Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết
Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
-
17098 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hai đường thẳng song song và . Trên đường thẳng có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng có 20 điểm phân biệt . Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là các điểm đã cho.
Chọn D
Câu 4:
Cho số phức . Tìm điều kiện của a và b để điểm biểu diễn của z thuộc dải giới hạn bởi đường thẳng và như hình vẽ bên
Chọn D
Câu 5:
Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách lẻ đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lý chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để có 6 khách là nam
Chọn B
Câu 10:
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm M(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là
Chọn B
Câu 14:
Cho mặt cầu (S) có phương trình . Gọi A là giao điểm của mặt cầu (S) với tia Oz. Tìm tọa độ của điểm A
Chọn A
Câu 15:
Cho tứ diện có các đỉnh là A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD.
Chọn B
Câu 16:
Cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
Chọn A
Câu 21:
Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng . Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
Chọn A
Câu 22:
Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Chọn C
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z=2+bi với bÎR là đường thẳng
Chọn A
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng, đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V cỉa khối chóp S.ABC
Chọn B
Câu 28:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi lần lượt là diện tích xung quanh của các khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AH. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Chọn B
Câu 29:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị và trục tung có hệ số góc âm?
Chọn A
Hàm số giao với trục tung tại điểm
=> hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A có hệ số góc âm.
Các hàm số còn lại có y’>0 trên TXĐ.
Câu 30:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
Chọn B
Xét tứ diện vuông OABC, gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (ABC). Dễ thấy H là trực tâm của tam giác ABC. Khi đó
có giá trị nhỏ nhất khi OH đạt giá trị lớn nhất.
Mặt khác OH≤OM và độ dài OM là không đổi. Do đó OH đạt giá trị lớn nhất bằng OM.
Điều này xảy ra khi H≡M Khi đó (P) là mặt phẳng qua M và có một vecto pháp tuyến là nên phương trình mặt phẳng (P) là
Câu 31:
Cho đa diện (H), biết rằng mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 5 cạnh. Tìm phát biểu đúng
Chọn D
Gọi tổng số các đỉnh của (H) là đ và tổng số các cạnh của (H) là c. Ta có 5đ = 2c. Do đó c > 10, đ > 4 và đ chia hết cho 2, c chia hết cho 5
Câu 33:
Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó
Chọn B
Câu 35:
Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y=x, x=1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay tam giác đó quanh trục Oy.
Chọn B
Thể tích hình cần tính bằng thể tích khối trụ trừ đi thể tích khối nón
Câu 38:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
Chọn D
Tách làm hai nguyên hàm, nguyên hàm được tính bằng cách sử dụng nguyên hàm từng phần
Câu 44:
Cho hình lập phương ABC.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của B’C’ và AD. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BEF) và (ADD’A’). Khi đó cosα bằng
Mặt phẳng (BEF) đi qua điểm D’.
Gọi H là trung điểm của A’D’. Tứ giác AHD’F là hình chiếu vuông góc của tứ giác BED’F lên mặt phẳng (ADD’A’).
Suy ra
Câu 46:
Cho mặt phẳng , Viết phương trình mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (P) và chứa đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng và
Chọn D
Từ phương trình hai mặt phẳng (P1), (P2) cho z = 1 ta tìm được điểm A(2;2;1) thuộc mặt phẳng (α) Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng d. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là tích có hướng của vecto pháp tuyến (P) và vecto chỉ phương của d
Câu 47:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2
Chọn D
Câu 50:
Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau 4 năm người đó sẽ lĩnh bao nhiêu tiền (triệu đồng), nếu trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
Chọn A