
Câu 9:
Stories about (9) .............. men or women in the world of sport are very interesting.
Đáp án đúng là: A
Trước danh từ cần tính từ.
Dịch: Những câu chuyện về những người đàn ông và phụ nữ nổi tiếng về thể thao trên thế giới rất thú vị.
Câu 10:
Đáp án đúng là: D
Tính từ hai âm tiết kết thúc bằng đuôi “y” sang so sánh hơn thêm đuôi -er như từ một âm tiết.
Dịch: Bài thi nói tiếng Anh dễ hơn tôi nghĩ.
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Cô ấy chủ động vẽ bức tranh => loại C, D
A sai vì chủ ngữ số ít nếu để ở hiện tại đơn phải thêm “s”.
Dịch: Cô ấy đã sơn một bức tranh.
Câu 12:
I ....................... tired. I need a rest.
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ I đi với tobe “am”.
Dịch: Tôi đang ngày càng thấy mệt. Tôi cần được nghỉ ngơi.
Câu 13:
Lily's birthday is ………Wednesday so we have only two days to prepare a surprise party.
Đáp án đúng là: B
on + thứ
Dịch: Sinh nhật của Lily là vào thứ tư vì vậy chúng tôi chỉ có hai ngày để chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.
Câu 14:
My house is ....... yours.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than
Dịch: Nhà tôi rẻ hơn nhà bạn.
Câu 15:
Which should we do _______tonight: go to the concert or see a movie?
Đáp án đúng là: A
Trước tonight không cần giới từ.
Dịch: Chúng ta nên làm gì tối nay: đi xem hòa nhạc hay xem phim.
Câu 16:
My father sometimes comes home late _______ night.
Đáp án đúng là: B
at night: vào ban đêm
Dịch: Bố tôi thỉnh thoảng về nhà muộn vào ban đêm.
Câu 17:
How many _______ are there in a week?
Đáp án đúng là: C
hours: giờ
weeks: tuần
days: ngày
years: năm
Dịch: Có bao nhiêu ngày trong một tuần?
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
What would + S + like?: hỏi ai đấy thích gì
Dịch: Cô ấy thích gì? Cô ấy muốn một cốc sữa.
Câu 19:
My sister doesn’t like fruits. She _______ fast food.
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Chị gái tôi không thích hoa quả. Cô ấy thích đồ ăn nhanh.
Câu 20:
Is there anything to eat? I’m _______.
Đáp án đúng là: A
hungry: đói
tired: mệt
thirsty: khát
cold: lạnh
Dịch: Có cái gì ăn không? Tôi đói.
Câu 21:
She _________ climb that tree.
Đáp án đúng là: A
S + can + Vinf: có thể làm gì
Dịch: Cô ấy có thể leo cái cây đó.
Câu 22:
His mother can _________ the piano very well.
Đáp án đúng là: D
Sau can động từ để nguyên thể.
Dịch: Mẹ anh ấy có thể chơi piano rất giỏi.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
often: thỉnh thoảng
usually: thường xuyên
always: luôn luôn
tomorrow: ngày mai
Dịch: Tôi không bao giờ muộn lớp tiếng Anh. Tôi luôn luôn đúng giờ.
Câu 24:
My sister often … a book in the library.
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Chị tôi thường đọc sách trong thư viện.
Câu 25:
What does he _______ in his free time? He plays soccer.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Anh ấy thích làm gì vào thời gian rảnh?
Câu 26:
How _______ does he brush his teeth? Twice a day.
Đáp án đúng là: C
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Anh ấy có thường xuyên đánh răng không? Hai ngày một lần.
Câu 27:
Đáp án đúng là: D
almost always: gần như luôn luôn
love: yêu thích
sometimes: thỉnh thoảng
never: không bao giờ
Dịch: Tôi không bao giờ xem hoạt hình bởi vì tôi ghét nó. Những chương trình tin tức thì hay hơn nhiều.
Câu 28:
We are _______ football, now.
Đáp án đúng là: B
Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving
Dịch: Chúng tôi đang chơi bóng đá.
Câu 29:
She runs ...... in her class.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với trạng từ dài: the most adj
Dịch: Cô ấy chạy chậm nhất lớp.
Câu 30:
Đáp án đúng là: C
spring: mùa xuân
winter: mùa đông
summer: mùa hè
fall: mùa thu
Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào? - Trời nóng.
Câu 31:
How much/a bottle/ water?
Đáp án đúng là: D
How much + tobe + S?: hỏi giá cả => loại C
Chủ ngữ số ít => loại A
A bottle of: một chai...
Dịch: Bao nhiêu tiền một chai nước?
Câu 32:
What/ price/ these/ blue skirt?
Đáp án đúng là: B
What is the price of S?: hỏi giá cả
Dịch: Bao nhiêu tiền những chiếc váy xanh này?
Câu 33:
How/ this phone/ cost?
Đáp án đúng là: C
How much + does/do + S + cost?: hỏi giá cả => loại A, B
Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ does => loại D
Dịch: Chiếc điện thoạị này bao nhiêu tiền?
Câu 34:
What/ price/your watch?
Đáp án đúng là: B
What is the price of S?: hỏi giá cả
Dịch: Đồng hồ của bạn bao nhiêu tiền?
Câu 35:
How much/ your new bike/ cost?
Đáp án đúng là: A
How much + does/do + S + cost?: hỏi giá cả
Dịch: Chiếc xe đạp mới của bạn bao nhiêu tiền?