Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 41)

  • 6982 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

In the past, there were thousands of (2) __________ in the underground cities.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

thousands of N(số nhiều): hàng nghìn...

Dịch: Trọng quá khứ hàng nghìn người sống ở những thành phố trong lòng đất.


Câu 3:

Three thousand years (3) _________, people were frightened of the cold winters and of the wild animals above the ground.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D
Dịch: 3 nghìn năm trước, con người trở nên sợ những mùa đông lạnh và những động vật hoang dã ở trên mặt đất.


Câu 4:

Later, people were frightened of the Romans, and the cities were good places (4) _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

to V: để làm gì

Dịch: Sau đó, con người sợ những người Roman và những thành phố trở thành nơi tốt để trú ẩn.


Câu 5:

There wasn't any electricity and there weren't any sports centres, stadiums or other exciting places to go. But today, Cappadocia is an (5) _________ place to visit.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

amazing: thú vị

Dịch: Nhưng ngày nay, Cappadocia là một nơi thú vị để đến thăm.


Câu 7:

A kitchenette often has _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “ but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink”.

Dịch: Nhưng nhìn nhung căn bếp thường có bếp, lò, tủ lạnh và bồn rửa.


Câu 8:

Larger motorhomes usually have a separate ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “ Larger motorhomes usually have a separate shower area”.

Dịch: Những nhà di động lớn hơn thường có khu tắm riêng.


Câu 9:

A dinette area provides a table and seating space typically used for______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meal”.

Dịch: Khu vực bếp cung cấp môt cái bàn và khu vực ngồi tiểu biểu được sử để ăn các bữa.


Câu 10:

Which equipment may not be used in a motorhome?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Máy giặt có lẽ không được sử dụng ở nhà di động.


Câu 11:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 12:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.


Câu 13:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /id/.


Câu 14:

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

by the sea: cạnh biển

Dịch: Tôi thích nhà ở cạnh biển, vì vậy chúng tôi có thể thấy biển từ cửa sổ.


Câu 15:

Henry can play the guitar _______ the harmonica at the same time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

because: bởi vì

but: nhưng

and: và

or: hoặc

Dịch: Henry có thể chơi ghi-ta và kèn harmonica cùng lúc.


Câu 16:

She is _______ student in our class.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most ạdj

Dịch: Cô ấy là học sinh chăm chỉ nhất lớp tôi.


Câu 17:

________ Minh likes sport programmes, he watches this animal programme with his family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Because: bởi vì

Although: mặc dù

When: khi

But: nhưng

Dịch: Mặc dù Minh thích những chương trình thể thao, anh ấy xem những chương trình động vật với gia đình.


Câu 18:

Nga was totally ________ after finishing her performance.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

exhausted: kiệt sức

fantastic: tuyệt vời

exciting: thú vị

stressful: căng thẳng

Dịch: Nga hoàn toàn kiệt sức sau khi hoàn thành màn biểu diễn.


Câu 19:

It is so late now ______ they are still watching television.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

so: vì vậy

because: bởi vì

although: mặc dù

but: nhưng

Dịch: Bây giờ thì quá muộn nhưng họ vẫn đang xem TV.


Câu 20:

My father likes watching sports ______ on VTV3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

sports events: sự kiện thể thao

Dịch: Bố tôi thích xem những sự kiện thể thao trên VTV3.


Câu 21:

We ______ go to the concert when the rain stops. We don’t know for sure.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

might + Vinf: có lẽ làm gì


Câu 22:

Football is regarded as ______ sports in the world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj

Dịch: Bóng đá được xem là môn thể thao nổi tiếng nhất trên thế giới.


Câu 23:

In the future, robots will help us ______ the children.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

look after: trông nom

Dịch: Trong tương lai, rô-bốt sẽ giúp chúng ta trông nom trẻ em.


Câu 24:

- We will visit Singapore this summer vacation.

- __________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Chúng tôi sẽ tới SIngapore vào kì nghỉ hè này.

- Thật tuyệt làm sao!


Câu 25:

Tourists to Stockhom often have coffee and cakes ______ coffee shops ______ the Old Town.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

in: ở trong

on: ở trên

at: ở tại

Dịch: Những du khách tới Stockhom thường uống cà phê và ăn bánh ở trong những quán cà phê ở thị trấn cổ.


Câu 26:

I first ______ to Hanoi in 2008.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

in 2008 => quá khứ đơn

Dịch: Tôi lần đầu đến Hà Nội là vào năm 2008.


Câu 27:

He hasn't seen his uncle ________ two years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

for + khoảng thời gian

Dịch: Anh ấy không gặp bác được 2 năm rồi.


Câu 28:

A high-tech TV is __________ expensive than an ordinary TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hơn với tính từ dài: more adj than

Dịch: Một chiếc TV công nghệ cao đắt hơn TV thông thường.


Câu 29:

My class couldn’t go on a picnic __________ the weather was bad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

 because: bởi vì

 when: khi

 but: nhưng

 or: hoặc

Dịch: Lớp tôi không thể di dã ngoại bởi vì thời tiết xấu.


Câu 30:

School ......... at 4.00 p.m every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Trường học đóng cửa lúc 4h chiều mỗi ngày.


Câu 31:

If we throw trash on the road, we will _________ our environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

will + Vinf: sẽ làm gì

Dịch: Nếu chúng ta vứt rác lên đường, chúng ta sẽ làm ô nhiễm môi trường.


Câu 32:

Hoa has never ________ to London.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Have/has never been to: chưa từng tới đâu

Dịch: Hoa chưa từng tới London.


Câu 33:

They ________ not buy candies.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Bổ nghĩa cho động từ thường cần trợ động từ => loại A, D

Chủ ngữ số nhiều => đi với do

Dịch: Họ không mua kẹo.


Câu 34:

My friend is a nurse. She works in the _______

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

hospital: bệnh viện

factory: nhà máy

farm: nông trại

school: trường

Dịch: Bạn tôi là một y tá. Cô ấy làm việc trong bệnh viện.


Câu 35:

How much _________ does she want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much cần danh từ không đếm được,

Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu trà?


Câu 36:

She likes _________ . She has a rope.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

like Ving: thích làm gì

Dịch: Cô ấy thích nhảy dây. Cô ấy có một cái dây.


Câu 37:

I never go swimming in the winter because I don’t like ________ weather.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

hot: nóng

warm: ấm

cold: lạnh

cool: mát

Dịch: Tôi chưa bao giờ đi bơi vào mùa đông bởi vì tôi không thích thời tiết lạnh.


Bắt đầu thi ngay