IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 17)

  • 6834 lượt thi

  • 44 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

His grandmother usually tells him stories in the evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What does his grandmother usually tell him in the evening?

Stories (câu chuyện) => what (cái gì)

Dịch: Bà anh ấy thường kể cho anh ấy cái gì vào mỗi tối?


Câu 2:

Our mother buys us new clothes at that clothing store.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What does your mother buy you at that clothing store?

New clothes (quần áo mới) => what (cái gì)

Dịch: Mẹ bạn mua gì cho bạn ở cửa hàng quần áo?


Câu 3:

This man brings us milk in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: When does this man bring you milk?

In the morning (vào buổi sáng) => when (khi nào)

Dịch: Người đàn ông này mang sữa cho bạn lúc nào?


Câu 4:

They always have dinner at home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Who always have dinner at home?

They (họ) => Who (ai)

Dịch: Ai luôn nấu ăn ở nhà?


Câu 5:

I feel tired now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How do you feel now?

Tired (mệt) => how (như thế nào)

Dịch: Bạn cảm thấy như thế nào?


Câu 6:

Does your mother often buy you cakes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Mẹ của bạn có thường mua bánh không? - Có, cô ấy có hay mua.


Câu 7:

What does your sister teacher you?    

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chị gái bạn dạy bạn cái gì? - Cô ấy dạy tôi tiếng Pháp.


Câu 8:

When does their grandfather often tell them stories?     

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ông họ thường kể chuyện vào khi nào? - Vào buổi tối.              


Câu 9:

Who usually gives you new books?      
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Ai thường đưa bạn sách mới? - Giáo viên đưa cho.


Câu 10:

How often do you go swimming?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: E

Dịch: Bạn có thường hay đi bơi không? - Thỉnh thoảng.       


Câu 11:

Tìm và sửa lỗi. 

I'm not go to the cinema every mornings.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: am => do

Bổ nghĩa cho động từ cần trợ động từ.

Dịch: Tôi không đi tới rạp phim mỗi tối.


Câu 12:

I don't want go to the theater.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: go => to go

Want to Vinf: muốn làm gì

Dịch: Tôi không muốn đến rạp phim.


Câu 13:

There are much egg in this store.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: much egg => many eggs

Egg (trứng) đếm được => đi với many và để dạng số nhiều.


Câu 14:

You wearing dirty clothe at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: wearing => are wearing

At the moment => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Bạn đang mặc quần áo bẩn.


Câu 15:

Lan's day start at 4 o'clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: start => starts

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Ngày của Lan bắt đầu lúc 4h.


Câu 16:

The rain very heavy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: very => is very

Câu chưa có động từ, phía sau và tính từ nên ở đây cần động từ tobe.

Dịch: Trời mưa nặng hạt.


Câu 17:

She's eats her breakfast now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: eats => eating

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang ăn bánh mì.


Câu 18:

She want to a cup of coffee.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to => bỏ

Want st: muốn cái gì

Dịch: Cô ấy muốn một cốc cà phê.


Câu 20:

Her day starts(2).... 4 o'clock. She gets up and she walks three kilometers (3).... the river.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: at

at + giờ

Dịch: Ngày của cô ấy bắt đầu lúc 4h.


Câu 21:

Her day starts(2).... 4 o'clock. She gets up and she walks three kilometers (3).... the river.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to

walk to the river: đi bộ tới sông

Dịch: Cô ấy thức dậy và đi bộ tới sông.


Câu 22:

She collects some water, and she carries it back (4).... her house.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to

back to: trở lại

Dịch: Cô ấy lấy ít nước và mang trở lại nhà.


Câu 23:

It isn't clean but there isn't any water in the village. Selina doesn't go (5).... school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to

go to school: đi tới trường

Dịch: Selina không đi tới trường.


Câu 24:

She can't read or write. She helps her mother (6).... the housework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: with

Dịch: Cô ấy giúp mẹ cô ấy việc nhà.


Câu 25:

Where does Selina live?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She lives in a village in Africa.

Dịch: Cô ấy sống ở một làng ở châu Phi.


Câu 26:

What does Selina do after she gets up?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She walks three kilometers to the river. She collects some water and carries it back to her house.

Dịch: Cô ấy đi bộ 3 ki-lô-mét tới sông. Cô ấy lấy ít nước và mang trở lại nhà.


Câu 27:

Is the water clean?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, it isn’t.

Dịch: Không, nó không sạch.


Câu 28:

Can Selina read?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, she can’t.

Dịch: Không, cô ấy không thể đọc.


Câu 29:

Where does Selina help her mother?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She helps her mother at home.

Dịch: Cô ấy giúp mẹ cô ấy ở nhà.


Câu 30:

What does she collect?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She collects some water.

Dịch: Cô ấy lấy một ít nước.


Câu 31:

Does Selina go to school?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, she doesn’t.

Dịch: Không, cô ấy không đi học.


Câu 32:

Is the water very heavy?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, it is.

Dịch: Có, nước có nặng.


Câu 34:

I (2).... breakfast at 7 o'clock. And then, I (3).... to school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: have

have breakfast: có bữa sáng

Dịch: Tôi có bữa sáng lúc 7h.


Câu 35:

I (2).... breakfast at 7 o'clock. And then, I (3).... to school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: go

go to school: đi học

Dịch: Sau đấy tôi đi học.


Câu 36:

I (4).... home at 5 o'clock in the afternoon. At seven o'clock, I do (5).... homework.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: go

go home: đi về nhà

Dịch: Tôi đi về nhà lúc 5h vào buổi chiều.


Câu 37:

I (4).... home at 5 o'clock in the afternoon. At seven o'clock, I do (5).... homework.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: my

Trước danh từ ở đây cần tính từ sở hữu.

Dịch: Vào lúc 7h, tôi làm bài tập về nhà.


Câu 38:

At nine o'clock, I watch (6).... . I go to (7).... at ten o'clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: television

watch television: xem TV

Dịch: Tôi xem TV.


Câu 39:

At nine o'clock, I watch (6).... . I go to (7).... at ten o'clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: bed

go to bed: đi ngủ

Dịch: Tôi đi ngủ lúc 11h.


Câu 40:

Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. 

Thu likes some orange juice.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- Thu doesn't like any orange juice.

- Does Thu like any orange juice?

Dịch:

- Thu không thích nước cam ép.

- Thu có thích nước cam ép không?


Câu 41:

Nam and Ba go swimming every morning.
Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- Nam and Ba don't go swimming.

- Do Nam and Ba go swimming?

Dịch:

- Nam và Ba không đi bơi.

- Nam và Ba có đi bơi không?


Câu 42:

You should go to the cinema with her.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- You shouldn't go to the cinema .... .

- Should you go to the cinema .... ?

Dịch:

- Bạn không nên tới rạp phim.

- Bạn có nên tới rạp phim không?


Câu 43:

That boy can ride a bike.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- That boy can't ride.

- Can that boy ride?

Dịch:

- Chàng trai kia không thể lái xe.

- Chàng trai kia có thể lái xe không?


Câu 44:

I want some cheese.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- I don't want any cheese.

- Do you want any cheese?

Dịch:

- Tôi không muốn phô mai.

- Bạn có muốn phô mai không?


Bắt đầu thi ngay