- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 38)
-
6881 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Don't _________ late for school.
Đáp án đúng là: B
Sau trợ động từ động từ để nguyên thể.
Dịch: Đừng muộn học.
Câu 2:
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Đáp án đúng là: C
kind: tốt bụng
handsome: đẹp trai
strong: mạnh mẽ
weak: yếu
Dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều năng lượng đến nỗi mà anh ấy có thể nâng những vật nặng, làm những việc thể lực nặng.
Câu 3:
People in my country are very warm and ______.
Đáp án đúng là: B
dependent: phụ thuộc
friendly: thân thiện
serious: nghiêm trọng
talkative: hoạt ngôn
Dịch: Người dân ở đất nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Câu 4:
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
Đáp án đúng là: A
Hành động đã xảy ra và 2 vế phải cùng thì (song hành).
Dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh mì kẹp.
Câu 5:
I _________ in London last month.
Đáp án đúng là: B
last month => thì quá khứ đơn
chủ ngữ số ít => đi với “was”
Dịch: Tôi đã ở London tháng trước.
Câu 6:
He ______ to play computer games this afternoon because he has a lot of homework to do.
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Anh ấy sẽ không chơi điện tử chiều nay bởi vì anh ấy có nhiều bài tập về nhà phải làm.
Câu 7:
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
Đáp án đúng là: B
patient: kiên nhẫn
sporty: ham mê thể thao
creative: sáng tạo
excited: hào hứng
Dịch: Bố tôi là người ham mê thể thao. Ông ấy thích thể thao và cũng giỏi về thể thao.
Câu 8:
Đáp án đúng là: D
caring: ân cần
freedom-loving: yêu tự do
shy: ngại
creative: sáng tạo
Dịch: Bạn rất sáng tạo. Bạn luôn có nhiều ý tưởng mới.
Câu 9:
I often practise ___________ in the gym five times a week.
Đáp án đúng là: A
boxing: quyền anh
fishing: câu cá
driving: lái xe
scuba diving: lặn
Dịch: Tôi thường đấu quyền anh ở phòng tập 5 lần một tuần.
Câu 10:
You shouldn’t ____ late for school.
Đáp án đúng là: D
Sau trợ động từ khuyết thiếu động từ để nguyên thể.
Dịch: Bạn không nên đi học muộn.
Câu 11:
Did you ever _______ of such a thing?
Đáp án đúng là: C
Có trợ động từ phía trước thì động từ ở sau để nguyên thể.
Dịch: Bạn đã từng nghe âm thứ nào như này chưa?
Câu 12:
Watch out! The wall ________ fall down on you!
Đáp án đúng là: A
Thì tương lai gần: be going to
Chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”
Dịch: Cẩn thận! Bức tường đang rơi vào người bạn.
Câu 13:
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
Đáp án đúng là: B
volleyball: bóng chuyền
football: bóng đá
basketball: bóng rổ
badminton: cầu lông
Dịch: Trong một trận bóng đá, các cầu thủ cố gắng đá bóng vào khung thành đội kia để dành điểm.
Câu 14:
You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?
Đáp án đúng là: A
soccer: bóng đá
basketball: bóng rổ
baseball: bóng chày
tennis: quần vợt
Dịch: Bạn có thể sử dụng mọi phần trên cơ thể để kiểm soát bóng ngoại trừ tay => bóng đá
Câu 15:
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Đáp án đúng là: B
last winter => quá khứ đơn
Dịch: Cô ấy phải đi tới trường trên băng tuyết mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.
Câu 16:
He is driving too fast. He ________ the lamp post.
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Anh ấy lái xe quá nhanh. Anh ấy sẽ đâm phải cột đèn mất thôi.
Câu 17:
A burger with salad is my favourite ______.
Đáp án đúng là: D
bus: xe buýt
train: tàu
boat: thuyền
meal: bữa ăn
Dịch: Một chiếc bánh burger với rau trộn là món ăn yêu thích cuả tôi.
Câu 18:
We ______ house three years ago.
