- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 13)
-
6888 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɔ:/ còn lại là /æ/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /i:/ còn lại là /e/.
Câu 3:
Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /e/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 5:
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
Vinh is writing.
Đáp án đúng là: What is Ving doing?
Dịch: Vinh đang làm gì?
Câu 6:
There's a book on the table.
Đáp án đúng là: How many books are there on the table?
Dịch: Có bao nhiêu quyển sách ở trên bàn?
Câu 7:
Miss Lan is twenty–four.
Đáp án đúng là: How old is miss Lan?
Dịch: Cô Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 8:
Her eyes are brown.
Đáp án đúng là: What color are her eyes?
Dịch: Mắt cô ấy màu gì?
Câu 9:
Their pencils are in the dest.
Đáp án đúng là: Where are their pencils?
Dịch: Bút chì của họ ở đâu?
Câu 10:
He goes to work by car.
Đáp án đúng là: How does he go to work?
Dịch: Anh ấy đi học bằng gì?
Câu 11:
Viết giờ dưới dạng chữ.
12.25Đáp án đúng là: twelve twenty–five / twenty–five past twelve
Câu 15:
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn.
We're from Canada.
Đáp án đúng là:
- We aren't from Canada
- Are you from Canada?
=> S + tobe + not + from + …
=> Tobe (not) + S + from +...?
Dịch:
- Chúng tôi không đến từ Canada.
- Bạn có đến từ Canada không?
Câu 16:
My sister has long hair.
Đáp án đúng là:
- My sister doesn't have long hair
- Does your sister have long hair?
=> S + does/do + not + Vinf
=> Does/do + S + Vinf?
Dịch:
- Chị tôi không có tóc dài.
- Chị bạn tóc dài không?
Câu 17:
She often has some eggs for breakfast.
Đáp án đúng là:
- She doesn't often have any eggs for breakfast.
- Does she often have any eggs for breakfast?
=> S + does/do + not + Vinf...
=> Does/do + S + Vinf...?
Dịch:
- Cô ấy thường không ăn trứng vào bữa sáng.
- Cô ấy có thường không ăn trứng vào bữa sáng không?
Câu 18:
The children play badminton every afternoon.
Đáp án đúng là:
- The children don't play badminton every afternoon.
- Do the children play badminton every afternoon?
=> S + does/do + not + Vinf...
=> Does/do + S + Vinf...?
Dịch:
- Bọn trẻ không chơi cầu lông mỗi chiều.
- Bọn trẻ có chơi cầu lông mỗi chiều không?
Câu 19:
Chia động từ.
Don't .... electricity. (waste)
Đáp án đúng là: waste
Sau trợ động từ động từ để dạng nguyên thể.
Câu 20:
There .... three bedrooms in the house. (be)
Đáp án đúng là: are
Three bedrooms là số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Có ba phòng ngủ trong ngôi nhà.
Câu 21:
He .... to school with me every day. (go)
Đáp án đúng là: goes
every day => thì hiện tại đơn
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Anh ấy tới trường với tôi mỗi ngày.
Câu 22:
.... Thu .... TV now? (watch)
Đáp án đúng là: Is/watching
now => thì hiện tại tiếp diễn
chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Thu đang xem TV bây giờ phải không?
Câu 23:
What .... they .... about? (talk)
Đáp án đúng là: are/talking
chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Họ đang nói về chuyện gì vậy?
Câu 24:
I .... my aunt tomorrow. (visit)
Đáp án đúng là: will visit
tomorrow => thì tương lai đơn
Dịch: Tôi sẽ đến nhà dì tôi ngày mai.
Câu 25:
What time .... Lan .... up every morning? (get)
Đáp án đúng là: does/get
chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ “does”
Dịch: Lan dậy lúc mấy giờ mỗi sáng?
Câu 26:
How much rice .... your father .... ? (need)
Đáp án đúng là: does/need
chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ “does”
Dịch: Bố bạn muốn bao nhiêu gạo?
Câu 27:
Điền giới từ.
I get up .... 8 o'clock .... the morning.
Đáp án đúng là: at/in
at + giờ
in the morning: buổi sáng
Dịch: Tôi dậy lúc 8 giờ vào buổi sáng.
Câu 28:
Nam often goes .... school .... his friend.
Đáp án đúng là: to/with
go to school: tới trường
with sb: với ai
Dịch: Nam thường đi tới trường với bạn của anh ấy.