(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 35)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 35)
-
112 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
May and Rice are talking about generation z.
Khue : “I see that Generation Z really likes to praise people who post offensive content on social media.”
Wean : “__________, and sometimes it gets really toxic."
Tạm dịch : May và Rice đang nói về thế hệ z.
May : “Tôi thấy thế hệ Z rất thích khen ngợi những người đăng nội dung phản cảm lên mạng xã hội.”
Rice : “____________, và đôi khi nó trở nên rất độc hại.”
A. Không, tôi không thể B. Tôi không nghĩ vậy
C. Tôi cũng ghét điều đó D. Tôi đồng ý với bạn
Chọn D
Câu 2:
Quyen and Taylor are in Quyen’s room .
Quyen : “Dokki just added a new dish. Would you like to go eat with me?”
Taylor : “ _________ “
Tạm dịch: Quyên và Taylor đang ở trong phòng của Quyên.
Quyên : “Dokki vừa thêm món mới. Bạn có muốn đi ăn cùng tôi không?”
Taylor : “ _________ “
A. có, tại sao không!(đồng ý) B. Tôi rất vui lòng làm như vậy.
C. Không, không hề. D. xin lỗi tôi sai rồi.
Chọn A
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Over the years, ___________ achievement of hers has been overcoming depression.
Tạm dịch:
Qua nhiều năm, thành tựu lớn nhất của cô ấy là vượt qua được chứng trầm cảm.
- Cấu trúc SS nhất : The + most + ADJ dài / The + ADJ ngắn + eét
Chọn B
Câu 4:
The little girl wore an __________ pink dress adorned with ribbons and bows, making her the center of attention at the party.
Tạm dịch:
Cô bé mặc một chiếc váy màu hồng đáng yêu được trang trí bằng ruy băng và nơ, khiến cô trở thành trung tâm của sự chú ý trong bữa tiệc.
Giải thích : A
- Trước chỗ trông có mạo từ “an” và sau chỗ trống có danh từ “dress” nên ở đây vẫn cần một tính từ đứng trước tính từ “pink”
Câu 5:
The eruption of the volcano in Washington was so horrific, __________ 200 houses, 27 bridges, and 300 kilometers of roads.
Tạm dịch:
Vụ phun trào núi lửa ở Washington thật kinh khủng, phá hủy 200 ngôi nhà, 27 cây cầu và 300 km đường bộ.
Giải thích: C
- rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động ( câu đầy đủ : The eruption of the volcano in Washington was so horrific,which detroyed 200 houses, 27 bridges, and 300 kilometers of roads
- detroy ( phá hủy) : làm một cách chủ động nên ta rút gọn về hiện tại phân từ : V-ing ( detroying )
Câu 6:
I read news about my favorite player getting married next month in __________ New York Times.
Tạm dịch:
Tôi đọc tin tức về cầu thủ yêu thích của tôi sẽ kết hôn vào tháng tới trên tờ New York Times.
Giải thích: B
- mạo từ “the” đi với tiêu đề các bài báo
Câu 7:
After stating that he felt ill, he eventually went to another room to ___________ and rest.
A.go beyond : vượt ngưỡng, vượt quá
B. carry away : làm ai mất bình tĩnh, mất kiểm soát
C. bring out : nổi bật, phát hành , công bố
D. lie down: nằm, nghỉ ngơi
Tạm dịch:
Sau khi nói rằng anh ấy cảm thấy như bị ốm, cuối cùng anh ấy đi sang phòng khác để nằm và nghỉ ngơi.
Câu 8:
The surprise appearance of the famous singer at the concert ___________ and shared widely on social media, delighting fans everywhere.
Tạm dịch:
Sự xuất hiện bất ngờ của ca sĩ nổi tiếng tại buổi hòa nhạc đã được ghi lại và chia sẻ rộng rãi trên mạng xã hội, khiến người hâm mộ khắp nơi thích thú.
- Cấu trúc câu bị động ở quá khứ : S + was/ were + V3 ( do chủ ngữ là vật ở dạng số ít nên chọn A )
Chọn A
Câu 9:
Many people prefer __________ movies at home to going to the theater.
Tạm dịch:
A. go beyond B. carry away C. bring out D. lie down
Nhiều người thích xem phim ở nhà hơn là ra rạp.
- Prefer ving to ving : thích làm gì / cái gì hơn làm gì/ cái gì
Chọn D
Câu 10:
You're studying hard for the final exam, ___________?
Tạm dịch:
Bạn đang học tập chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ phải không ?
