- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 26)
-
6899 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /e/ còn lại là /i:/
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /oʊ/ còn lại là /ɒ/.
Câu 5:
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
I’m ________. I’d like some noodles.
Đáp án đúng là: B
thirsty: khát
hungry: đói
empty: rỗng
lucky: may mắn
Dịch: Tôi đói. Tôi muốn ăn ít mì.
Câu 6:
There is ________ water in the bottle.
Đáp án đúng là: C
Some + danh từ không đếm được
Dịch: Có chút nước trong chai.
Câu 7:
________ is the weather like in the summer?
Đáp án đúng là: D
Câu hỏi thời tiết: What’s the weather like?
Dịch: Thời tiết mùa hè như thế nào?
Câu 8:
We go to the movies ________ Sunday evening.
Đáp án đúng là: C
On + Sunday
Dịch: Chúng tôi đi xem phim vào tối chủ nhật.
Câu 9:
He sometimes ________ to pop music.
Đáp án đúng là: A
Listen to music: nghe nhạc
Dịch: Thỉnh thoảng anh ấy nghe nhạc.
Câu 10:
How ________ is a sandwich? – It’s 2,000 dong.
Đáp án đúng là: B
How much ở đây dùng để hỏi giá cả.
Dịch: Giá một cái sandwich là bao nhiêu?
Câu 11:
Give the correct forms of the verbs in the blankets.
Let’s (cook) __________ dinner!
Đáp án đúng là: cook
Let sb Vinf: hãy làm gì
Dịch: Hãy nấu bữa tối thôi!
Câu 12:
My sisters never (eat) ___________ any vegetables.
Đáp án đúng là: eat
chủ ngữ số ít => động từ để nguyên thể
Dịch: Các chị của tôi không bao giờ ăn rau.
Câu 13:
Đáp án đúng là: are washing
now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đang rửa xe.
Câu 14:
We (have) ___________ a picnic this weekend.
Đáp án đúng là: will have
this weekend => tương lai đơn
Dịch: Chúng tôi đi cắm trại vào cuối tuần này.
Câu 15:
Complete the following passage.
many pollution it will polluted become
People need to breath. If they don’t breathe, they (1) ____________ die. But how clean is the air people breath? If they breath dirty air, they will have breathing problems and (2) ____________ ill. Plants and animals need clean air, too. (3) ____________ of things in our lives create harmful gases and make the air dirty, like cars, motorbike and factories. Dirty air called (4) ____________ air. Air pollution can also make our earth warmer. The problem of air pollution started with the burning a lot of coal in homes and factories.
Đáp án đúng là: will
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Nếu họ không thở, họ sẽ chết.
Câu 16:
Đáp án đúng là: become
Dịch: Nếu họ hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ gặp những vấn đề về thở và bị bệnh.
Câu 17:
Đáp án đúng là: many
Dịch: Nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm ô nhiễm không khí như ô tô, xe máy và các nhà máy.
Câu 18:
Đáp án đúng là: polluted
Dịch: Không khí bẩn được gọi là không khí bị ô nhiễm.
Câu 19:
Tick at the right column
My sister, Lien, is a teacher. She is very tall with an oval face. She has long brown hair and round eyes. She is very beautiful with full lips and a small nose. She likes vegetables and she eats a lot of them. She doesn’t eat much meat or sugar. She never smokes or drinks wine. In her free time, she usually goes out for a walk with her friends.
She is not very tall.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “She is very tall...”
Dịch: Cô ấy rất cao.
Câu 20:
She eats a lot of vegetables.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “She likes vegetables and she eats a lot of them”.
Dịch: Cô ấy thích rau và cô ấy ăn nó rất nhiều.
Câu 21:
She eats a lot of meat.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “She doesn’t eat much meat or sugar”.
Dịch: Cô ấy không ăn nhiều thịt hay đường.
Câu 22:
She usually stays at home in her free time.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “In her free time, she usually goes out for a walk with her friends”.
Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường đi dạo với bạn.
Câu 23:
Write complete sentences using the words given.
My mother/ have/ short hair/ brown eyes.
Đáp án đúng là: My mother has short hair and brown eyes.
Dịch: Mẹ tôi có mái tóc ngắn và đôi mắt nâu.
Câu 24:
Is there/ milk/ in/ bottle?
Đáp án đúng là: Is there some milk in the bottle?
Dịch: Có ít sữa nào trong chai không?