Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 38)

  • 6881 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Don't _________ late for school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sau trợ động từ động từ để nguyên thể.

Dịch: Đừng muộn học.


Câu 2:

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

kind: tốt bụng

handsome: đẹp trai

strong: mạnh mẽ

weak: yếu

Dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều năng lượng đến nỗi mà anh ấy có thể nâng những vật nặng, làm những việc thể lực nặng.


Câu 3:

People in my country are very warm and ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

dependent: phụ thuộc

friendly: thân thiện

serious: nghiêm trọng

talkative: hoạt ngôn

Dịch: Người dân ở đất nước tôi rất ấm áp và thân thiện.


Câu 4:

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hành động đã xảy ra và 2 vế phải cùng thì (song hành).

Dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh mì kẹp.


Câu 5:

I _________ in London last month.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

last month => thì quá khứ đơn

chủ ngữ số ít => đi với “was”

Dịch: Tôi đã ở London tháng trước.


Câu 6:

He ______ to play computer games this afternoon because he has a lot of homework to do.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Anh ấy sẽ không chơi điện tử chiều nay bởi vì anh ấy có nhiều bài tập về nhà phải làm.


Câu 7:

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

patient: kiên nhẫn

sporty: ham mê thể thao

creative: sáng tạo

excited: hào hứng

Dịch: Bố tôi là người ham mê thể thao. Ông ấy thích thể thao và cũng giỏi về thể thao.


Câu 8:

You are very ______. You always have a lot of new ideas.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

caring: ân cần

freedom-loving: yêu tự do

shy: ngại

creative: sáng tạo

Dịch: Bạn rất sáng tạo. Bạn luôn có nhiều ý tưởng mới.


Câu 9:

I often practise ___________ in the gym five times a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

boxing: quyền anh

fishing: câu cá

driving: lái xe

scuba diving: lặn

Dịch: Tôi thường đấu quyền anh ở phòng tập 5 lần một tuần.


Câu 10:

You shouldn’t ____ late for school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sau trợ động từ khuyết thiếu động từ để nguyên thể.

Dịch: Bạn không nên đi học muộn.


Câu 11:

Did you ever _______ of such a thing?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Có trợ động từ phía trước thì động từ ở sau để nguyên thể.

Dịch: Bạn đã từng nghe âm thứ nào như này chưa?


Câu 12:

Watch out! The wall ________ fall down on you!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì tương lai gần: be going to

Chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”

Dịch: Cẩn thận! Bức tường đang rơi vào người bạn.


Câu 13:

In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

volleyball: bóng chuyền

football: bóng đá

basketball: bóng rổ

badminton: cầu lông

Dịch: Trong một trận bóng đá, các cầu thủ cố gắng đá bóng vào khung thành đội kia để dành điểm.


Câu 14:

You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

soccer: bóng đá

basketball: bóng rổ

baseball: bóng chày

tennis: quần vợt

Dịch: Bạn có thể sử dụng mọi phần trên cơ thể để kiểm soát bóng ngoại trừ tay => bóng đá


Câu 15:

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

last winter => quá khứ đơn

Dịch: Cô ấy phải đi tới trường trên băng tuyết mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.


Câu 16:

He is driving too fast. He ________ the lamp post.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Anh ấy lái xe quá nhanh. Anh ấy sẽ đâm phải cột đèn mất thôi.


Câu 17:

A burger with salad is my favourite ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

bus: xe buýt

train: tàu

boat: thuyền

meal: bữa ăn

Dịch: Một chiếc bánh burger với rau trộn là món ăn yêu thích cuả tôi.


Câu 18:

We ______ house three years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

ago => quá khứ đơn

Dịch: Chúng tôi chuyển nhà 3 năm trước.


Câu 19:

There ______ 150 winners in this marathon last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

There + tobe: có => loại D

last year => quá khứ đơn

phía sau là số nhiều => dùng “were”

Dịch: Có 150 người chiến thắng ở giải chạy marathon này năm ngoái.


Câu 20:

You should ______ more vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sau should động từ để nguyên thể.

Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau hơn.


Câu 21:

The boys love ______ in the river.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

love Ving: thích làm gì

Dịch: Bọn con trai thích tắm ở sông.


Câu 22:

“Why don’t you come next time? – “______ ”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Tại sao chúng ta không đến lần tới?

- Có vẻ tuyệt đấy/Chắc chắn rồi. Tại sao không?


Câu 23:

“Hi, Can I help you? – “ ______ ”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Xin chào, tôi có thể giúp gì bạn?

- Cho tôi một coca được không?


Câu 25:

We’re going to travel by (25) ______. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (26) ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

book: sách

walk: đi bộ

plane: máy bay

petrol: dầu

Dịch: Chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.


Câu 26:

We’re going to travel by (25) ______. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (26) ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

near: gần

expensive: đắt

ugly: xấu

dangerous: nguy hiểm

Dịch: Tôi mua một quyển sách hướng dẫn tuần trước, Paris rất tuyệt nhưng rất đắt đỏ.


Câu 27:

I’m not going away. Some of my friends (27) ______going to learn how to play tennis with the sports teacher.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thì tương lai gần: is/am/are going to V

Chủ ngữ số nhiều => đi với are

Dịch: Một số bạn tôi sẽ học cách chơi tennis với giáo viên thể thao.


Câu 28:

I’m going to join them. And we’re going to have a (28) ______after each tennis.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

drink: đồ uống

book: sách

cold: lạnh

school: trường

Dịch: Chúng tôi sẽ có đồ uống sau mỗi trận đấu.


Câu 29:

I’m going to visit some caves in Ha Long Bay. It is (29) ______Quang Ninh Province, Viet Nam.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In + tỉnh

Dịch: Nó ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.


Câu 30:

I’m going to explore Sung Sot Cave and Thien Cung Cave with my Vietnamese friends. It is (30) ______inside the caves, and we can take (31) ______together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

short: ngắn

favorite: yêu thích

tall: cao

beautiful: đẹp

Dịch: Bên trong những hang động rất đẹp.


Câu 31:

I’m going to explore Sung Sot Cave and Thien Cung Cave with my Vietnamese friends. It is (30) ______inside the caves, and we can take (31) ______together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

take photos: chụp ảnh

Dịch: Chúng ta có chụp ảnh cùng nhau.


Câu 32:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ɪ/.


Câu 33:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /ɪ/.


Câu 34:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /a:/ còn lại là /æ/.


Câu 35:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /i:/ còn lại là /ɪə/.


Bắt đầu thi ngay