- Dạng bài câu hỏi đuôi
Chọn B
Câu 11:
The report will examine unequal pay as well as other types of gender __________ in the workplace.
A. distinction : sự khác biệt, nét độc đáo
B. discrimination : sự phân biệt đối xử
C. judgment : sự xét xử, sự trừng phạt
D. prejudice : thành kiến, định kiến
Tạm dịch:
Báo cáo sẽ xem xét mức lương không bình đẳng cũng như các hình thức phân biệt đối xử về giới khác tại nơi làm việc.
Chọn B
Câu 12:
When we saw him yesterday, he __________ his girlfriend's hand and walking in the mall.
Tạm dịch:
Khi chúng tôi nhìn thấy anh ấy ngày hôm qua, anh ấy đang nắm tay bạn gái mình và đi dạo trong khu mua sắm.
- Hành động xảy ra hành động khác xen vào trong quá khứ ta để ở QKĐ và QKTD.
Chọn A
Câu 13:
After the presentation, the audience will have the opportunity to make a __________ or ask questions.
A.contract : hợp đồng, thỏa thuận
B. connection : sự kết nối
C. comment : bình luận
D. contact : tương tác
Tạm dịch:
Sau buổi thuyết trình, khán giả sẽ có cơ hội để bình luận hoặc đặt câu hỏi.
Chọn C
- Ta có cụm : make a comment : bình luận
Câu 14:
The students will rush out of the classroom __________.
Tạm dịch:
Các học sinh sẽ lao ra khỏi lớp ngay khi chuông reo.
Chọn D
Câu 15:
He needs to learn to __________ a joke, he always seems so serious.
Tạm dịch:
Anh ấy cần học cách đùa một chút, anh ấy lúc nào cũng có vẻ quá nghiêm túc.
- Ta có cụm: take a joke : đùa cợt, đùa
Chọn A
Câu 16:
Whooping cough is most dangerous _______ infants.
Tạm dịch:
Ho gà nguy hiểm nhất cho trẻ sơ sinh.
- Dangerous for sb : nguy hiểm cho ai
Chọn B
Câu 17:
Even on sunny days, he often finds himself feeling ___________ for no apparent reason.
Tạm dịch:
Ngay cả vào những ngày nắng đẹp, anh ấy thường cảm thấy buồn mà không có lý do rõ ràng.
- Ta có thành ngữ : feel blue : buồn, tẻ nhạt
Chọn C
Câu 18:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. mire/ 'maiə/: bùn, bãi lầy
B. liar/ 'laiə/: kẻ nói dối
C. science / 'saiəns/: khoa học
D. image/ 'imidʒ/: hình ảnh tưởng tượng
Chọn D
Câu 19:
A. conquer/ 'kɔηkə/: xâm chiếm
B. scene / si:n/: cảnh, chuỗi
C. confound/ kən'faund/: thất bại, làm hỏng
D. capture/ 'kæpt∫ə/: sự bắt giữ, sự chụp lại khoảnh khắc
Chọn B
Câu 20:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
A. office/ 'ɔfis/: văn phòng
B. nature/ 'neit∫ə/: thiên nhiên
C. result/ ri'zʌlt/: kết quả
D. farmer/ 'fɑ:mə/: nông dân
Câu 21:
A. opponent / ə'pounənt/: đối thủ, kẻ thù
B. assistant/ ə'sistənt/: trợ lý, người giúp đỡ
C. impression/ im'pre∫n/: ấn tượng
D. atmosphere/ 'ætməsfiə/: khí quyển, không khí
Câu 22:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
The town abolished parking fees on weekends.
A.canceled : hủy B. considered : cân nhắc
C. marked : đánh dấu D. continued: tiếp tục
Tạm dịch:
Thị trấn bãi bỏ phí đậu xe vào cuối tuần.
Câu 23:
The influence of celebrities on the young is discernible. Many young people are imitating their idols’ lifestyles and thoughts.
A. possible : có thể
B. reachable : có thể với tới được
C. realizable : có thể nhận ra
D. noticeable : có thể nhận thấy, đáng chú ý
Tạm dịch:
Ảnh hưởng của những người nổi tiếng đối với giới trẻ là điều có thể thấy rõ. Nhiều bạn trẻ đang bắt chước lối sống và suy nghĩ của thần tượng mình.
Chọn D
Câu 24:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
These chemicals have a detrimental impact on the environment They may cause land and water pollution.
A. harmless : vô hại
B. harmful : có hại
C. damaging: phá hủy
D. injurious : gây tổn thương, có hại
Tạm dịch:
Những hóa chất này có tác động bất lợi đến môi trường. Chúng có thể gây ô nhiễm đất và nước.
