Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 21)
-
26658 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
Chọn đáp án A.
(nhớ thứ tự là hệ số của x, hệ số của y và hệ số của z; trong trường hợp khuyết biến nào thì hệ số ứng với biến đó là bằng 0).
Câu 6:
Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M là
Chọn đáp án C.
Câu 9:
Khẳng định nào dưới đây là sai về tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ?
Chọn đáp án D.
DISCOVERY
Từ việc xác định được tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trong câu hỏi này chúng ta dễ dàng suy ra những kết quả như ở bên.
1. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính được xác định bởi công thức
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có tâm là giao điểm của BC' và B'C (tức là tâm của hình chữ nhật ) và bán kính được xác định bởi công thức
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SC và bán kính được tính theo công thức
4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SE, với E là đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABEC và bán kính được tính theo công thức
5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SC và bán kính được tính theo công thức
6. Cho hình tứ diện gần đều ABCD. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có tâm là trung điểm của đoạn nối trung điểm của hai cạnh AB, CD và bán kính được tính theo công thức
Câu 11:
Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng và vuông góc với trục Ox lần lượt tại . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm cắt theo thiết diện có diện tích là . Giả sử liên tục trên đoạn . Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và được cho bởi công thức nào dưới đây?
Chọn đáp án B.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Chọn đáp án D.
Câu 15:
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Giá trị của biểu thức bằng
Chọn đáp án C.
Câu 16:
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn . Khi đó biểu thức có giá trị là
Chọn đáp án B.
DISCOVERY
Một cách tổng quát chúng ta có các kết quả sau:
1) Cho các số thực dương m, n, p khác 1 và thỏa mãn m.p =
Nếu tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn hệ thức
2) Cho các số thực dương m, n, p khác 1 và thỏa mãn
Nếu tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn hệ thức
Câu 17:
Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện và . Tính trung bình cộng của x và y.
Chọn đáp án A.
Từ giả thiết ta có:
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Trong một cuộc khảo sát, 607 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và tổng quát về các hoạt động chuyên môn chính của họ. Kết quả được cho bởi bảng sau:
Chọn ngẫu nhiên một bác sĩ phẫu thuật, số nào dưới đây gần với xác suất để bác sĩ được chọn là một bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy?
Chọn đáp án B.
Số bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy bằng 258. Suy ra xác suất để chọn được một bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy từ trong 607 bác sĩ phẫu thuật là
Câu 21:
Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm số tiền lãi người đó thu được so với tiền gốc ban đầu có thể dùng để mua được một chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
Chọn đáp án D.
Gọi là số tiền cả gốc và lãi thu được sau n năm gửi tiết kiệm.
Để dùng tiền lãi mua được chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng thì
Câu 22:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Chọn đáp án C.
Ta có hàm số liên tục trên đoạn [-3;3]
Câu 25:
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn . Tìm số hạng không chứa x của khai triển biểu thức , với .
Chọn đáp án D.
Số hạng này không chứa x khi và chỉ khi
Suy ra số hạng không chứa x trong khai triển trên là
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng và có phương trình là
Chọn đáp án A.
Câu 27:
Cho hình hộp chữ nhật có và . Khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có thể tích bằng
Chọn đáp án C.
Bán kính đáy của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là
Câu 28:
Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt?
Chọn đáp án C.
có đúng ba nghiệm phân biệt
Vì m nguyên và thuộc khoảng (-20;20) nên chỉ có 37 giá trị.
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và và . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Chọn đáp án A.
Câu 30:
Biết rằng , với a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của
Chọn đáp án A.
Sử dụng đồng nhất thức với chú ý e là số vô tỷ, ta có b = -3 và a = 1
Câu 31:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng . Biết rằng tồn tại điểm thuộc đường thẳng và điểm thuộc đường thẳng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính giá trị của biểu thức , biết điểm B có hoành độ không âm.
Chọn đáp án D.
