IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 11)

  • 5221 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer to complete the sentence.

A burger with salad is my favourite ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- bus: xe buýt

- train: tàu

- boat: thuyền

- meal: bữa ăn

Dịch: Một cái bơ-gơ với rau trộn là bữa ăn yêu thích của tôi.


Câu 2:

We ______ house three years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

ago => thì quá khứ đơn

Dịch: Chúng tô chuyển nhà 3 năm trước.


Câu 3:

There ______ 150 winners in this marathon last year.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

last year => quá khứ đơn và chủ ngữ số nhiều.

Dịch: Có 150 người chiến thắng ở cuộc thi ma-ra-tông vào năm ngoái.


Câu 4:

You should ______ more vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

should + Vinf: nên làm gì

Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau hơn.


Câu 5:

The boys love ______ in the river.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

love Ving: thích làm gì

Dịch: Những chàng trai thích bơi ở sông.


Câu 6:

“Why don’t you come next time? – “______ ”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Sao bạn không đến vào lần tới?

- Ý kiến hay đấy/Chắc chắn rồi. Tại sao không?


Câu 7:

“Hi, Can I help you? – “ ______ ”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Xin chào, tôi có thể giúp gì bạn?

- Có, cho tôi một cola được không?


Câu 9:

I’m going to spend a week in Paris! I’m so (1) ______! We’re going to travel by (2) ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- book: sách

- walk: đi bộ

- plane: máy bay

- petrol: dầu

Dịch: Chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.


Câu 10:

I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (3) ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- near: gần

- expensive: đắt

- ugly: xấu

- dangerous: nguy hiểm

Dịch: Tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn vào tuần trước và Paris thật sự rất tuyệt nhưng rất đắt đỏ.


Câu 11:

I’m not going away. Some of my friends (4) ______going to learn how to play tennis with the sports teacher.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số nhiều và ngữ cảnh viết đang ở hiện tại => tobe “are”

Dịch: Một số người bạn của tôi sẽ học cách chơi tennis với giáo viên thể thao.


Câu 12:

I’m going to join them. And we’re going to have a (5) ______after each tennis.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- drink: đồ uống

- book: sách

- cold: lạnh

- school: trường

Dịch: Và sau đó chúng tôi sẽ có đồ uống sau mỗi lần tập tennis.


Câu 13:

I’m going to visit some caves in Ha Long Bay. It is (6) ______Quang Ninh Province, Viet Nam.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

in + tỉnh

Dịch: Nó ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.


Câu 14:

It is (7) ______inside the caves, and we can take (8) ______together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- short: ngắn

- favorite: yêu thích

- tall: cao

- beautiful: xinh

Dịch: Nó rất đẹp ở bên trong những hang động.


Câu 15:

It is (7) ______inside the caves, and we can take (8) ______together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

take photos: chụp ảnh

Dịch: Và chúng tôi có thể chụp ảnh cùng nhau.


Câu 16:

Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.

/ spends / . / He / outdoors / lots / of / time /

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He spends lots of time outdoors.

Dịch: Anh ấy dành rất nhiều thời gian ở ngoài trời.


Câu 17:

in/ A boat/ a small river/ can travel

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A boat can travel in a smaller river.

Dịch: Một cái thuyền có thể di chuyển trong một con sông nhỏ hơn.


Bắt đầu thi ngay