- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 41)
-
6918 lượt thi
-
37 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the passage
In Cappadocia, Turkey, there are over 200 ancient cities under the ground. Some of these cities are about three thousand years (1) ________. There are secret passages between the cities. The passages are sometimes many kilometres long.
In the past, there were thousands of (2) __________ in the underground cities. There were living quarters, kitchens, shops, churches, schools and places to keep animals and food. What was the reason for these mysterious places? Three thousand years (3) _________, people were frightened of the cold winters and of the wild animals above the ground. Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places (4) _________.
It probably wasn't fun living for months, or even years in these dark places. There wasn't any electricity and there weren't any sports centres, stadiums or other exciting places to go. But today, Cappadocia is an (5) _________ place to visit.
Đáp án đúng là: D
years old: tuổi
Dịch: Một số thành phố thì khoảng 3 nghìn năm tuổi.
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
thousands of N(số nhiều): hàng nghìn...
Dịch: Trọng quá khứ hàng nghìn người sống ở những thành phố trong lòng đất.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
Dịch: 3 nghìn năm trước, con người trở nên sợ những mùa đông lạnh và những động vật hoang dã ở trên mặt đất.
Câu 4:
Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places (4) _________.
Đáp án đúng là: D
to V: để làm gì
Dịch: Sau đó, con người sợ những người Roman và những thành phố trở thành nơi tốt để trú ẩn.
Câu 5:
There wasn't any electricity and there weren't any sports centres, stadiums or other exciting places to go. But today, Cappadocia is an (5) _________ place to visit.
Đáp án đúng là: A
amazing: thú vị
Dịch: Nhưng ngày nay, Cappadocia là một nơi thú vị để đến thăm.
Câu 6:
Read the passage and answer the question
Motorhomes
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
A motorhome can contain no more than ______.
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people”.
Dịch: Nhà di động thường là chỗ ngủ cho 2-8 người.
Câu 7:
A kitchenette often has _________.
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “ but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink”.
Dịch: Nhưng nhìn nhung căn bếp thường có bếp, lò, tủ lạnh và bồn rửa.
Câu 8:
Larger motorhomes usually have a separate ________.
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “ Larger motorhomes usually have a separate shower area”.
Dịch: Những nhà di động lớn hơn thường có khu tắm riêng.
Câu 9:
A dinette area provides a table and seating space typically used for______.
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meal”.
Dịch: Khu vực bếp cung cấp môt cái bàn và khu vực ngồi tiểu biểu được sử để ăn các bữa.
Câu 10:
Which equipment may not be used in a motorhome?
Đáp án đúng là: C
Máy giặt có lẽ không được sử dụng ở nhà di động.
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /id/.
Câu 14:
I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.
Đáp án đúng là: C
by the sea: cạnh biển
Dịch: Tôi thích nhà ở cạnh biển, vì vậy chúng tôi có thể thấy biển từ cửa sổ.
Câu 15:
Henry can play the guitar _______ the harmonica at the same time.
Đáp án đúng là: C
because: bởi vì
but: nhưng
and: và
or: hoặc
Dịch: Henry có thể chơi ghi-ta và kèn harmonica cùng lúc.
Câu 16:
She is _______ student in our class.
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most ạdj
Dịch: Cô ấy là học sinh chăm chỉ nhất lớp tôi.
Câu 17:
________ Minh likes sport programmes, he watches this animal programme with his family.
Đáp án đúng là: B
Because: bởi vì
Although: mặc dù
When: khi
But: nhưng
Dịch: Mặc dù Minh thích những chương trình thể thao, anh ấy xem những chương trình động vật với gia đình.
Câu 18:
Nga was totally ________ after finishing her performance.
Đáp án đúng là: A
exhausted: kiệt sức
fantastic: tuyệt vời
exciting: thú vị
stressful: căng thẳng
Dịch: Nga hoàn toàn kiệt sức sau khi hoàn thành màn biểu diễn.
Câu 19:
It is so late now ______ they are still watching television.
