Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 39)

  • 5252 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The robot will _______of the flowers in the garden.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

take care of: chăm sóc

Dịch: Rô-bốt sẽ chăm sóc hóa trong vườn.


Câu 2:

He _______ off his hat and ________ into the room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Anh ấy cởi mũ và đi vào phòng.


Câu 3:

“Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

without Ving: mà không

Dịch: Bạn có nghĩ rô bốt có thể làm việc lâu hơn con người mà không thấy mệt không?


Câu 4:

________ are you going to invite to your party next week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ai là người mà bạn sẽ mời tới bữa tiệc tuần tới?


Câu 5:

Many people think spending money on robots is a complete _______of time and money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

waste of time: lãng phí thời gian

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng việc dành tiền vào rô bốt là hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc.


Câu 6:

 ___________ will present my idea to the company tomorrow.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đứng đầu làm chủ ngữ cần đại từ nhân xưng.

Dịch: Tôi sẽ trình bày ý kiến trước công ty vào ngày mai.


Câu 7:

Disney channel is one of the most_______  channels _____children.  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C
popular to sb: phổ biến với ai

Dịch: Kênh Disney là một trong những kênh phổ biến nhất với trẻ em.


Câu 8:

Can you show me _____ to use this remote control?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How to V: cách để làm gì

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi cách để sử dụng cái điều khiển từ xa này không?


Câu 9:

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

win the match: thắng trận => loại C, D

last Saturday => quá khứ đơn => loại A

Dịch: Đội bóng trường tôi thắng trận trước trường Nguyễn Du thứ 7 tuần trước.


Câu 10:

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

solar energy: năng lượng mặt trời

Dịch: Những ngôi nhà tương lai sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và họ rất thân thiện với môi trường.


Câu 11:

We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

water: tưới nước

feed: cho ăn

Dịch: Chúng tôi sẽ có rô bốt trong vườn để tưới hoa và cho chó và mèo ăn.


Câu 12:

“Don’t throw rubbish into the river because you will make it ________________“

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

greener: xanh hơn

dirty: bẩn

cleaner: sạch hơn

fresher: sạch hơn

Dịch: Đừng vứt rác vào sông bởi vì bạn sẽ làm nó bẩn.


Câu 13:

Ann didn’t come to my birthday party ______ it rained heavily.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

so: vì vậy

and: và

because: bởi vì

although: mặc dù

Dịch: Ann không đến bữa tiệc sinh nhật cuả tôi bởi vì trời mưa nặng hạt.


Câu 14:

I’d like to watch motor racing because it is very _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

frightening: sợ hãi

exciting: thú vị (khi vật hay người tác động lên vật, người khác)

excited: thú vị (khi vật, người bị tác động)

boring: buồn tẻ

Dịch: Tôi thích xem đua xe bởi vì nó rất thú vị.


Câu 15:

My grandparents have lived in a historichouse for 20 years. (Find the synonym of the underlined word)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

historic = old: mang tính lịch sử, cổ

Dịch: Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà cổ được 20 năm rồi.


Câu 16:

_________ your music, please. It's a little noisy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

turn on: bật

turn off: tắt

turn up: vặn to lên

turn down: vặn nhỏ xuống

Dịch: Vặn nhỏ nhạc của bạn đi làm ơn. Nó hơi ồn.


Câu 17:

Why do you often forget to ______the lights when you go out of the classroom?”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

turn on: bật

turn off: tắt

close: đóng

shut down: tắt

Dịch: Tại sao bạn thường quên tắt đèn trước khi bạn ra khỏi lớp vậy?


Câu 18:

Many children are playing blind man's bluff in the _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

court: sân cứng

pool: bể bơi

playground: sân chơi

roof: mái nhà

Dịch: Nhiều trẻ em đang chơi bịt mắt bắt dê ở sân chơi.


Câu 19:

People use _________ to wash clothes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

dishwashers: máy rửa bát

fridges: tủ lạnh

washing machines: máy giặt

wireless TV: TV không dây

Dịch: Con người sử dụng máy giặt để giặt quần áo.


