- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 30)
-
6983 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.
Câu 2:
Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /a:/ còn lại là /æ/.
Câu 3:
Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /iz/.
Câu 4:
….. do you watch Television? Twice a day
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay xem TV không? - Hai lần một ngày.
Câu 5:
Have you ………….been to America?
Đáp án đúng là: A
Have/has ever been to: từng đến đâu
Dịch: Bạn đã từng đến Mỹ chưa?
Câu 6:
Our father goes …………….twice a month.
Đáp án đúng là: B
go fishing: câu cá
Dịch: Bố tôi đi câu cá 2 lần một tháng.
Câu 7:
We …… have solar energy in the future.
Đáp án đúng là: C
in the future => tương lai đơn
Dịch: Chúng ta sẽ dùng năng lượng mặt trời trong tuơng lai.
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
lung cancer: ung thư phổi
Dịch: Ô nhiễm có thể dẫn đến ung thư phổi.
Câu 9:
Please don’t cut down the trees because ……… effects badly on the environment.
Đáp án đúng là: C
water pollution: ô nhiễm nước
air pollution: ô nhiễm không khí
deforestation: chặt phá rừng
noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Đừng chặt phá rừng bởi vì chặt phá rừng có tác động xấu tới môi trường.
Câu 10:
When your glass is broken, you can ………. it to make a new one.
Đáp án đúng là: B
use: sử dụng
recycle: tái chế
reduce: cắt giảm
cut: cắt
Dịch: Khi cốc của bạn vỡ, bạn có thể tái chế nó để làm một cái mới.
Câu 11:
Complete the sentence using the tenses:
Have you ever (be) …... to Singapore?
Đáp án đúng là: been
have/has ever been to: từng đi đâu
Dịch: Bạn từng đến Singapore chưa?
Câu 12:
It might (rain) ……. tomorrow.
Đáp án đúng là: rain
might + Vinf: có lẽ làm gì
Dịch: Trời có lẽ sẽ mưa ngày mai.
Câu 13:
Read the passage and tick true or false (T/ F):
Moscow
This building is in Moscow. Moscow is the biggest city in Russia. There are nine different towers and they are painted different colors. What do you think it look like? Lot of giant ice creams? An enormous cake? The colors are bright but this building is more than 450 years old.
Answer T/F?
Moscow is the biggest city in Russia.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “Moscow is the biggest city in Russia”.
Dịch: Moscow là thành phố lớn nhất ở Nga.
Câu 14:
There are nineteen different towers.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “There are nine different towers and they are painted different colors”.
Dịch: Có những tòa tháp khác nhau và chúng được sơn những màu sắc khác nhau.
Câu 15:
They are painted the same colors.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “There are nine different towers and they are painted different colors”.
Dịch: Có những tòa tháp khác nhau và chúng được sơn những màu sắc khác nhau.
Câu 16:
This building is more than 450 years old.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “The colors are bright but this building is more than 450 years old”.
Dịch: Những màu sắc sáng nhưng tòa nhà này hơn 450 tuổi rồi.
Câu 17:
Rearrange these sentences:
If/ save/ use/ we/ less/ gas/, we/ energy/ will.
Đáp án đúng là: If we use less gas, we will save energy.
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít ga hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 18:
In the year 2030, for/ be able to do all/ housework/ us./ robots/ will/ the
Đáp án đúng là: In the year 2030, robots will be able to do all the housework for us.
Dịch: Vào năm 2030, rô bốt sẽ có thể làm tất cả những việc nhà cho chúng ta.
Câu 19:
went/ with/ his/ yesterday/ classmates/ Nam/ camping
Đáp án đúng là: Nam went camping with his classmates yesterday.
Dịch: Nam đi cắm trại với bạn cùng lớp anh ấy vào hôm qua.