Đáp án đúng là: B
ago => quá khứ đơn
Dịch: Chúng tôi chuyển nhà 3 năm trước.
Câu 19:
There ______ 150 winners in this marathon last year.
Đáp án đúng là: C
There + tobe: có => loại D
last year => quá khứ đơn
phía sau là số nhiều => dùng “were”
Dịch: Có 150 người chiến thắng ở giải chạy marathon này năm ngoái.
Câu 20:
You should ______ more vegetables.
Đáp án đúng là: A
Sau should động từ để nguyên thể.
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau hơn.
Câu 21:
The boys love ______ in the river.
Đáp án đúng là: D
love Ving: thích làm gì
Dịch: Bọn con trai thích tắm ở sông.
Câu 22:
“Why don’t you come next time? – “______ ”.
Đáp án đúng là: D
- Tại sao chúng ta không đến lần tới?
- Có vẻ tuyệt đấy/Chắc chắn rồi. Tại sao không?
Câu 23:
“Hi, Can I help you? – “ ______ ”.
Đáp án đúng là: A
- Xin chào, tôi có thể giúp gì bạn?
- Cho tôi một coca được không?
Câu 24:
Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage
CLASS NEWS
Jason
I’m going to spend a week in Paris! I’m so (24) ______! We’re going to travel by (25) ______. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (26) ______.
Clara
I’m not going away. Some of my friends (27) ______going to learn how to play tennis with the sports teacher. I’m going to join them. And we’re going to have a (28) ______after each tennis.
Martin.
I’m going to visit some caves in Ha Long Bay. It is (29) ______Quang Ninh Province, Viet Nam. Hạ Long Bay is a natural wonder of the world. I’m going to explore Sung Sot Cave and Thien Cung Cave with my Vietnamese friends. It is (30) ______inside the caves, and we can take (31) ______together.
Đáp án đúng là: B
Ai đấy làm thấy thế nào => dùng tính từ đuôi -ed
Dịch: Tôi thấy rất hào hứng.
Câu 25:
We’re going to travel by (25) ______. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (26) ______.
Đáp án đúng là: C
book: sách
walk: đi bộ
plane: máy bay
petrol: dầu
Dịch: Chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.
Câu 26:
We’re going to travel by (25) ______. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (26) ______.
Đáp án đúng là: B
near: gần
expensive: đắt
ugly: xấu
dangerous: nguy hiểm
Dịch: Tôi mua một quyển sách hướng dẫn tuần trước, Paris rất tuyệt nhưng rất đắt đỏ.
Câu 27:
Đáp án đúng là: C
Thì tương lai gần: is/am/are going to V
Chủ ngữ số nhiều => đi với are
Dịch: Một số bạn tôi sẽ học cách chơi tennis với giáo viên thể thao.
Câu 28:
I’m going to join them. And we’re going to have a (28) ______after each tennis.
Đáp án đúng là: A
drink: đồ uống
book: sách
cold: lạnh
school: trường
Dịch: Chúng tôi sẽ có đồ uống sau mỗi trận đấu.
Câu 29:
Đáp án đúng là: B
In + tỉnh
Dịch: Nó ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Câu 30:
I’m going to explore Sung Sot Cave and Thien Cung Cave with my Vietnamese friends. It is (30) ______inside the caves, and we can take (31) ______together.
Đáp án đúng là: D
short: ngắn
favorite: yêu thích
tall: cao
beautiful: đẹp
Dịch: Bên trong những hang động rất đẹp.
Câu 31:
I’m going to explore Sung Sot Cave and Thien Cung Cave with my Vietnamese friends. It is (30) ______inside the caves, and we can take (31) ______together.
Đáp án đúng là: A
take photos: chụp ảnh
Dịch: Chúng ta có chụp ảnh cùng nhau.
Câu 32:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ɪ/.
Câu 33:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /ɪ/.
Câu 34:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /a:/ còn lại là /æ/.
Câu 35:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /i:/ còn lại là /ɪə/.