Câu 25:
The manager decided to turn a blind eye to the minor mistakes made by the new employee.
A.pretend : giả vờ B. mind : quan tâm, để ý
C. remain : duy trì D. restart : bắt đầu lại
Tạm dịch:
Người quản lý quyết định nhắm mắt làm ngơ trước những lỗi nhỏ của nhân viên mới
Câu 26:
They can stay in human blood and lead to (26) _________ health issues.
A. a lot + of
B. other + N số nhiều
C. many + N số nhiều đếm được
D. every + N số ít
Câu 27:
This could mean people (27) __________ love sushi, sashimi and prawn cocktails may have to rethink their diet and eat a little less seafood.
Câu 28:
(28) __________, since the 1950s, they have been used to (29) __________ many products. They are commonly found in food packaging.
A. Moreover : hơn nữa
B. Adding to : thêm vào đó
C. Therefore : do đó
D. Nevertheless : tuy nhiên
- Dựa vào ngữ cảnh của câu: Hóa chất mãi mãi được phát triển vào những năm 1930. Do đó, kể từ những năm 1950, chúng đã được sử dụng để tạo ra nhiều sản phẩm
Câu 29:
since the 1950s, they have been used to (29) __________ many products. They are commonly found in food packaging.
Câu 30:
"Our (30) __________ isn't to not eat seafood. Seafood is a great source of lean protein and omega fatty acids."
A. ambition : đam mê
B. motivation : động lực
C. compliment : lời khen
D. recommendation : gợi ý, khuyến cáo
Câu 31:
The passage is mainly about ___________?
Tạm dịch:
Đoạn văn chủ yếu nói về ___________?
A. Những lo ngại về tính bảo mật của TikTok và các lệnh cấm có thể xảy ra ở nhiều quốc gia khác nhau.
B. Sự nổi lên của các nền tảng truyền thông xã hội và tác động của chúng đối với chính trị toàn cầu.
C. Lợi ích của việc sử dụng TikTok để liên lạc với chính phủ.
D. Ảnh hưởng của Trung Quốc đối với ngành công nghệ và những lo ngại về quyền riêng tư dữ liệu.
Chọn A
Câu 32:
The word “security” is closest in meaning to ____________.
Tạm dịch:
Từ “bảo mật” gần nghĩa nhất với ____________.
A. mối đe dọa B. rủi ro C. nguy hiểm D. an toàn
Câu 33:
The word “it” in paragraph 4 refers to ____________.
Tạm dịch:
Từ “it” trong đoạn 4 đề cập đến ____________.
A.a một động thái đề phòng
B. hạn chế sử dụng TikTok
C.TikTok
D. vệ sinh mạng
- We know that there is already limited use of TikTok across government, but it is also good cyber hygiene," the minister said in his address to MPs. Chúng tôi biết rằng việc sử dụng TikTok đã bị hạn chế trong toàn bộ chính phủ, nhưng đây cũng là một biện pháp vệ sinh mạng tốt”, Bộ trưởng nói trong bài phát biểu trước các nghị sĩ.
Câu 34:
TikTok's extensive data collection practices and potential exposure to ____________ .
Tạm dịch:
Hoạt động thu thập dữ liệu rộng rãi của TikTok và khả năng tiếp xúc với ____________ .
A. các nước khác
B. ảnh hưởng của chính phủ nước ngoài
C. đối thủ cạnh tranh nước ngoài
D. tăng cường an ninh quốc gia
- Hoa Kỳ:
Hoa Kỳ đã cân nhắc việc cấm TikTok vì lo ngại về quyền riêng tư và thông qua luật có thể buộc chủ sở hữu Trung Quốc, ByteDance, bán nền tảng này do lo ngại về việc thu thập dữ liệu và ảnh hưởng tiềm tàng từ chính phủ Trung Quốc.
- Úc:
Úc đã cấm TikTok trên tất cả các thiết bị thuộc sở hữu của chính phủ liên bang với lý do rủi ro về bảo mật và quyền riêng tư do “thu thập rộng rãi dữ liệu người dùng và tiếp xúc với các chỉ thị phi pháp từ chính phủ nước ngoài xung đột với luật pháp Úc”.
- Anh:
Anh đã cấm TikTok khỏi các thiết bị chính thức của chính phủ như một biện pháp phòng ngừa do lo ngại về cách một số nền tảng nhất định có thể truy cập và sử dụng dữ liệu nhạy cảm của chính phủ, nêu bật những rủi ro tiềm ẩn liên quan đến ảnh hưởng của chính phủ nước ngoài.
