Thứ sáu, 27/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 13)

  • 7243 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɔ:/ còn lại là /æ/.


Câu 2:

Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /i:/ còn lại là /e/.     


Câu 3:

Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /e/.   


Câu 4:

Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 5:

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân. 

Vinh is writing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What is Ving doing?

Dịch: Vinh đang làm gì?


Câu 6:

There's a book on the table.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How many books are there on the table?

Dịch: Có bao nhiêu quyển sách ở trên bàn?


Câu 7:

Miss Lan is twenty–four.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How old is miss Lan?

Dịch: Cô Lan bao nhiêu tuổi?


Câu 8:

Her eyes are brown.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What color are her eyes?

Dịch: Mắt cô ấy màu gì?


Câu 9:

Their pencils are in the dest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Where are their pencils?

Dịch: Bút chì của họ ở đâu?


Câu 10:

He goes to work by car.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How does he go to work?

Dịch: Anh ấy đi học bằng gì?


Câu 11:

Viết giờ dưới dạng chữ.

12.25     
Xem đáp án

Đáp án đúng là: twelve twenty–five / twenty–five past twelve   


Câu 12:

7.40

Xem đáp án

Đáp án đúng là: six fifty / ten to seven


Câu 13:

6.50

Xem đáp án

Đáp án đúng là: seven forty / twenty to eight


Câu 14:

8.30

Xem đáp án

Đáp án đúng là: half past eight / eight thirty


Câu 15:

Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. 

We're from Canada.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- We aren't from Canada

- Are you from Canada?

=> S + tobe + not + from + …

=> Tobe (not) + S + from +...?

Dịch:

- Chúng tôi không đến từ Canada.

- Bạn có đến từ Canada không?


Câu 16:

My sister has long hair.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- My sister doesn't have long hair

- Does your sister have long hair?

=> S + does/do + not + Vinf

=> Does/do + S + Vinf?

Dịch:

- Chị tôi không có tóc dài.

- Chị bạn tóc dài không?


Câu 17:

She often has some eggs for breakfast.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- She doesn't often have any eggs for breakfast.

- Does she often have any eggs for breakfast?

=> S + does/do + not + Vinf...

=> Does/do + S + Vinf...?

Dịch:

- Cô ấy thường không ăn trứng vào bữa sáng.

- Cô ấy có thường không ăn trứng vào bữa sáng không?


Câu 18:

The children play badminton every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- The children don't play badminton every afternoon.

- Do the children play badminton every afternoon?

=> S + does/do + not + Vinf...

=> Does/do + S + Vinf...?

Dịch:

- Bọn trẻ không chơi cầu lông mỗi chiều.

- Bọn trẻ có chơi cầu lông mỗi chiều không?


Câu 19:

Chia động từ. 

Don't .... electricity. (waste)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: waste

Sau trợ động từ động từ để dạng nguyên thể.


Câu 20:

There .... three bedrooms in the house. (be)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: are

Three bedrooms là số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Có ba phòng ngủ trong ngôi nhà.


Câu 21:

He .... to school with me every day. (go)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: goes

every day => thì hiện tại đơn

chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Anh ấy tới trường với tôi mỗi ngày.


Câu 22:

.... Thu .... TV now? (watch)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Is/watching

now => thì hiện tại tiếp diễn

chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Thu đang xem TV bây giờ phải không?


Câu 23:

What .... they .... about? (talk)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: are/talking

chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Họ đang nói về chuyện gì vậy?


Câu 24:

I .... my aunt tomorrow. (visit)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: will visit

tomorrow => thì tương lai đơn

Dịch: Tôi sẽ đến nhà dì tôi ngày mai.


Câu 25:

What time .... Lan .... up every morning? (get)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: does/get

chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ “does”

Dịch: Lan dậy lúc mấy giờ mỗi sáng?


Câu 26:

How much rice .... your father .... ? (need)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: does/need

chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ “does”

Dịch: Bố bạn muốn bao nhiêu gạo?


Câu 27:

Điền giới từ. 

I get up .... 8 o'clock .... the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: at/in

at + giờ

in the morning: buổi sáng

Dịch: Tôi dậy lúc 8 giờ vào buổi sáng.


Câu 28:

Nam often goes .... school .... his friend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to/with        

go to school: tới trường

with sb: với ai

Dịch: Nam thường đi tới trường với bạn của anh ấy.


Bắt đầu thi ngay