Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 20)

  • 6895 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 2:

Find the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 3:

Find the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /k/ còn lại là /s/.


Câu 4:

Find the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɪd/ còn lại là /d/.


Câu 5:

Find the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /oʊ/ còn lại là /aʊ/.


Câu 6:

Choose the correct answer to complete the sentence.

Why don’t you do ________? It can help you protect yourself.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

do karate: tập võ karate

Dịch: Sao bạn không tập võ karate? - Nó có thể giúp bạn bảo vệ bản thân.


Câu 7:

Boys often play ________ in the schoolyard at break time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

play marbles: chơi bắn bi

Dịch: Những chàng trai thường chơi bắn bi ở sân trường vào giờ ra chơi.


Câu 8:

Have you ever seen Big Ben? It is the most visited __________in Britain.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- city: thành phố

- country: nông thôn

- landmark: tòa nhà cao tầng

- continent: lục địa

Dịch: Bạn đã từng đến Big Ben chưa? - Nó là tòa nhà được tới thăm nhiều nhất ở Anh.


Câu 9:

I often practise ________ in the gym four times a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- boxing: môn quyền anh

- fishing: câu cá

- driving: lái xe

- swimming: bơi lội

Dịch: Tôi thường đấu quyền anh ở phòng thể hình 4 lần một tuần.


Câu 10:

It’s snowy outside. We can go ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

snowy (nhiều tuyết) => go skiiing (đi trượt tuyết)

Dịch: Trời bên ngoài dày đặc tuyết. Chúng ta có thể đi trượt tuyết.


Câu 11:

He sometimes goes ________ with his father at weekends.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

go swimming: đi bơi

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng đi bơi với bố vào cuối tuần.


Câu 12:

The ________ has attracted many famous athletes this year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- sports competition: cuộc thi thể thao

- game show: chương trình giải trí

- music event: sự kiện âm nhạc

- matches: trận bóng

Dịch: Cuộc thi thể thao thu hút rất nhiều vận động viên nổi tiếng năm nay.


Câu 13:

I like playing ________. It makes me more intelligent.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

play chess: chơi cờ

Dịch: Tôi thích chơi cờ. Nó làm tôi thông minh hơn.


Câu 14:

In a ________ match, players will try to kick the ball to the other team’s goal to score.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- basketball: bóng rổ

- football: bóng đá

- volleyball: bóng chuyền

- tennis: quần vợt

Dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ đá vào quả bóng vào khung thành đội khác để ghi bàn

Câu 16:

How can the skylights help us to save electricity?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The skylights give us light in the day.

Dẫn chứng ở câu “The skylights give us light in the day, so we don’t use electric lights”.

Dịch: Ánh sáng mặt trời cho chúng ta ánh sáng vào ban ngày, vì vậy chúng ta không phải sử dụng ánh sáng đèn điện.


Câu 17:

Why don’t they use chemicals to clean the rooms?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because they don’t want to damage the environment.

Dẫn chứng ở câu “We don’t use chemicals to clean the rooms because we don’t want to damage the environment”.

Dịch: Chúng ta không sử dụng hóa chất để làm sạch phòng bởi vì chúng ta không muốn huỷ hoại môi trường.


Câu 18:

What can you see in the mountains?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I can see lots of local wildlife.

Dẫn chứng ở câu “You can walk in the mountains near the hotel and see lots of local wildlife”.

Dịch: Bạn có thể đi bộ lên núi gần khách sạn và ngắm rất nhiều cảnh hoang dã ở địa phương.


Câu 19:

What can you see when enjoying a boat trip on the lake?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I can see the amazing waterfalls.

Dẫn chứng ở câu “Enjoy a boat trip on the lake and see the amazing waterfalls, or visit the beautiful caves”.

Dịch: Tận hưởng chuyến đi thuyền trên hồ và ngắm những thác nước tuyệt đỉnh, hoặc ghé thăm những hang động đẹp.

 


Bắt đầu thi ngay