🡺 cuộc thảo luận về hoạt động thu thập dữ liệu của TikTok và khả năng chịu ảnh hưởng của chính phủ nước ngoài nằm rải rác trong suốt đoạn văn, chủ yếu trong bối cảnh các hành động được thực hiện bởi các quốc gia khác nhau.
Câu 35:
According to the passage, all of the following are true, EXCEPT____________?
Tạm dịch:
Theo đoạn văn, tất cả những điều sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ____________?
A. Hoa Kỳ đang xem xét cấm TikTok do lo ngại về quyền riêng tư.
B. TikTok phản đối cáo buộc rằng nó thu thập nhiều dữ liệu người dùng hơn các nền tảng truyền thông xã hội khác.
C. Các công ty công nghệ phương Tây đang mở rộng hoạt động tại Trung Quốc.
D. Úc và Vương quốc Anh đã cấm TikTok trên các thiết bị của chính phủ vì lo ngại về bảo mật.
Câu 36:
Chọn B
Tạm dịch:
Điều nào sau đây có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. Chính trị về Thất nghiệp: Một góc nhìn toàn cầu
B. Định nghĩa lại tình trạng thất nghiệp: Những thách thức và cân nhắc
C. Động lực thị trường lao động: Xem xét kỹ hơn về tỷ lệ thất nghiệp
D. Tác động kinh tế của tình trạng thất nghiệp: Phân tích
Câu 37:
The standard definition of unemployment may not ___________.
Tạm dịch:
Định nghĩa tiêu chuẩn về thất nghiệp có thể không ___________.
A. nắm bắt toàn bộ tình trạng thất nghiệp
B. đang làm việc trong nền kinh tế đen
C. là một phần lớn của vấn đề thất nghiệp
D. có thể làm việc
- "Some maintain that this definition of unemployment is too loose. They point out that some of those counted as unemployed by official number crunchers may actually be working in the black economy. So high official unemployment rates may not necessarily mean that there is little upward pressure on wages. Others complain that the definition is too restrictive. Many people, such as those who are no longer actively looking for work, are classified as being out of the labour market. In fact, they may still be a big part of the jobless problem. One solution to this would be to use 'non-employment' instead.": Một số người cho rằng định nghĩa về thất nghiệp này quá lỏng lẻo. Họ chỉ ra rằng một số người được các nhà tính toán số liệu chính thức tính là thất nghiệp có thể thực sự đang làm việc trong nền kinh tế đen. Vì vậy, tỷ lệ thất nghiệp chính thức cao không nhất thiết có nghĩa là có ít áp lực tăng lương. Những người khác phàn nàn rằng định nghĩa này quá hạn chế. Nhiều người, chẳng hạn như những người không còn tích cực tìm kiếm việc làm, được coi là nằm ngoài thị trường lao động. Trên thực tế, họ vẫn có thể là một phần lớn của vấn đề thất nghiệp. Thay vào đó, một giải pháp cho vấn đề này là sử dụng cụm từ “phi việc làm”.
Câu 38:
The word upward in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Tạm dịch:
Từ đi lên trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với _______.
A. dễ dàng B. được cải thiện C. đi xuống D. tăng lên
Câu 39:
The word alternative in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
Tạm dịch:
Từ thay thế ở đoạn 4 có nghĩa gần nhất với _______.
A.vui mừng B. có thể tránh được C. bắt buộc D. khác nhau
Câu 40:
The word those in paragraph 4 refers to _______.
Tạm dịch:
Từ those trong đoạn 4 đề cập đến _______.
A. hai nhóm người
B. người lao động bán thời gian không tự nguyện
C. công nhân không tích cực tìm kiếm việc làm
D. tỷ lệ thất nghiệp tiêu chuẩn
Câu 41:
According to the passage, which of the following statements is NOT TRUE ?
Tạm dịch: C
Theo đoạn văn, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Định nghĩa tiêu chuẩn về thất nghiệp có thể không phản ánh được toàn bộ mức độ thất nghiệp.
B. Chính phủ Đảng Bảo thủ Vương quốc Anh đã bị cáo buộc thay đổi định nghĩa về thất nghiệp để giảm tỷ lệ được công bố.
C. Thất nghiệp chỉ bao gồm những người tích cực tìm kiếm việc làm và sẵn sàng bắt đầu ngay lập tức.
D. Một số nhà kinh tế cho rằng việc bổ sung những người lao động chán nản và những người lao động bán thời gian không tự nguyện vào việc tính toán tỷ lệ thất nghiệp sẽ mang lại một bức tranh chính xác hơn về động lực của thị trường lao động.
