- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 24)
-
6831 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer.
Lan is very thirsty. She wants some___________.
Đáp án đúng là: C
ice-cream: kem
cake: bánh kem
lemonade: nước chanh
noodles: mì
Dịch: Lan rất khát. Cô ấy muốn uống nước chanh.
Câu 2:
We are going ______________ a movie tonight.
Đáp án đúng là: B
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Dịch: Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay.
Câu 3:
What's the _________________like in the winter? – It's cold.
Đáp án đúng là: A
What’s the weather like?: thời tiết như thế nào?
Dịch: Thời tiết như thế nào vaò mùa đông? - Trời lạnh.
Câu 4:
She likes watching TV. She_____________ watches TV.
Đáp án đúng là: C
seldom: hiếm khi
doesn’t: không
always: luôn luôn
never: không bao giờ
Dịch: Cô ấy thích xem TV. Cô ấy luôn xxem TV.
Câu 5:
I have two arms and two ______________
Đáp án đúng là: B
heads: đầu
eyes: mắt
noses: mũi
chests: ngực
Dịch: Chúng ta có hai cái tay và hai cái mắt.
Câu 6:
What ______________ your parent going to do this summer?
Đáp án đúng là: A
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Bố/mẹ bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
city: thành phố
name: tên
country: đất nước
village: làng
Dịch: Tôi là người Việt. Việt Nam là đất nước tôi.
Câu 8:
What do you do_________________ your space time?
Đáp án đúng là: C
in sb’s space time: trong thời gian rảnh của ai
Dịch: Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?
Câu 9:
_________________ does Lien skip? - Three times a week.
Đáp án đúng là: A
How often dùng để chỉ tần suất.
Dịch: Liên có hay nhảy dây không? - 3 lần 1 tuần.
Câu 10:
I am going ___________________ Phu Quoc island.
Đáp án đúng là: D
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Dịch: Tôi sẽ đi tới đảo Phú Quốc.
Câu 11:
Read the passage carefully. Then write True or False.
Hoang likes sports very much. Every morning he goes jogging with his father in the park near his house. In the afternoon, he often plays soccer with his friends. Sometimes they play badminton. When it is hot, he goes swimming in a small pool with his brother. Hoang also likes traveling a lot. He often goes somewhere for his holidays. This summer, he is going to visit Hue with his family. He is going to stay at his uncle's house for two weeks.
Hoang doesn't like sports.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “Hoang likes sports very much”.
Dịch: Hoàng rất thích thể thao.
Câu 12:
He goes jogging near his house.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “ Every morning he goes jogging with his father in the park near his house”.
Dịch: Mỗi buổi sáng anh ấy đi bộ với bố anh ấy ở công viên gần nhà anh ấy.
Câu 13:
He goes swimming when it is cold.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “When it is hot, he goes swimming..”
Dịch: Khi trời nóng, anh ấy đi bơi.
Câu 14:
He is going to visit Hue.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “ This summer, he is going to visit Hue with his family”.
Dịch: Mùa hè năm nay, anh ấy sẽ đi vào Huế với gia đình anh ấy.
Câu 15:
He is going to stay in a hotel with his family.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “ He is going to stay at his uncle's house for two weeks”.
Dịch: Anh ấy sẽ ở nhà bác anh ấy trong 2 tuần.
Câu 16:
Choose the words or phrases that are not correct.
They (A) cleaning (B) their big (C) house at (D) six o’clock.
Đáp án đúng là: B
Hành động theo thời gian biểu ở hiện tại => thì hiện tại đơn => clean
Dịch: Họ dọn nhà vào lúc 6 giờ.
Câu 17:
They (A) is (B) thin (C) and tall (D).
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Họ gầy và cao.
Câu 18:
Does (A) he brush (B) his teeth and takes (C) a shower every morning (D)?
Đáp án đúng là: C
Sau trợ động từ động từ để nguyên thể => brush
Dịch: Anh ấy có đánh răng và tắm mỗi sáng không?
Câu 19:
The school (A) is among (B) the bookstore (C) and (D) the restaurant.
Đáp án đúng là: B
among là ở giữa nhiều vật => between ở giữa 2 vật
Dịch: Trường học ở giữa hiệu sách và nhà hàng.
Câu 20:
There is (A) a tongue (B) and thirty-two tooth (C) in (D) our mouth.
Đáp án đúng là: C
thirty-two là số nhiều => teeth
Dịch: Có một cái lưỡi và 32 cái răng trong miệng.
Câu 21:
Make questions for the underlined word.
Her friends are doing their homework now.
Đáp án đúng là: Who are doing homework now?
Her friends: bạn cô ấy => who: ai
Dịch: Ai đang làm bài tập?
Câu 22:
They visit their grandparents because they miss them.
Đáp án đúng là: Why do they visit their grandparents?
because...: bởi vì => why: tại sao
Dịch: Tại sao họ đến thăm ông bà họ?
Câu 23:
Yes. It is my pen.
Đáp án đúng là: Is it your pen?
Dịch: Nó có phải bút của bạn không?
Câu 24:
No. Her hair is long.
Đáp án đúng là: Is her hair short?
Dịch: Tóc cô ấy có ngắn không?
Câu 25:
Binh travels to Nha trang by plane.
Đáp án đúng là: How does Binh travel to Nha Trang?
Dịch: Bình đi tới Nha Trang bằng gì?