Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 32)

  • 6893 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

father: bố

sister: chị/em gái

mother: mẹ

nurse: y tá

=> A, B, C chỉ thành viên trong gia đình, D chỉ nghề nghiệp


Câu 2:

Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

 bakery: tiệm bánh

bookstore: hiệu sách

street: phố

toy store: cửa hàng

=> A, B, D chỉ các địa điểm thường có trên phố,..., còn D chỉ con phố chung chung


Câu 3:

Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

tall: cao

thin: gầy

short: thấp

play: chơi

=> A, B, C là tính từ, D là danh từ hoặc động từ


Câu 4:

Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

water: nước

fish: cá

meat: thịt

beef: thịt bò

=> B, C, D chỉ các loại thức ăn, A chỉ nước uống


Câu 5:

A weight ______ is strong and fat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

a weight lifter: vận động viên cử tạ

Dịch: Vận động viên cử tạ khỏe và béo.


Câu 6:

They go to school ______ Monday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

on + ngày

Dịch: Họ đi học vào thứ hai.


Câu 7:

How ______ kilos of meat does Lan want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được.

Dịch: Lan muốn bao nhiêu kí thịt?


Câu 8:

She wants a  _______ of chocolates.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

a box of chocolate: hộp sô-cô-la

Dịch: Cô ấy muốn một hộp sô cô la.


Câu 9:

Do you want some sandwiches? – No, I’m not ______ . Thanks.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

hungry: đói

full: no

thirsty: khát

good: tốt

Dịch: Bạn muốn ăn bánh mì kẹp không? - Không, tôi không đói, cảm ơn.


Câu 10:

_________ your favorite food? – I like beef.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Food là số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Đồ ăn yêu thích của bạn là gì? - Tôi thích thịt bò.


Câu 11:

She isn’t weak. She is _______ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

thin: gầy

tall: cao

fat: béo

strong: khỏe
Dịch: Cô ấy không yếu. Cô ấy khỏe.


Câu 12:

I like hot ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

season: mùa

weather: thời tiết

activity: hoạt động

class: lớp

Dịch: Tôi thích thời tiết nóng.


Câu 13:

I often go swimming when it is ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

cold: lạnh

hot: nóng

hungry: đói

thirsty: khát

Dịch: Tôi thường đi bơi khi thời tiết nóng.


Câu 14:

________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất hoạt động.

Dịch: Anh bạn có hay đi câu cá không? - Anh ấy đi câu cá một lần một tuần.


Câu 15:

What are you doing? -  __________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving

Dịch: Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang đọc.


Câu 16:

What about _______________ by bike?                

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What about Ving?: gợi ý làm gì

Dịch: Đi bằng xe đạp thì sao nhỉ?


Câu 17:

It’s a beautiful day today. Let’s _______________ for a walk.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Let sb Vinf: hãy làm gì

Dịch: Hôm nay là một ngày thật đẹp. Hãy di dạo nào.


Câu 18:

I _______________ Hue next month.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

next month => thì tương lai gần

Dịch: Tôi sẽ đi Huế vào tháng tới.


Câu 19:

Nam often _______________ fishing on the weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Nam thường đi câu cá vào cuối tuần.


Câu 20:

Mount Everest is _______________ mountain in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adjest

Dịch: Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.


Câu 21:

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:

Would you like…...... to my house for dinner? (come)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to come

Would like to Vinf: muốn làm gì

Dịch: Bạn có muốn đến nhà tối ăn tối không?


Câu 22:

My mother ….….…….. her teeth every night. (brush)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: brushes

every night => thì hiện tại đơn

chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Mẹ tôi đánh răng mỗi tối.


Câu 23:

My friends ………….. for me at the corner now. (wait)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: are waiting

now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Bạn tôi đang đợi tôi ở góc.


Câu 24:

This is the …………….. house in our neighborhood. (small)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: smallest

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Đây là căn nhà nhỏ nhất trong xóm chúng tôi.


Câu 25:

A glass of lemon juice is 6,000 dong. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: How much is a glass of lemon juice?

How much + tobe + S?: hỏi giá cả

Dịch: Bao nhiêu tiền một cốc nước chanh?


Câu 26:

It / hot / summer / but / cold / winter. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is hot in summer but cold in winter.

Dịch: Thời tiết nóng vào mùa hè nhưng lạnh vào mùa đông.


Câu 27:

They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

- They don’t go shopping twice a week.

- Do they go shopping twice a week.

Dịch:

- Họ không đi mua sắm hai lần một tuần.

- Họ có đi mua sắm hai lần một tuần không?


Câu 30:

Students go to school from Monday to Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “Students go to school from Monday to Saturday”.

Dịch: Học sinh đi học từ thứ hai đến thứ bảy.


Câu 31:

They often play volleyball on the weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “On this weekend, they often play some sports such as soccer, badminton, or volleyball”.

Dịch: Vào cuối tuần, họ thường chơi thể thao chẳng hạn như bóng đá, cầu lông hay bóng chuyền.


Câu 32:

The school year starts in May.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “The school year starts in late August and ends in May”.

Dịch: Năm học bắt đầu vào cuối tháng 8 và kết thúc vào tháng 5.


Câu 33:

How many terms are there in a school year in Vietnam?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There are 2 terms in a school year in Vietnam.

Dịch: Có hai kì trong một năm học ở Việt Nam.


Câu 34:

How long is a school day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It often starts at 7am and ends at 5pm.


Bắt đầu thi ngay