- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 16)
-
7255 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer to complete the sentence.
My cousin gave me a present ______ my birthday.
Đáp án đúng là: C
on sb’s birthday: vào sinh nhật ai
Dịch: Anh họ tôi tặng tôi một món quà vào dịp sinh nhật.
Câu 2:
My sisters didn’t go ______ holiday last year.
Đáp án đúng là: B
go on holiday: đi nghỉ lễ
Dịch: Các chị em tôi không đi nghỉ lễ năm ngoái.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
- petrol: dầu
- gas: ga
- coal: than đá
- electricity: điện
Dịch: Ô tô điện và xe điện không thể di chuyển nếu không có điện.
Câu 4:
A ______ can travel between continents.
Đáp án đúng là: B
- cable car: tàu điện cáp treo
- plane: máy bay
- boat: thuyền
- train: tàu
Dịch: Một cái máy bay có thể di chuyển giữa các lục địa.
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
- ferry: phà
- bus: xe buýt
- subway: tàu điện ngầm
- train: tàu
Dịch: Hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới là London Underground.
Câu 6:
Read the following passage. Decide if the statements from 1 to 5 are True or False.
A LIFE IN PHOTOS
On 23 January 1996, Munish Bansal took a photo of his new baby daughter Suman.
Every day after that, Munish took another photo of his daughter, sometimes in the morning, sometimes in the afternoon.
Sometimes Suman was tired or sad and she didn’t want to look at the camera, but she was usually happy.
From one day to the next Suman didn’t change a lot, but every year she grew or changed a little.
On her eighteenth birthday, 6,575 days after she was born, Munish took a photo of his daughter as usual. But in this photo, she was an adult.
Munish collected all of the 6,575 photos, made one big picture from them, and gave it to her as a present.
Munish didn’t take photos when Suman was sad.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “Every day after that, Munish took another photo of his daughter. Sometimes Suman was tired or sad and she didn’t want to look at the camera, but she was usually happy.
Dịch: Mỗi ngày sau đó, Munish chụp một ảnh khác về con gái anh ấy. Thỉnh thoảng, Suman mệt hoặc buồn và cô ấy không muốn nhìn vào camera, nhưng cô ấy thường vui vẻ.
Câu 7:
Munish took a photo of his daughter at a different time every day.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “Every day after that, Munish took another photo of his daughter, sometimes in the morning, sometimes in the afternoon”.
Dịch: Mỗi ngày sau đó, Munish chụp một ảnh khác về con gái anh ấy, thỉnh thoảng vào buổi sáng, thỉnh thoảng vào buổi chiều.
Câu 8:
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “From one day to the next Suman didn’t change a lot”.
Dịch: Từ ngày này qua ngày khác, Suman không thay đổi quá nhiều.
Câu 9:
Suman was an adult when she received the present.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “On her eighteenth birthday, 6,575 days after she was born, Munish took a photo of his daughter as usual. But in this photo, she was an adult.
Munish collected all of the 6,575 photos, made one big picture from them, and gave it to her as a present”.
Dịch: Vào sinh nhật lần thứ 18, 6575 ngày sau khi cô ấy sinh ra, Munish chụp ảnh cô ấy như thường lệ. Nhưng ở bức ảnh này, cô ấy là người lớn. Munish thu thập tất cả 6575 bức ảnh, làm một bức tranh lớn từ chúng và đưa nó cho cô ấy như một món quà.
Câu 10:
Munish collect all 6575 photos to make a big picture.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “Munish collected all of the 6,575 photos, made one big picture from them, and gave it to her as a present”.
Dịch: Munish thu thập tất cả 6575 bức ảnh, làm một bức tranh lớn từ chúng và đưa nó cho cô ấy như một món quà.
Câu 11:
Đáp án đúng là: were not
last night => thì quá khứ đơn
Dịch: Không có học sinh nào trong phòng đêm qua.
Câu 12:
My father _________ a new car last week. (buy)
Đáp án đúng là: bought
last week => thì quá khứ đơn
Dịch: Bố tôi mua 1 chiếc ô tô mới tuần trước.
Câu 13:
Chris Hemsworth is a ________ Australian actor. (fame)
Đáp án đúng là: famous
Đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ.
Dịch: Chris Hemsworth là một diễn viên người Úc.
Câu 14:
Mary has a _________ dress. (beauty)
Đáp án đúng là: beautiful
Đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ.
Dịch: Mary có một cái váy đẹp.
Câu 15:
We ________ our grandparents last Saturday. (visit)
Đáp án đúng là: visited
last Saturday => thì quá khứ đơn
Dịch: Chúng tôi đã đến thăm ông bà vào thứ bảy tuần trước.