Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 43)

  • 6978 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

What is the initial price?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “This TV is $2500”.

Dịch: Chiếc TV này $2500.


Câu 3:

How does A think of this price?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “That's too expensive for me’.

Dịch: Nó quá đắt đối với tôi.


Câu 4:

Finally, does A buy the product?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Không có thông tin nói về việc A có mua sản phẩm hay không.


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.


Câu 6:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.


Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.


Câu 8:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.


Câu 9:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʃ/ còn lại là /s/.


Câu 10:

I ___________ a tree.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hảnh động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Tôi đã leo một cái cây.


Câu 11:

Farmers pick cherries _______ summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

in + mùa

Dịch: Những người nông dân hái cherry vào mùa hè.


Câu 12:

We ___________ the castle two days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

ago => quá khứ đơn

Dịch: Chúng tôi đã tới thăm lâu đài hai ngày trước.


Câu 13:

Mollie's birthday is _______ Tuesday so we have only two days to prepare a surprise party. 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

on + thứ

Dịch: Sinh của nhật của Mollie vào thứ 3 vì vậy chúng tôi chỉ có hai ngày để chuẩn bị bữa tiệc bất ngờ.


Câu 14:

My dog ___________ very naughty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ số ít => đi với tobe was

Dịch: Con chó của tôi rất nghịch ngợm.


Câu 15:

There are four ___________ in a year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

spring: mùa xuân

summer: mùa hè

seasons: mùa

winter: mùa đông

Dịch: Có 4 mùa trong một năm.


Câu 16:

___________ you going to visit Ho Chi Minh City this summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì tương lai gần: is/am/are going to V

Chủ ngữ là you đi với are

Dịch: Bạn sẽ đi vào thành phố Hồ Chí Minh mùa hè này?


Câu 17:

My Dad ___________ out the window.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hảnh động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Bố tôi nhìn ra ngoài cửa sổ.


Câu 18:

Trees drop their leaves in ___________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

spring: mùa xuân

summer: mùa hè

autumn: mùa thu

Dịch: Những cái cây rụng lá vào mùa thu.


Câu 19:

When ___________ warm, Hung goes fishing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Khi trời ấm, Hùng đi câu cá.


Câu 20:

I like fall because the ___________ is really cool.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

sport: thể thao

seasons: mùa

weather: thời tiết

activities: hoạt động

Dịch: Tôi thích mùa thu bởi vì thời tiết rất mát.


Câu 21:

I ___________ football yesterday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Tôi đã chơi đá bóng hôm qua.


Câu 22:

I ___________ new words now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Tôi đang học từ mới.


Câu 23:

Peter and Luc ___________ outside.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì chủ ngữ số nhiều.

Dịch: Peter và Lực đang ở ngoài trời.


Câu 24:

Ba goes ___________ when it’s hot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

go swimming: đi bơi

Dịch: Ba đi bơi khi trời nóng.


Câu 25:

Our house is ___________ hers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than

Dịch: Nhà của chúng tôi rẻ hơn nhà của cô ấy.


Câu 26:

She is ___________ student in his class.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj

Dịch: Cô ấy là học sinh chăm chỉ nhất lớp anh ấy.


Câu 27:

The football match is _______ 8 o'clock. Shall we watch it together? 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

at + giờ

Dịch: Trận đá bóng vào lúc 8h. Chúng ta đi xem cùng nhau chứ?


Câu 28:

It’s cold in the ___________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Summer: mùa hè

Winter: mùa đông

Fall: mùa thu

Spring: mùa xuân

Dịch: Trời lạnh vào mùa đông.


Câu 29:

I will save the environment if I ___________ plastic.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tai hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

Dịch: Tôi sẽ bảo vệ môi trường nếu tôi tái chế nhựa.


Câu 30:

We should put rubbish in the recycling ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

recycling bin: thùng rác tái chế

Dịch: Chúng ta nên để rác vào thùng rác tái chế.


Câu 31:

Find one odd word: Monday, Season, Tuesday, Friday

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Monday: thứ hai

Season: mùa

Tuesday: thứ ba

Friday: thứ sáu


Câu 32:

Find one odd word: bookstore, school, teacher, hospital

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

bookstore: hiệu sách

school: trường

teacher: giáo viên

hospital: bệnh viện


Câu 33:

Find one odd word: vacation, Monday, holiday, weekend
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

vacation: kì nghỉ

Monday: thứ hai

holiday: ngày nghỉ

weekend: cuối tuần


Câu 34:

Find one odd word: train, friend, plane, motorbike

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

train: tàu

friend: bạn bè

plane: máy bay

motorbike: xe máy


Câu 35:

Find one odd word: third, two, thirty, twelve

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

third: thứ ba

two: số 2

thirty: số 30

twelve: số 12


Câu 36:

Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj

Dịch: Tokyo là thành phố thủ đô đông dân nhất thế giới.


Câu 37:

She/ be/ Dubai/ three times/ year.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

three times this year => hiện tại hoàn thành

Dịch: Cô ấy đã tới Dubai 3 lần trong năm nay.


Câu 38:

Singapore/ located/ Southeast Asia.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

sự thật hiển nhiên => hiện tai đơn => loại B, D

in + châu lục

Dịch: Singapore năm ở Đông Nam Á.


Câu 39:

It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

be adj to V: như thế nào để làm gì

in + thành phố

Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.


Câu 40:

Many/ tourists/ visit/ Hue/ year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

every year => hiện tại đơn

Dịch: Nhiều du khách tới Huế mỗi năm.  


Bắt đầu thi ngay