- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 15)
-
6891 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /iz/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪə/ còn lại là /i:/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /sk/ còn lại là /tʃ/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 6:
Choose the correct option A, B, C, D to complete the sentences.
There . . . . . a big sofa in the living room.
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Có một cái ghế sofa trong phòng khách.
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
Of the two + N(số nhiều), S + is the + adj-er (đối với tính từ ngắn)/more + adj (đối với tính từ dài)
Dịch: Trong hai cô gái thì Mai là người cao hơn.
Câu 8:
My mother often cooks . . . . . at Tet.
Đáp án đúng là: B
- peach blossoms: hoa đào
- Chung cake: bánh chưng
- spring rolls: nem
- special food: món ăn đặc biệt
Dịch: Mẹ tôi thường nấu bánh chưng vào dịp Tết.
Câu 9:
We . . . . . our friends a happy new year.
Đáp án đúng là: D
wish sb a happy new year: hi vọng ai có một năm mới vui vẻ
Dịch: Chúng tôi thường hi vọng các bạn của chúng tôi có một năm mới vui vẻ.
Câu 10:
What kind of TV programmes do you like? - . . . . .
Đáp án đúng là: B
Dịch: Thể loại chương trình TV nào mà bạn thích? - Tôi thích hoạt hình.
Câu 11:
When he was young, he . . . . . swim very well. He won medals and championships.
Đáp án đúng là: B
Ngữ cảnh đang ở quá khứ => loại A, D
C sau able phải có to
Dịch: Khi anh ấy trẻ anh ấy có thể bơi rất giỏi. Anh ấy giành nhiều huy chương và chức vô địch.
Câu 12:
If we cut down more forest, there . . . . . more flood.
Đáp án đúng là: D
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Nếu chúng ta chặt phá nhiều rừng hơn thì sẽ có nhiều lũ lụt hơn.
Câu 13:
The opposite of “dangerous” is . . . . .
Đáp án đúng là: B
dangerous: nguy hiểm >< safe: an toàn
Câu 14:
Đáp án đúng là: D
- and: và
- but: nhưng
- or: hoặc
- because: bởi vì
Dịch: Nhiều người thích Tom và Jerry bởi vì nó vui và giải trí.
Câu 15:
When . . . . . to San Francisco? - In 2010
Đáp án đúng là: B
in 2010 => thì quá khứ đơn
Dịch: Bạn tới San Francisco khi nào? - Năm 2010.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
surf the internet: lướt mạng
Dịch: Trong tương lai, rô-bốt sẽ giúp chúng ta lướt mạng.
Câu 17:
What does 3Rs stand . . . . . ? It’s Reduce, Reuse, Recycle.
Đáp án đúng là: B
stand for: viết tắt
Dịch: 3Rs viết tắt cho cái gì? - Nó là reduce (cắt giảm), reuse (tái sử dụng) và recycle (tái chế).
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
3 times (3 lần) => thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết đó được 3 lần.
Câu 19:
Look! Nam is . . . . . judo in the playground.
Đáp án đúng là: B
do judo: tập võ judo
Dịch: Nhìn kìa! Nam đang tập võ Judo ở sân.
Câu 20:
My brother often . . . . . uniform every day.
Đáp án đúng là: C
every day => thì hiện tại đơn
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Anh tôi thường mặc đồng phục mỗi ngày.
Câu 21:
Read and choose the correct answers.
Tet is the most important (1) . . . . . in Vietnam. Vietnamese people eat very special (2) . . . . . on these days. The most special food is Chung cakes. Most families (3) . . . . . many Chung cakes. They boil Chung cakes for five or six (4) . . . . . Every family makes spring rolls because this food is (5) . . . . . and easy to make. People also buy or make mut-jam. People often (6) . . . . . it with tea.
Đáp án đúng là: A
festival: lễ hội
time: thời gian
occasion
vacation: kì nghỉ
Dịch: Tết là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
drinks: đồ uống
foods: thức ăn
vegetables: rau củ
fruit: hoa quả
Dịch: Người Việt Nam ăn rất nhiều món ăn đặc biệt vào những ngày này.
Câu 23:
Đáp án đúng là: D
sell: bán
cook: nấu
buy: mua
make: làm
Dịch: Hầu như các nhà đều làm bánh chưng.
Câu 24:
Đáp án đúng là: C
days: ngày
weeks: tuần
hours: giờ
minutes: phút
Dịch: Họ luộc bánh chưng trong vòng 6 đến 7 tiếng.
Câu 25:
They boil Chung cakes for five or six (4) . . . . . Every family makes spring rolls because this food is (5) . . . . .and easy to make.
Đáp án đúng là: A
delicious: ngon
expensive: đắt
cheap: rẻ
terrible: tệ
Dịch: Mọị nhà đều làm nem vì nó ngon và dễ làm.
Câu 26:
Đáp án đúng là: C
drink: uống
cook: nấu
serve: phục vụ
make: làm
Dịch: Mọi người thường phục vụ kèm với trà.
Câu 27:
Rewrite the sentences so that it stays the same meaning.
My school has an art club.
There is …………………………………………………………
Đáp án đúng là: There is an art club in my school.
Dịch: Có một câu lạc bộ nghệ thuật ở trường tôi.
Câu 28:
The dog is in front of the microwave.
The microwave …………………………………………………Đáp án đúng là: The microwave is behind the dog.
Dịch: Cái lò vi sóng ở đằng sau con chó.
Câu 29:
Nam likes table tennis best.
Nam’s favorite………………………………………………….
Đáp án đúng là: Nam’s favourite sport is table tennis.
Dịch: Môn thể thao yêu thích của Nam là bóng bàn.
Câu 30:
Rearrange the words to make meaningful sentences.
the /my/ father/ goes/ judo/ club/ every/ Sunday/ to.
Đáp án đúng là: My father goes to the judo club every Sunday.
Dịch: Bố tôi đi tới câu lạc bộ Judo mỗi chủ nhật.
Câu 31:
DaNang/ city/ is /the/ in/ Central Vietnam/ largest.
Đáp án đúng là: Da Nang is the largest city in Central Vietnam.
Dịch: Đà Nẵng là thành phố rộng nhất ở trung tâm Việt Nam.
Câu 32:
people/in/ break/ things/ at / my/Tet/shouldn’t/ country.
Đáp án đúng là: People shouldn’t break things at Tet in my country.
Dịch: Con người không nên làm vỡ đồ vào dịp Tết ở đất nước tôi.