- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 44)
-
7246 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /æ/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /g/ còn lại là /dʒ/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Câu 7:
Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbers blanks
Robots now have many uses. Many factories use robots to (7) ________ lots of hard work quickly and without many mistakes. These are ‘industrial’ robots. The military uses robots to find and get rid of bombs. If a robot (8) __________ a mistake, the robot is damaged or destroyed, which is better than a person being killed. There are also robots that help at (9) _________, to vacuum or cut grass, for example. Such robots must learn about the area of work. There are two robots on Mars. Because it (10) __________ a long time to send a signal from Earth to Mars, the robots do much of their work alone, without commands from Earth. People still think of robots as having a shape like a person – two legs, two arms, and a head.
Đáp án đúng là: A
do hard work: làm việc nặng
Dịch: Nhiều nhà máy sử dụng rô bốt để làm rất nhiều việc nặng một cách nhanh chóng và không để lại nhiều lỗi.
Câu 8:
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Nếu một con rô bốt mắc lỗi, rô bốt bị hỏng hay phá hoại thì vẫn tốt hơn con người bị giết.
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
bank: ngân hàng
home: nhà
school: trường
hospital: bệnh viện
Dịch: Cũng có những rô bốt giúp trong bệnh viện chẳng hạn như làm sạch hay cắt cỏ.
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Bởi vì nó tốn rất nhiều thời gian để gửi tín hiệu từ trái đất tới sao hỏa, nhiều rô bốt có thể làm việc một mình, nhận chỉ huy từ trái đất.
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.
Câu 12:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.
Câu 13:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2.
Câu 15:
Lisa _______ aerobic everyday.
Đáp án đúng là: A
do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Lisa tập thể dục nhịp điệu thường xuyên.
Câu 16:
_______ do you go to school? Every morning.
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có thường xuyên tới trường không? Mỗi buổi sáng.
Câu 17:
He always gets up late and _______.
Đáp án đúng là: B
Động từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
Dịch: Anh ấy luôn dậy muộn và anh ấy không bao giờ tập thể dục buổi sáng.
Câu 18:
What about _______ by plane?
Đáp án đúng là: C
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đi bằng máy bay thì sao nhỉ?
Câu 19:
Air _______ is a problem in a big city.
Đáp án đúng là: B
Cụm danh từ: air pollution: ô nhiễm không khí
Dịch: Ô nhiễm không khí là một vấn đề ở thành phố lớn.
Câu 20:
_______ are films by pictures, not real people and often for children.
Đáp án đúng là: B
Documentary: phim tài liệu
Cartoons: hoạt hình
Love stories: câu chuyện tình yêu
Detective story: chuyện trinh thám
Dịch: Hoạt hình là những bỗ phim bằng ảnh, không phải người thật và thường cho trẻ em.
Câu 21:
It is a high building with many floors. What is it?
Đáp án đúng là: A
Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng => skyscraper: nhà chọc trời
Câu 22:
“We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.
Đáp án đúng là: B
- Chúng ta lãng phí rất nhiều tiền và thời gian nghiên cứu và làm ra rô bốt.
- Tôi không nghĩ vâỵ.
Câu 23:
What’s your _______ TV programme?
Đáp án đúng là: C
best: tốt nhất
good: tốt
favourite: yêu thích
like: thích
Dịch: Chương trình TV yêu thích của bạn là gì?
Câu 24:
Đáp án đúng là: A
change: thay đổi
swap: trao đổi
turn: lượt
send: gửi
Dịch: Nó là một ý kiến hay để trao đổi quần áo của chúng ta với bạn họ hàng chúng ta.
Câu 25:
- ________ is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Đáp án đúng là: D
- Chương trình TV đó được đạo diễn bởi ai?
- Bởi một đạo diễn nổi tiếng Việt Nam.
Câu 26:
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Đáp án đúng là: B
last winter => quá khứ đơn
Dịch: Cô ấy phải đi tới trường trên băng tuyết mùa đông năm ngoái bởi vì tuyết quá dày.
Câu 27:
Robots can ____ our houses when we are away.
Đáp án đúng là: B
see: nhìn
guard: trông
look at: nhìn vào
look: nhìn
Dịch: Rô bốt có thể trông nhà khi chúng ta ra ngoài.
Câu 28:
My father always ____ coffee at home instead of going to the coffee shop.
Đáp án đúng là: D
make coffee: pha cà phê
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Bố tôi luôn luôn pha cà phê ở nhà thay vì đi tới quán cà phê.
Câu 29:
Robots will be able to do all the housework instead _______ us.
Đáp án đúng là: A
in stead of: thay vì
Dịch: Rô bốt sẽ có thể làm tất cả việc nhà thay chúng ta.
Câu 30:
Robots do not get tired _______ working.
Đáp án đúng là: C
tired of: mệt
Dịch: Rô bốt không mệt vì làm việc.
Câu 31:
Read the passage and choose the best answer
Hi, my name is Darwin Watterson, I'm ten years old and I live in Elmore. I go to school from Monday to Friday but when I'm not at school, I practice sports. My favorite sports are extreme sports, especially water sports. I practice white-water rafting, kayaking and canyoning.
I always go kayaking on Monday and on Wednesday. When I finish school and after I finish my homework, I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias. On Tuesday and on Thursday, I go white-water rafting. You need a group to do white-water rafting, it is difficult but it is really exciting. I go canyoning on Friday afternoon. Canyoning is my favorite sport: you have to go down a river canyon using your hands, legs and some ropes. You need some special equipment to practice canyoning: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes and harness to go down the canyon. Finally, I take a rest on the weekend to play some videogames with my brother, Gumball. He doesn't like practicing sports.
How many days does Darwin go to school?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “I go to school from Monday to Friday”.
Dịch: Tôi đi học từ thứ hai đến thứ sáu.
Câu 32:
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias”.
Dịch: Tôi chèo thuyền và đi tới biển với bạn tôi Tobias.
Câu 33:
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “You need some special equipment to practice canyoning: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes and harness to go down the canyon”.
Dịch: Bạn cần một số thiết bị đặc biệt để luyện tập leo núi: bạn cần một cái mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu bạn, một bộ giữ nhiệt toàn thân để không cảm thấy lạnh, dây thừng và bộ yên cương để đi xuống hẻm núi
Câu 34:
What is his favorite sport?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “My favorite sports are extreme sports, especially water sports. I practice white-water rafting, kayaking and canyoning”.
Dịch: Những môn thể thao yêu thích của tôi là những môn thể thao nặng, đặc biệt là thể thao dưới nước. Tôi tập lái bè ở nước sủi bọt, chèo thuyền và leo núi.
Câu 35:
When does he play video games with his brother?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “Finally, I take a rest on the weekend to play some videogames with my brother, Gumball”.
Dịch: Cuối cùng tôi nghỉ ngơi vào ngày cuối tuần để chơi điện tử với anh trai tôi Gumball.
Câu 36:
Đáp án đúng là: B
Summer: mùa hè
Activity: hoạt động
Winter: mùa đông
Spring: mùa xuân
Câu 37:
Đáp án đúng là: D
School: trường
Hospital: bệnh viện
Bookstore: hiệu sách
Teacher: giáo viên
Câu 38:
Đáp án đúng là: D
Soccer: bóng đá
Volleyball: bóng chuyền
Tennis: quần vợt
Play: chơi
Câu 39:
Đáp án đúng là: C
Always: luôn luôn
Often: thường
Jog: đi bộ
Sometimes: thỉnh thoảng
Câu 40:
Đáp án đúng là: A
Arrive: đến
Market: chợ
River: sông
Garden: vườn