Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Tiếng Anh Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề III. Đọc điền thông tin, thông báo, quảng cáo có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề III. Đọc điền thông tin, thông báo, quảng cáo có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề III. Đọc điền thông tin, thông báo, quảng cáo có đáp án

  • 41 lượt thi

  • 140 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

John is trying to ______ down on fatty foods to lose weight.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Major cities emit far______greenhouse gases than villages do. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

They really hope _______ with the situation as soon as possible. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

The teacher organized a few games to break the ice when the new students first _______ 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

The _______ Jean was, the more he understood the lesson. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

My father promised _______ me later today after work. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

_______ apple a day keeps the doctor away. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

We _______ a really interesting book about space exploration when the teacher came in. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

I had _______day ever at work yesterday. Everything went wrong. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

She has a strong desire _______ a course in photography this summer. 
 
Xem đáp án

Chọn đáp án B

 

Câu 19:

By the end of this month, I _______ my English course and can go on holiday. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

My roommate _______ recyclables from the trash when she found this vase.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

I need to _______ eating junk food to be healthier. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

The government has warned people _______ in the polluted river. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

She _______ promoted twice since she started working here.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

_______ by my parents, I pursued my dream career.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

_______ her chores early, she decided to relax with a good book. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Last month, I _______ in a community clean-up event and collected a surprising amount of trash. 
 
Xem đáp án

Chọn đáp án A

 

Câu 37:

Social media moves so fast that it can be a challenge to _______ all the latest trends and challenges. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

They _______ a new language if they had more free time. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Scientists _______ the migration patterns of birds across continents over many years. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

If you study computer programming, you _______ how software works. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

_______ new species of insects in the Amazon rainforest. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Recently, she _______ her project ahead of schedule, impressing her supervisor. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Online courses are often _______ than traditional classroom-based learning. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

If she hadn't dropped her phone in water last week, she _______ issues with it now. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 52:

By the time they reach retirement age, they _______ to every continent. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 53:

Vocational training is _______ form of education for acquiring specific job skills. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 54:

The new curriculum _______ two years ago to better align with educational standards. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 55:

Little _______ that her simple gesture would brighten the entire room. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 57:

By the time I arrived at the party, everyone _______ all the appetizers. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 58:

Homeschooling can be _______ than attending a traditional school. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 61:

You had better _______ the amount of time spent on surfing the internet. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 66:

Her mother _______ better since she _______ to bed earlier. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 67:

The new robot in our office _______ smarter than the old one. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 70:

The more we protect the environment, the _______ our life is. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 74:

The teacher asked me where _______ the information. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 75:

He regretted not _______ harder when he was at high school. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 77:

When my brother started his own business, he had to _______ so many problems. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 79:

People in this town have the highest life _______ in the world. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 80:

If you had studied English well, you _______ a better job now. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 83:

I believe my mum is a wise person as she _______ lots of ups and downs in her life.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 86:

_______ is the process of verifying the accuracy of a piece of information. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 87:

Career advice should be _______ to suit individual strengths, interests, and goals. 
Xem đáp án

Chọn đáp an C


Câu 90:

You must _______ all your electronic devices before you go to bed. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 91:

My mum _______ a teacher just because my grandmother wanted her to be an engineer. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 93:

The busier her work is, _______ quality time she has with her family. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 94:

This is the first time my brother _______ so many high-rise buildings.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 96:

I would like to learn at least three foreign languages _______ with my international friends. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 97:

It is _______ to promote our culture heritage to foreign visitors. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 100:

I have always tried my best to _______ my parents' expectations. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 102:

Modern smartphones are _______ than computers from a decade ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 105:

After the movie, we can _______ at the cafes nearby. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 107:

The blue whale is _______ animal that has ever lived on Earth. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 110:

She _______ an old diary in her attic while she was cleaning. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 112:

By the end of this year, the scientists _______ a breakthrough in renewable energy technology. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 113:

We need to submit the project by Friday, _______ ? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 114:

Reading is essential for _______ language skills. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 115:

The committee will look into the issue and _______ a solution by next week. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 116:

Since then, they _______ their findings at several international technology conferences. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 118:

If I had enough time, I _______ around the world and learn about different cultures. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 119:

We plan _______ the new art museum that opened last month.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 120:

They had to _______ the meeting because the CEO was held up in traffic. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 121:

For the last 150 years, the average global temperature _______ by more than 1° Celsius. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 122:

The children enjoyed the picnic _______ the weather was bad. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 124:

Hardly _______ the table in the garden party when it started to rain. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 125:

_______ for the final interview, the candidates were asked to prepare a short presentation. 
Xem đáp án

Chọn dáp án C


Câu 126:

When I came home, my sister _______ to music.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 128:

You _______ eat in the classroom. It's against our school's regulations. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 129:

Cooking your own meals is a great way to _______ fast food. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 130:

No sooner _______ their seats than Professor Karl began his lecture.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 131:

Yesterday my brother _______ some money when he _______ for his keys. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 134:

How can you _______ such noise when living on a busy street? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 135:

Not until we got to the airport _______ that our flight had been delayed. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 139:

Mary's parents are proud of her because her academic achievements _______ their expectations. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 140:

_______ the training course, each participant will be awarded a certificate. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay