- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 35)
-
7256 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /id/.
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently: fold, close, cloth, hold
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɒ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /t/.
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently: started, worked, watched, stopped
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /t/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /id/ còn lại là /d/.
Câu 6:
Choose the odd one out: travel, minibus, walk, go
Đáp án đúng là: B
Đáp án B là danh từ còn lại là động từ.
Câu 7:
Choose the odd one out: sometimes, good, cold, tired
Đáp án đúng là: A
A là trạng từ, còn lại là tính từ.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
B là khu vực trên đất liền còn lại là khu vực dưới nước.
Câu 9:
Choose the odd one out: buffalo, cow, chicken, egg
Đáp án đúng là: D
Đáp án D chỉ quả trứng còn lại chỉ con vật.
Câu 10:
Choose the odd one out: city, town, weather, capital
Đáp án đúng là: C
Đáp án C chỉ thời tiết còn lại là các khu vực trong một quốc gia.
Câu 11:
I has (A) breakfast at (B) 6:30 every day. I go (C) to school (D) at 7:30.
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ ngôi 1 => không chia động từ => have
Dịch: Tôi ăn sáng lúc 6h30 mỗi ngày. Tôi đi học lúc 7h30.
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ does
Dịch: Nam không thích sữa. Anh ấy thích sô-cô-la.
Câu 13:
The book are (A) very good. She would like (B) to read (C) it (D) now.
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Quyển sách rất tốt. Cô ấy muốn đọc nó bây giờ.
Câu 14:
What color (A) are (B) her hair (C)? It is (D) red.
Đáp án đúng là: B
chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Tóc cô ấy màu gì? Nó màu đỏ.
Câu 15:
Is there (A) some (B) water in (C) the bottle (D)?
Đáp án đúng là: B
Some thường đi với câu khẳng định => any
Dịch: Có ít nước nào trong chai không?
Câu 16:
Read the postcard and answer the questions
September 6th
Dear grandpa and grand ma,
Stockholm is fantastic! The weather has been perfect. It is sunny! The hotel and the food are ok. We had “fika” in a cafe in the Old Town. The Royal Palace is too beautiful for words! Swedish art and design is amazing! Mum and Dad have rented bikes. Tomorrow we’re cycling around to discover the city.
Wish you were here!
Love, Hanh Mai
What city is Mai in?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “Stockholm is fantastic!”
Dịch: Stockholm thật tuyệt!
Câu 17:
Who is with her?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “Mum and Dad have rented bikes” cho thấy cô ấy đang sống với bố và mẹ.
Dịch: Mẹ và bố tôi đã thuê xe đạp.
Câu 18:
What has the weather been like?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “It is sunny!”
Dịch: Thời tiết nắng!
Câu 19:
What are they going to do tomorrow?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Tomorrow we’re cycling around to discover the city”.
Dịch: Ngày mai chúng tôi sẽ đi xe đạp xung quanh để khám phá thành phố.
Câu 20:
Tom and Mary ............. two glasses of water.
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số nhiều => không chia động từ
Dịch: Tom và Mary muốn hai cốc nước.
Câu 21:
Mrs Lan is going to ............... some oranges and apples for her children.
Đáp án đúng là: D
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Dịch: Cô Lan sẽ mua một vài quả cam và táo cho con cô ấy.
Câu 22:
Đáp án đúng là: A
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Chủ ngữ số ít => tobe “is”
Dịch: Chị tôi sẽ sống ở nông thôn.
Câu 23:
Where is Lan going to ............... diner tonight?
Đáp án đúng là: B
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Dịch: Lan sẽ đi ăn tối ở đâu tối nay?
Câu 24:
I ............. short curly hair.
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ ngôi một => không chia động từ
Dịch: Tôi có mái tóc ngắn xoăn.
Câu 25:
Let's ............... at home and play computer game tonight!
Đáp án đúng là: D
Let sb Vinf: hãy làm gì
Dịch: Hãy ở nhà và chơi điện tử tối nay!
Câu 26:
What about .......... to Ha Long Bay next summer vacation?
Đáp án đúng là: C
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đi vịnh Hạ Long kì nghỉ hè tới thì sao nhỉ?
Câu 27:
Tokyo is larger .............. London.
Đáp án đúng là: A
So sánh hơn => than
Dịch: Tokyo lớn hơn London.
Câu 28:
Where .............. her hometown?
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => tobe “is”
Dịch: Quê nhà cô ấy ở đâu?
Câu 29:
Why don't we ............ some photos?
Đáp án đúng là: A
Why don’t we + Vinf?: gợi ý làm gì
Dịch: Tại sao chúng ta không chụp một vài bức ảnh nhỉ?
Câu 30:
How ............. rice does she want?
Đáp án đúng là: B
How much dùng để hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.
Câu 31:
Where are going ............. next weekend?
Đáp án đúng là: C
Thì tương lai gần: be going to Vinf
Dịch: Bạn sẽ đi đâu cuối tuần tới?
Câu 32:
The Nile is .............. longest river in the world.
Đáp án đúng là: B
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the adj-est
Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.