Cách 2: Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên phép quay tâm A với góc quay
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, coh đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Mặt phẳng chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
Chọn đáp án A.
Cách 1: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Cách 2: Vì mặt phẳng chứa đường thẳng d nên có phương trình
Câu 33:
Cho hai số phức thỏa mãn điều kiện và . Biết rằng , trong đó m, n, p là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính .
Chọn đáp án D.
nên kết hợp với các đẳng thức ở trên, ta được
Tổng quát bài toán chúng ta có kết quả sau:
trong đó m, n, p là độ dài ba cạnh của một tam giác thì
Câu 34:
Cho . Tìm số nghiệm thực của phương trình
Chọn đáp án C.
Bằng cách lập bảng biến thiên của hàm số
Do đó phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 35:
Khi sản xuất vỏ lon sữa bò có hình trụ với thể tích bằng V, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao h của lon sữa bò bằng bao nhiêu?
Chọn đáp án A.
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của lon sữa bò cần thiết kế.
Câu 37:
Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
Chọn đáp án B.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Do đó, số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là
Câu 38:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và đồ thị là . Để tính độ dài l đường cong thì người ta sử dụng công thức . Hãy tính độ dài đường cong có phương trình trên đoạn .
Chọn đáp án C.
Câu 39:
Cho khối hộp . Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng chia khối hộp đã cho thành hai phần. Gọi là thể tích khối đa diện có chứa và là thể tích phần còn lại. Tính tỉ số .
Chọn đáp án C.
là đường thẳng đi qua M, song song với AC và cắt BC tại trung điểm N của cạnh BC.
Gọi h là độ dài chiều cao của hình hộp đã cho. Khi đó:
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương trình là
Chọn đáp án C.
nên một vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ là
Nhận thấy tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình ở phương án C nên phương án đúng là C.
Cách 2: Đường thẳng d và đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương lần lượt là
của đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ thì
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
Tọa độ của điểm A không thỏa mãn phương trình ở phương án B nên loại phương án này.
- Phương án A: Đường thẳng có vectơ chỉ phương
Câu 41:
Cho 10 cái thẻ, mỗi thẻ được viết một số nguyên dương thuộc đoạn sao cho hai thẻ khác nhau được viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và tính tích của ba số được ghi trên 3 thẻ. Tính xác suất để tích của ba số trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3.
Chọn đáp án A.
Số phần tử của không gian mẫu là
Tích ba số không chia hết cho 3 khi và chỉ khi cả ba số đó đều không chia hết cho 3. Các thẻ được viết số không chia hết cho 3 bao gồm 7 thẻ mang số 1; 2; 4; 5; 7; 8; 10. Số cách lấy được 3 thẻ mà tích ba số viết trên ba thẻ không chia hết cho 3 là
Suy ra, số cách lấy được 3 thẻ mà tích ba số viết trên ba thẻ chia hết cho 3 là
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng . Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
Chọn đáp án C.
Dựng hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' thì
Câu 43:
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn và hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án B.
+ Từ đồ thị, ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và x = 0, x = 2 lớn hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0 và x = 2, x = 4
STUDY TIP
1) Trong không gian, cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Khi đó, tồn tại đúng hai điểm
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a, b và c.
Chọn đáp án A.
Gọi O' là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng (ABC) thì O' chính là điểm S. Khi đó, dễ dàng tính được
Câu 45:
Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số là tối giản. Tính .
Chọn đáp án C.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.
Câu 46:
Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của bằng
Chọn đáp án B.
Bằng cách sử dụng điều kiện tồn tại nghiệm của phương trình, chúng ta có: Khi a = 0 thì hàm số chỉ đạt giá trị lớn nhất (khi b < 0) hoặc chỉ đạt giá trị nhỏ nhất (khi b > 0). Còn khi
nên tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên khi và chỉ khi
Câu 47:
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có chu vi bằng . Số tập hợp con của tập hợp S là
Chọn đáp án C.
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là