IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 24)

  • 6831 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer.

Lan is very thirsty. She wants some___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

ice-cream: kem

cake: bánh kem

lemonade: nước chanh

noodles: mì

Dịch: Lan rất khát. Cô ấy muốn uống nước chanh.


Câu 2:

We are going ______________ a movie tonight.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Dịch: Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay.


Câu 3:

What's the _________________like in the winter? – It's cold.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

What’s the weather like?: thời tiết như thế nào?

Dịch: Thời tiết như thế nào vaò mùa đông? - Trời lạnh.  


Câu 4:

She likes watching TV. She_____________ watches TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

seldom: hiếm khi

doesn’t: không

always: luôn luôn

never: không bao giờ

Dịch: Cô ấy thích xem TV. Cô ấy luôn xxem TV.


Câu 5:

I have two arms and two ______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

heads: đầu

eyes: mắt

noses: mũi

chests: ngực

Dịch: Chúng ta có hai cái tay và hai cái mắt.


Câu 6:

What ______________ your parent going to do this summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Bố/mẹ bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?


Câu 7:

I'm Vietnamese. Vietnam is my______________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

city: thành phố

name: tên

country: đất nước

village: làng

Dịch: Tôi là người Việt. Việt Nam là đất nước tôi.


Câu 8:

What do you do_________________ your space time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

in sb’s space time: trong thời gian rảnh của ai

Dịch: Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?


Câu 9:

_________________ does Lien skip? - Three times a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How often dùng để chỉ tần suất.

Dịch: Liên có hay nhảy dây không? - 3 lần 1 tuần.


Câu 10:

I am going ___________________  Phu Quoc island.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì tương lai gần: be going to Vinf

Dịch: Tôi sẽ đi tới đảo Phú Quốc.


Câu 12:

He goes jogging near his house.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “ Every morning he goes jogging with his father in the park near his house”.

Dịch: Mỗi buổi sáng anh ấy đi bộ với bố anh ấy ở công viên gần nhà anh ấy.


Câu 13:

He goes swimming when it is cold.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “When it is hot, he goes swimming..”

Dịch: Khi trời nóng, anh ấy đi bơi.


Câu 14:

He is going to visit Hue.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “ This summer, he is going to visit Hue with his family”.

Dịch: Mùa hè năm nay, anh ấy sẽ đi vào Huế với gia đình anh ấy.


Câu 15:

He is going to stay in a hotel with his family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “ He is going to stay at his uncle's house for two weeks”.

Dịch: Anh ấy sẽ ở nhà bác anh ấy trong 2 tuần.


Câu 16:

Choose the words or phrases that are not correct.

They (A) cleaning (B) their big (C) house at (D) six o’clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hành động theo thời gian biểu ở hiện tại => thì hiện tại đơn => clean

Dịch: Họ dọn nhà vào lúc 6 giờ.


Câu 17:

They (A) is (B) thin (C) and tall (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Họ gầy và cao.


Câu 18:

Does (A) he brush (B) his teeth and takes (C) a shower every morning (D)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sau trợ động từ động từ để nguyên thể => brush

Dịch: Anh ấy có đánh răng và tắm mỗi sáng không?


Câu 19:

The school (A) is among (B) the bookstore (C) and (D) the restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

among là ở giữa nhiều vật => between ở giữa 2 vật

Dịch: Trường học ở giữa hiệu sách và nhà hàng.


Câu 20:

There is (A) a tongue (B) and thirty-two tooth (C) in (D) our mouth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

thirty-two là số nhiều => teeth

Dịch: Có một cái lưỡi và 32 cái răng trong miệng.


Câu 21:

Make questions for the underlined word.

Her friends are doing their homework now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Who are doing homework now?

Her friends: bạn cô ấy => who: ai

Dịch: Ai đang làm bài tập?


Câu 22:

They visit their grandparents because they miss them.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Why do they visit their grandparents?

because...: bởi vì => why: tại sao

Dịch: Tại sao họ đến thăm ông bà họ?


Câu 23:

Yes. It is my pen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Is it your pen?

Dịch: Nó có phải bút của bạn không?


Câu 24:

No. Her hair is long.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Is her hair short?

Dịch: Tóc cô ấy có ngắn không?


Câu 25:

Binh travels to Nha trang by plane.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How does Binh travel to Nha Trang?

Dịch: Bình đi tới Nha Trang bằng gì?


Bắt đầu thi ngay