- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 32)
-
6893 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:
Đáp án đúng là: D
father: bố
sister: chị/em gái
mother: mẹ
nurse: y tá
=> A, B, C chỉ thành viên trong gia đình, D chỉ nghề nghiệp
Câu 2:
Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:
Đáp án đúng là: C
bakery: tiệm bánh
bookstore: hiệu sách
street: phố
toy store: cửa hàng
=> A, B, D chỉ các địa điểm thường có trên phố,..., còn D chỉ con phố chung chung
Câu 3:
Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:
Đáp án đúng là: D
tall: cao
thin: gầy
short: thấp
play: chơi
=> A, B, C là tính từ, D là danh từ hoặc động từ
Câu 4:
Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:
Đáp án đúng là: A
water: nước
fish: cá
meat: thịt
beef: thịt bò
=> B, C, D chỉ các loại thức ăn, A chỉ nước uống
Câu 5:
A weight ______ is strong and fat.
Đáp án đúng là: C
a weight lifter: vận động viên cử tạ
Dịch: Vận động viên cử tạ khỏe và béo.
Câu 6:
They go to school ______ Monday.
Đáp án đúng là: B
on + ngày
Dịch: Họ đi học vào thứ hai.
Câu 7:
How ______ kilos of meat does Lan want?
Đáp án đúng là: B
How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được.
Dịch: Lan muốn bao nhiêu kí thịt?
Câu 8:
She wants a _______ of chocolates.
Đáp án đúng là: C
a box of chocolate: hộp sô-cô-la
Dịch: Cô ấy muốn một hộp sô cô la.
Câu 9:
Do you want some sandwiches? – No, I’m not ______ . Thanks.
Đáp án đúng là: A
hungry: đói
full: no
thirsty: khát
good: tốt
Dịch: Bạn muốn ăn bánh mì kẹp không? - Không, tôi không đói, cảm ơn.
Câu 10:
_________ your favorite food? – I like beef.
Đáp án đúng là: A
Food là số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Đồ ăn yêu thích của bạn là gì? - Tôi thích thịt bò.
Câu 11:
She isn’t weak. She is _______ .
Đáp án đúng là: D
thin: gầy
tall: cao
fat: béo
strong: khỏe
Dịch: Cô ấy không yếu. Cô ấy khỏe.
Câu 12:
I like hot ______.
Đáp án đúng là: B
season: mùa
weather: thời tiết
activity: hoạt động
class: lớp
Dịch: Tôi thích thời tiết nóng.
Câu 13:
I often go swimming when it is ______.
Đáp án đúng là: B
cold: lạnh
hot: nóng
hungry: đói
thirsty: khát
Dịch: Tôi thường đi bơi khi thời tiết nóng.
Câu 14:
________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất hoạt động.
Dịch: Anh bạn có hay đi câu cá không? - Anh ấy đi câu cá một lần một tuần.
Câu 15:
What are you doing? - __________
Đáp án đúng là: D
Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving
Dịch: Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang đọc.
Câu 16:
What about _______________ by bike?
Đáp án đúng là: C
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đi bằng xe đạp thì sao nhỉ?
Câu 17:
It’s a beautiful day today. Let’s _______________ for a walk.
Đáp án đúng là: A
Let sb Vinf: hãy làm gì
Dịch: Hôm nay là một ngày thật đẹp. Hãy di dạo nào.
Câu 18:
I _______________ Hue next month.
Đáp án đúng là: B
next month => thì tương lai gần
Dịch: Tôi sẽ đi Huế vào tháng tới.
Câu 19:
Nam often _______________ fishing on the weekend.
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Nam thường đi câu cá vào cuối tuần.
Câu 20:
Mount Everest is _______________ mountain in the world.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adjest
Dịch: Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
Câu 21:
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
Đáp án đúng là: to come
Would like to Vinf: muốn làm gì
Dịch: Bạn có muốn đến nhà tối ăn tối không?
Câu 22:
My mother ….….…….. her teeth every night. (brush)
Đáp án đúng là: brushes
every night => thì hiện tại đơn
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Mẹ tôi đánh răng mỗi tối.
Câu 23:
Đáp án đúng là: are waiting
now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bạn tôi đang đợi tôi ở góc.
Câu 24:
This is the …………….. house in our neighborhood. (small)
Đáp án đúng là: smallest
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Đây là căn nhà nhỏ nhất trong xóm chúng tôi.
Câu 25:
Đáp án đúng là: How much is a glass of lemon juice?
How much + tobe + S?: hỏi giá cả
Dịch: Bao nhiêu tiền một cốc nước chanh?
Câu 26:
It / hot / summer / but / cold / winter. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)
Đáp án đúng là: It is hot in summer but cold in winter.
Dịch: Thời tiết nóng vào mùa hè nhưng lạnh vào mùa đông.
Câu 27:
They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
Đáp án đúng là:
- They don’t go shopping twice a week.
- Do they go shopping twice a week.
Dịch:
- Họ không đi mua sắm hai lần một tuần.
- Họ có đi mua sắm hai lần một tuần không?
Câu 28:
Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Mai walks ……………………………………………
Đáp án đúng là: to school
go on foot = walk: đi bộ
Dịch: Mai đi bộ tới trường
Câu 29:
Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới:
In Vietnam, there are two terms in a school year. They are the first term and the second term. At the end of each term, students usually have final exams. The school year starts in late August and ends in May. A school day is about four hours long. Students go to school from Monday to Saturday. They never go to school on Sundays. On this weekend, they often play some sports such as soccer, badminton, or volleyball. Sometimes they help their parents with the housework.
True (T) or False (F):
Students never help their parents at home.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “Sometimes they help their parents with the housework”.
Dịch: Thỉng thoảng họ giúp bố mẹ họ làm việc nhà.
Câu 30:
Students go to school from Monday to Sunday.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “Students go to school from Monday to Saturday”.
Dịch: Học sinh đi học từ thứ hai đến thứ bảy.
Câu 31:
They often play volleyball on the weekend.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “On this weekend, they often play some sports such as soccer, badminton, or volleyball”.
Dịch: Vào cuối tuần, họ thường chơi thể thao chẳng hạn như bóng đá, cầu lông hay bóng chuyền.
Câu 32:
The school year starts in May.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “The school year starts in late August and ends in May”.
Dịch: Năm học bắt đầu vào cuối tháng 8 và kết thúc vào tháng 5.
Câu 33:
How many terms are there in a school year in Vietnam?
Đáp án đúng là: There are 2 terms in a school year in Vietnam.
Dịch: Có hai kì trong một năm học ở Việt Nam.
Câu 34:
How long is a school day?
Đáp án đúng là: It often starts at 7am and ends at 5pm.