Câu 20:

We will live in a(n) _________ house in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

comfortable: thoải mái

automatic: tự động

wireless: không dây

cable: cáp

Dịch: Chúng ta sẽ sống trong một ngôi nhà tự động trong tương lai.


Câu 21:

My parents might buy an _________ dishwasher tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

comfortable: thoải mái

automatic: tự động

hi-tech: công nghệ cao

cable: cáp

Dịch: Bố mẹ tôi sẽ mua một cái máy rửa bát công nghệ cao ngày mai.


Câu 22:

Leave early so that you _________ miss the bus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Rời đi sớm để bạn sẽ không lỡ xe buýt.


Câu 23:

“The ________ Penguin” is about the adventures of a penguin who has no wings.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

wing: cánh

cool: mát

cute: đáng yêu

wingless: không cánh

Dịch: Chim cánh cụt không cánh kể về những khám phá của một chú chim cánh cụt không cánh.


Câu 24:

We are trying to ________ the truth about his disappearance.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

announce: thông báo

educate: giáo dục

destroy: phá hủy

discover: khám phá

Dịch: Chúng tôi đang cố gắng để khám phá ra sự thật về sự biến mất của anh ấy.


Câu 25:

Some developed nations namely Britain, France and Germany are located in _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

America: châu Mỹ

Asia: châu Á

Australia: châu Úc

Europe: châu Âu

Dịch: Một số nước phát triển như Anh, Pháp và Đức thì nằm ở châu Âu.


Câu 26:

I like watching comedies because they are very ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

cool: mát

funny: vui

cute: đáng yêu

hotter: nóng hơn

Dịch: Tôi thích xem hài bởi vì chúng rất vui.


Câu 28:

How many times did Michael Jordan win the title “College Player of the Year”?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “He was the College Player of the Year in 1983 and in 1984”.

Dịch: Anh ấy là cầu thủ đại học của năm vào năm 1983 và 1984.


Câu 29:

When did Michael Jordan start playing for the University of North Carolina?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Jordan started studying at the University of North Carolina (UNC) in 1981”.

Dịch: Jordan bắt đầu học ở đại học Bắc Carolina (UNC) vào năm 1981.


Câu 30:

What does “the team” in paragraph 2 refer to?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì vế trước đề cập anh ấy tham gia đội bóng của trường ở đại học Bắc Carolina (UNC).


Câu 31:

What is the best title of this passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch:

Michael Jordan: cuộc sống và sự nghiệp

Michael Jordan: cầu thủ bóng rổ tốt nhất

Michael Jordan: cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp


Câu 32:

Find the word which has a different sound in the part underlined: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /eɪ/ còn lại là /ɔ:/.


Câu 33:

Find the word which has a different sound in the part underlined:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ʃ/ còn lại là /k/.


Câu 34:

Find the word which has a different sound in the part underlined:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /d/ còn lại là /t/.


Câu 35:

Find the word which has a different sound in the part underlined: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /a:/ còn lại là /æ/.


Câu 36:

Find the word which has a different sound in the part underlined: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /eə/ còn lại là /ei/.


Câu 38:

It asks and responds to questions from teachers, can move freely around the school, and it even interacts (38) _________ my classmates.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

interact with: tương tác với

Dịch: Nó hỏi và trả lời từ giáo viên, có thể di chuyển một cách tự do xung quanh trường và thậm chí tương tác với những người bạn cùng lớp tôi.


Câu 39:

Although it was pretty difficult to use the robot at (39)_________, I realize I am really lucky to have him.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

at first: ban đầu

Dịch: Mặc dù nó hơi khó để sử dụng rô bốt lúc đầu, nhưng tôi nhận ra tôi rất may mắn khi có nó.


Câu 40:

I believe a lot more people (40) _________ robots in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

in the future: trong tương lai

Dịch: Tôi tin rằng rất nhiều người hơn nữa sẽ sử dụng rô bốt.


Bắt đầu thi ngay