Câu 42:
What can be inferred from the passage ?
Tạm dịch: A
Điều gì có thể được suy ra từ đoạn văn?
A. Tỷ lệ thất nghiệp chính thức không phải lúc nào cũng phản ánh chính xác tình trạng thực sự của thị trường lao động.
B. Thất nghiệp là thước đo chính xác hơn về tình trạng thất nghiệp so với tỷ lệ thất nghiệp tiêu chuẩn.
C. Những người lao động chán nản và những người lao động bán thời gian không tự nguyện thường bị loại khỏi việc tính toán tỷ lệ thất nghiệp.
D. Định nghĩa về thất nghiệp vẫn nhất quán ở tất cả các nước công nghiệp hóa.
- Điều này được truyền tải qua thảo luận về các hạn chế và chỉ trích của các biện pháp đo lường thất nghiệp tiêu chuẩn, bao gồm lo ngại về việc không đại diện đầy đủ về sự thất nghiệp do nhiều yếu tố như những người làm việc trong nền kinh tế đen hoặc những người đã dừng việc tìm kiếm việc làm một cách tích cực nhưng vẫn là một phần của vấn đề thất nghiệp.
Câu 43:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She just laughed and talked too much in class. Her final exam scores being below average.
Tạm dịch: B
Cô ấy chỉ cười và nói nhiều trong lớp. Điểm thi cuối kỳ của cô ấy dưới mức trung bình.
- Cấu trúc câu điều kiện : hành động đã xảy ra trong quá khứ dùng câu đk loại 3 :
If + S + had + V3 , S+ would/ could/ might(not) + have + V3
Câu 44:
I fulfilled my lifelong dream of visiting Switzerland. I achieved that when I was 30 years old.
Tạm dịch: C
Tôi đã thực hiện được ước mơ cả đời của mình là đến thăm Thụy Sĩ. Tôi đã đạt được điều đó khi tôi 30 tuổi.
A. Chỉ khi tôi thực hiện được ước mơ cả đời là đến thăm Thụy Sĩ, tôi mới 30 tuổi.
B. Mãi đến khi thực hiện được ước mơ cả đời là đến thăm Thụy Sĩ, tôi mới 30 tuổi.
C. Mãi đến năm 30 tuổi tôi mới thực hiện được ước mơ cả đời là được đến thăm Thụy Sĩ.
D. Nếu tôi thực hiện được ước mơ cả đời là đến thăm Thụy Sĩ thì tôi đã 30 tuổi.
- A, B, D đều sai nghĩa
Câu 45:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Taylor Swift debuted “How Did It End?” live for the first time at its third and final 2024 Eras Tour date at Friends Arena in Stockholm, Sweden.
Tạm dịch: C
Taylor Swift ra mắt “How Did It End?” trực tiếp lần đầu tiên vào ngày lưu diễn Eras Tour lần thứ ba của cô ấy và cũng là ngày cuối cùng tại Friends Arena ở Stockholm, Thụy Điển.
- Sửa its -> her
Câu 46:
In some cultures, reaching a certain age makes individuals feel pressured to prove their marital status.
Tạm dịch: D
Ở một số nền văn hóa, đến một độ tuổi nhất định khiến các cá nhân cảm thấy bị áp lực phải chứng minh tình trạng hôn nhân của mình.
- Sửa : marital : thuộc hôn nhân, vợ chồng -> marriageable : đủ tuổi kết hôn
Câu 47:
Last year, she achieves remarkable academic success despite facing various challenges.
Tạm dịch: A
Năm ngoái, cô đã đạt được thành công đáng kể trong học tập dù phải đối mặt với nhiều thử thách.
- Sửa achieves -> achieved
Câu 48:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
She was banned from leaving the house after 8 p.m. by her father .
Tạm dịch:C
Cô bị cấm ra khỏi nhà sau 8 giờ tối bởi bố của cô ấy.
Câu 49:
The last time I played the game of cockfighting was when I was still in primary school.
Tạm dịch: D
Lần cuối cùng tôi chơi trò chọi gà là khi tôi còn học tiểu học.
- The last time : lần cuối …= S + haven’t + v3 + since / for ..: không làm gì từ khi / trong bao lâu …
Câu 50:
“I admired her a lot for her kindness and talent.”, he said.
Tạm dịch: B
“Tôi rất ngưỡng mộ cô ấy vì lòng tốt và tài năng của cô ấy”, anh ấy nói.
- Câu trực tiếp gián tiếp lùi thì