Đáp án đúng là: D
so: vì vậy
because: bởi vì
although: mặc dù
but: nhưng
Dịch: Bây giờ thì quá muộn nhưng họ vẫn đang xem TV.
Câu 20:
My father likes watching sports ______ on VTV3.
Đáp án đúng là: C
sports events: sự kiện thể thao
Dịch: Bố tôi thích xem những sự kiện thể thao trên VTV3.
Câu 21:
We ______ go to the concert when the rain stops. We don’t know for sure.
Đáp án đúng là: A
might + Vinf: có lẽ làm gì
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj
Dịch: Bóng đá được xem là môn thể thao nổi tiếng nhất trên thế giới.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
look after: trông nom
Dịch: Trong tương lai, rô-bốt sẽ giúp chúng ta trông nom trẻ em.
Câu 24:
- We will visit Singapore this summer vacation.
- __________________.
Đáp án đúng là: A
- Chúng tôi sẽ tới SIngapore vào kì nghỉ hè này.
- Thật tuyệt làm sao!
Câu 25:
Tourists to Stockhom often have coffee and cakes ______ coffee shops ______ the Old Town.
Đáp án đúng là: D
in: ở trong
on: ở trên
at: ở tại
Dịch: Những du khách tới Stockhom thường uống cà phê và ăn bánh ở trong những quán cà phê ở thị trấn cổ.
Câu 26:
I first ______ to Hanoi in 2008.
Đáp án đúng là: B
in 2008 => quá khứ đơn
Dịch: Tôi lần đầu đến Hà Nội là vào năm 2008.
Câu 27:
He hasn't seen his uncle ________ two years.
Đáp án đúng là: A
for + khoảng thời gian
Dịch: Anh ấy không gặp bác được 2 năm rồi.
Câu 28:
A high-tech TV is __________ expensive than an ordinary TV.
Đáp án đúng là: B
So sánh hơn với tính từ dài: more adj than
Dịch: Một chiếc TV công nghệ cao đắt hơn TV thông thường.
Câu 29:
My class couldn’t go on a picnic __________ the weather was bad.
Đáp án đúng là: A
because: bởi vì
when: khi
but: nhưng
or: hoặc
Dịch: Lớp tôi không thể di dã ngoại bởi vì thời tiết xấu.
Câu 30:
School ......... at 4.00 p.m every day.
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Trường học đóng cửa lúc 4h chiều mỗi ngày.
Câu 31:
If we throw trash on the road, we will _________ our environment.
Đáp án đúng là: B
will + Vinf: sẽ làm gì
Dịch: Nếu chúng ta vứt rác lên đường, chúng ta sẽ làm ô nhiễm môi trường.
Câu 32:
Hoa has never ________ to London.
Đáp án đúng là: D
Have/has never been to: chưa từng tới đâu
Dịch: Hoa chưa từng tới London.
Câu 33:
They ________ not buy candies.
Đáp án đúng là: B
Bổ nghĩa cho động từ thường cần trợ động từ => loại A, D
Chủ ngữ số nhiều => đi với do
Dịch: Họ không mua kẹo.
Câu 34:
My friend is a nurse. She works in the _______
Đáp án đúng là: A
hospital: bệnh viện
factory: nhà máy
farm: nông trại
school: trường
Dịch: Bạn tôi là một y tá. Cô ấy làm việc trong bệnh viện.
Câu 35:
How much _________ does she want?
Đáp án đúng là: B
How much cần danh từ không đếm được,
Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu trà?
Câu 36:
She likes _________ . She has a rope.
Đáp án đúng là: C
like Ving: thích làm gì
Dịch: Cô ấy thích nhảy dây. Cô ấy có một cái dây.
Câu 37:
I never go swimming in the winter because I don’t like ________ weather.
Đáp án đúng là: C
hot: nóng
warm: ấm
cold: lạnh
cool: mát
Dịch: Tôi chưa bao giờ đi bơi vào mùa đông bởi vì tôi không thích thời tiết lạnh.